Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Ngành hàng không

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499726. BÙI VIỆT BẮC
    Máy bay và ngành hàng không/ Bùi Việt Bắc.- H.: Khoa học và xã hội, 1981.- 119tr; 19cm.
    Tóm tắt: Vài nét về lịch sử ngành hàng không và những kiến thức cơ bản nhất về cấu tạo máy bay: Những bộ phận cơ bản nhất về cấu tạo máy bay: Những bộ phận cơ bản, động cơ, chất đốt, hệ thống động lực, các hệ thống, thiết bị, sửa chữa và bảo dưỡng kỹ thuật
{Hàng không; kỹ thuật; máy bay; } |Hàng không; kỹ thuật; máy bay; | [Vai trò: Bùi Việt Bắc; ]
/Price: 5100b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356360. XABOLIN, V.A
    Những con đường trên đại dương thứ năm: [Ngành hàng không dân dụng Liên Xô]/ V.A. Xabolin; Người dịch: Trịnh Phúc Nguyên; Hiệu đính: Nguyễn Kim Quang.- H.: Giao thông vận tải, 1987.- 77tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm kỹ thuật khai thác của ngành vận tải hàng không dân dụng Xô Viết. Chức năng và sự hoà nhập chung vào hệ thống vận tải thống nhất. Giới thiệu những nét lớn về đường bay, sân bay, máy bay và thành quả của ngành vận tải hàng không Liên Xô
{Liên Xô; thành tựu; vận tải hàng không; } |Liên Xô; thành tựu; vận tải hàng không; | [Vai trò: Trịnh Phúc Nguyên; ]
/Price: 10d50 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1409222. NGUYỄN TRÍ THẠCH
    Máy bay và ngành hàng không/ Nguyễn Trí Thạch b.s.- H.: Quân đội nhân dân, 1961.- 131tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm về nguyên lý vì sao máy bay bay được, nguyên lý điều khiển, lái tự động. Tính năng, tác dụng của từng loại máy bay: Máy bay cánh quạt, trực thăng, máy bay động cơ phản lực và máy bay nguyên tử
{Hàng không; máy bay; nguyên lí; điều khiển; } |Hàng không; máy bay; nguyên lí; điều khiển; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529326. TRETNENKÔ, GHÊNAĐI
    Đôi cánh của chúng ta: chuyện về ngành hàng không và bơi không khí/ Ghênađi Tretnenkô; Thanh Ngọc dịch; tranh vẽ: Angđơrêev, Trêrêvkôv.- Đaklak: Sở văn hóa thông tin, 1984.- 91tr; 21cm.
{hàng không; bơi không khí; } |hàng không; bơi không khí; | [Vai trò: Thanh Ngọc dịch; Trêrêvkôv; tranh vẽ; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130848. DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN
    Kế hoạch hoá chiến lược ngành Hàng không dân dụng/ Dương Cao Thái Nguyên (ch.b.), Hoàng Minh Chính.- H.: Lao động Xã hội, 2009.- 169tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Học viện Hàng không Việt Nam
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về kế hoạch hoá chiến lược ngành hàng không dân dụng: xác định mục tiêu, đánh giá và phân tích môi trường bên ngoài, khảo sát các mặt mạnh và mặt yếu dưới góc độ quản lí, nghiên cứu và lựa chọn chiến lược, kế hoạch hoá thực hiện chiến lược phát triển ngành hàng không dân dụng
(Chiến lược phát triển; Hàng không dân dụng; Kế hoạch; Quản lí; ) [Vai trò: Hoàng Minh Chính; ]
DDC: 387.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476770. NGUYỄN VĂN ÁI
    Anh em Wright: Wilbur Wright (1867-1912), Orville Wright (1871-1948): Ông tổ ngành hàng không/ Nguyễn Văn Ái, Hứa Thái Quyên, Hứa Thái Hà biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 122tr; 19cm.- (Tủ sách danh nhân thế giới)
(Danh nhân thế giới; Hàng không; Truyện kí; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
/Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971602. NGUYỄN THỊ THANH QUÝ
    Phát triển nguồn nhân lực ngành hàng không Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Thanh Quý ch.b..- H.: Công Thương, 2017.- 251tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 242-250
    ISBN: 9786049313356
    Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu và các cơ sở lý luận về phát triển nguồn nhân lực của ngành hàng không. Phân tích thực trạng phát triển và một số định hướng, quan điểm và giải pháp chủ yếu để phát triển nguồn nhân lực ngành hàng không Việt Nam
(Hàng không; Nguồn nhân lực; ) [Việt Nam; ]
DDC: 331.1191387709597 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301986. NGUYỄN BẮC SƠN
    Nghề đi mây về gió: Kí về ngành Hàng Không/ Nguyễn Bắc Sơn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2002.- 238tr; 19cm.
    Tóm tắt: Viết về lao động nghề nghiệp và những mảng nghề chính của ngành Hàng không như: tiếp viên hàng không, kiểm soát viên không lưu, thợ máy bay..
{Hàng không; ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Hàng không; ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1316213. Ngành hàng không vũ trụ/ Nguyễn tứ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 104tr; 19cm.- (Thế giới quanh ta)
    Tóm tắt: Những bước tiến của ngành hàng không vũ trụ, các loại máy bay, tàu lượn, khí cầu, pháo đài bay, phi thuyền, tàu con thoi và các tổ hợp thăm dò vũ trụ
{Hàng không vũ trụ; Sách thường thức; } |Hàng không vũ trụ; Sách thường thức; | [Vai trò: Nguyễn tứ; ]
/Price: 13.500d /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.