Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá National income

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712073. National income in Korea.- Korea: The Bank Of Korea, 1975.- 269p.- (26cm)
(national gross product; national income; ) |Lợi tức quốc gia; Kế toán tài chính; korea (south); accounting; statistics; |
DDC: 339.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341687. HUFBAUER, GARY CLYDE
    U.S. taxation of international income: Blueprint for reform/ Gary Clyde Hufbauer.- Washington: Institute for international economics, 1992.- 276tr; 22cm.
    Thư mục: tr.253-264. - Bảng tra
    Tóm tắt: Thuế công ty; học thuyết thuế truyền thống đối với thu nhập thương mại quốc tế; chính sách thuế mới đối với danh sách thu nhập vốn đầu tư; các hãng đa quốc gia trong kinh tế thế giới; các vấn đề thuế quan trọng đối với thu nhập thương mại quốc tế... của Mỹ
{Mỹ; công ty; hãng kinh doanh; thuế; } |Mỹ; công ty; hãng kinh doanh; thuế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374048. チャールズ L. シュルツ
    国民所得分析= National income analysis/ チャールズ L. シュルツ ; 訳者: 塩野谷祐一 ; 監修: 安井琢磨,....- 第22.- 東京: 東洋経済新報社, 1978.- 198 ページ: 図解; 21 センチ.- (現代経済学叢書)
    English name: Charles L.Schultze
    書目は188-189ページまで
    英語から翻訳する
(Kinh tế; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: 塩野谷祐一; 安井琢磨; 熊谷尚夫; ]
DDC: 339.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396085. HAIG, B.D
    The interpretation of national income estomates/ B.D.Haig, S.S.Mc Burney.- Canberra: Australian national university press, 1968.- vii, 119tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tổng kết sự lưu thông của tổng thu nhập và chi phí trong nền kinh tế quốc dân. Các thành phầnnguyên tắc so sánh thu nhập và chi phí được sử dụng trong nhiều lĩnh vực thuộc nhu cầu kinh tế : Khái niệm về sản phẩm trong tích luỹ xã hội, phân chia sự chuyển dịch ngành và tài khoản, chỉ số ước tính và có thực của tài khoản xã hội...
{Kinh tế; Thu nhập quốc dân; } |Kinh tế; Thu nhập quốc dân; | [Vai trò: Mc Burney, S.S; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.