Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá Nước nhiệt đới

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772755. EASTERLY, WILLIAM
    Truy tìm căn nguyên tăng trưởng: Những cuộc phiêu lưu của các nhà kinh tế và những nỗi bất hạnh tại các nước nhiệt đới/ William Easterly; Nhóm nghiên cứu sinh tại Mỹ dịch.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2009.- 451 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Kết hợp hàng loạt lý thuyết tăng trưởng hiện đại với những câu chuyện thực tác giả tận mắt chứng kiến trong các chuyến công tác thực địa cho World Bank nhằm truy tìm những căn nguyên tăng trưởng của nền kinh tế
(Kinh tế học; ) |Phát triển kinh tế; Chính sách kinh tế; Viện trợ đầu tư; | [Vai trò: Nhóm nghiên cứu sinh tại Mỹ dịch; ]
DDC: 338 /Price: 75000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211755. DOMROESE, MARGRET C.
    Diễn giải đa dạng sinh học: Cuốn sách dành cho các nhà giáo dục môi trường tại các nước nhiệt đới/ Margret C. Domroese, Eleanor J. Sterling ; Nhóm dịch Thuật: Lê Văn Lanh...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 211tr : hình vẽ; 29cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Interpreting biodiversity. - Thư mục: tr. 209 - 211
    Tóm tắt: Mô tả cách xây dựng các chương trình diễn giải nhằm khuyến khích bảo tồn đa dạng sinh học, hướng dẫn và lôi cuốn các đối tượng khác nhau thay đổi hành vi nhằm giản thiểu những tiêu cực và giữ gìn nguồn đa dạng sinh học của đất nước
{Giáo dục; Môi trường; Sinh học; Sách hướng dẫn; } |Giáo dục; Môi trường; Sinh học; Sách hướng dẫn; | [Vai trò: Lê Văn Lanh; Sterling, Eleanor J; Đậu Thị Lê Hiếu; Đỗ Thị Thanh Huyền; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394044. THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM
    Nông nghiệp Việt Nam và các nước nhiệt đới: Thư mục biên soạn phục vụ chỉ thị 208-CT/Tự của ban bí thư Trung ương Đảng/ Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1975.- 351tr; 27cm.
    Tóm tắt: Thư mục nông nghiệp Việt Nam và các nước nhiệt đới bao gồm các vấn đề: phương hướng, đường lối phát triển nông nghiệp XHCN. Nhận định nông nghiệp Việt Nam và Đông Dương, kế hoạch khai thác của thực dân Pháp, Mỹ, Nguủ quyền. Điều kiện tự nhiên, các khoa học liên quan đến nông nghiệp. Biện pháp kỹ thuật, bảo quản, chế biến nông lâm, thuỷ sản. Tổ chức quản lý sản xuất nông nghiệp
{Nông nghiệp; Việt Nam; nước nhiệt đới; thư mục; } |Nông nghiệp; Việt Nam; nước nhiệt đới; thư mục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416105. PLUMBE, WILFRED J.
    Bảo quản sách ở các nước nhiệt đới và gần nhiệt đới/ Wilfred J. Plumbe ; Phạm Quang Lộc dịch.- Kuala lumpua: S.n, 1964.- 61tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Nguyên nhân gây hại cho sách do côn trùng, nấm mốc, bụi bẩn, khô giòn và biện pháp phòng chống chúng
(Bảo quản; Nước nhiệt đới; Tài liệu; ) [Vai trò: Phạm Quang Lộc; ]
DDC: 025.84 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.