Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá Nation-building

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696720. BIGGS, DAVID A.
    Quagmire: Nation-building and nature in the Mekong Delta/ David Biggs ; Foreword by William Cronon.- Seattle: University of Washington Press, 2010.- xviii, 300 p.: ill., maps; 24 cm.
    ISBN: 9780295990675
    Tóm tắt: In the twentieth century, the Mekong Delta has emerged as one of Vietnam’s most important economic regions. Its swamps, marshes, creeks, and canals have played a major role in Vietnam’s turbulent past, from the struggles of colonialism to the Cold War and the present day. Quagmire considers these struggles, their antecedents, and their legacies through the lens of environmental history.
(Nation-building; Xây dựng Quốc gia; ) |Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Cronon, William; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973847. MYUNG JA KIM
    The Korean diaspora in postwar Japan: Geopolitics, identity and nation-building/ Myung Ja Kim.- London: I.B. Tauris, 2017.- x, 274 p.: fig., m.; 22 cm.
    Bibliogr.: p. 254-270. - Ind.: p. 271-274
    ISBN: 9781784537678
(Chiến tranh; Dân tộc Triều Tiên; Lịch sử; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 952.049 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142794. BARR, MICHAEL D.
    Constructing Singapore: Elitism, ethnicity and the nation-building project/ Michael D. Barr, Zlatko Skrbiš.- Copenhagen: NIAS Press, 2008.- xiii, 304 p.: ill.; 23 cm.- (Democracy in Asia series)
    Bibliogr.: p. 272-296. - Ind.: p. 297-304
    ISBN: 9788776940294
(Chương trình quốc gia; Quí tộc; Tầng lớp xã hội; ) [Xingapo; ] [Vai trò: Skrbiš, Zlatko; ]
DDC: 305.52095957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236448. Nation-building: Five Southeast Asian histories/ Ed.: Wang Gungwu.- Pasir Panjang: Institute of Southeast Asian studies, 2005.- X, 288 p.; 23 cm.- (History of nation-building series)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 9812303200(hardcover)
    Tóm tắt: Lịch sử xây dựng đất nước của các quốc gia ở Đông Nam Á. Nghiên cứu công việc biên soạn lịch sử của 5 quốc gia: Inđônêxia, Malaixia, Philipin, Singapore và Thái Lan
(Lịch sử; ) [Inđônêxia; Malaixia; Philippin; Thái Lan; Xingapo; Đông Nam Á; ] [Vai trò: Wang Gung Wu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395585. JOUNG, AERHUR N.
    China's Nation-Building Effort, 1927-1937: The financial and economic record/ Aerhur N. Joung.- Stanford: Stanford University, 1971.- 553tr; 24cm.- (Hoover Institution Publications. 104)
    Thư mục. - Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử kinh tế - xã hội của Trung quốc trong 10 năm trước chiến tranh: 1927-1937. Những nỗ lực trong lĩnh vực cải thiện kinh tế, tài chính và củng cố quyền lực của nhà nước dân tộc đối với hệ thống tài chính. Cải cách tiền tệ và khôi phục lại kinh tế nhằm xác định chương trình phát triển mới
{Kinh tế; Lịch sử hiện đại; Trung quốc; Xã hội; } |Kinh tế; Lịch sử hiện đại; Trung quốc; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.