Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Ngành khách sạn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015858. QUỲNH NHƯ
    Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành khách sạn/ Quỳnh Như (ch.b.), The Windy ; Mỹ Hương h.đ. ; Thu âm: Alex, Chandle.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 285tr.: minh hoạ; 21cm.- (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786046236542
    Tóm tắt: Gồm một số bài tiếng Anh chuyên ngành khách sạn như: Đăng kí trước, lễ tân, các dịch vụ trong khách sạn, dịch vụ ẩm thực, những khiếu nại...
(Giao tiếp; Khách sạn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Alex; Chandle; Mỹ Hương; ]
DDC: 428 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606941. Quản trị nguồn nhân lực ngành khách sạn/ Lưu Trọng Tuấn (chủ biên); Lưu Thị Bích Ngọc, Lê Thị Lan Anh,... [và những người khác].- Hà Nội: Lao động xã hội, 2014.- 399tr.; 21 cm.
|Dịch vụ; Khách sạn; Nhân lực; Quản trị; | [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Lưu Hoàng Mai; Lưu Thị Bích Ngọc; Lưu Trọng Tuấn; Nguyễn Phạm Hạnh Phúc; ]
DDC: 647.94 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184519. TUYẾT SƠN
    Tiếng Anh trong giao tiếp khách sạn - nhà hàng - thương mại: Bổ sung hơn 1000 từ vựng và thành ngữ chuyên ngành khách sạn/ Tuyết Sơn, Thu Hà.- H.: Thanh niên, 2006.- 529tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 53 bài học và hai phụ lục trình bày các bài đọc, bài hội thoại, từ vựng về tiếng Anh trong giao tiếp khách sạn
(Giao tiếp; Khách sạn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Thu Hà; Tuyết Sơn; ]
DDC: 428 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643270. NGUYỄN, THANH CHƯƠNG
    Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và du lịch: English for the Hotel and Tourist industry/ Nguyễn Thanh Chương.- Hà Nội: Thời Đại, 2012.- 347 tr.: minh hoạ; 21 cm..
    Tóm tắt: Quyển sách gồm 12 bài học và 2 phụ lục với chủ đề khách sạn và du lịch, dành cho những người đang làm việc hoặc đang được đào tạo ngành du lịch. Rèn luyện và nâng cao các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học. Đặc biệt là kỹ năng nghe và nói.
(Tourism; Từ điển du lịch; ) |Quản trị khách sạn và du lịch; Từ điển; Dictionaries; |
DDC: 338.479103 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728094. ĐỖ, THỊ KIM OANH
    Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành khách sạn(Dùng trong các trường Trung học chuyên nghiệp) = English for hotel industry/ Đỗ Thị Kim Oanh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 268tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu trình bày các bài học tiếng anh trong ngành khách sạn: lễ tân, dịch vụ thức ăn, tổ chức chuyến du lịch... Tài liệu là tài liệu tham khảo cho học tập giảng dạy cho các ngành kỹ thuật - nghiệp vụ.
(English language; ) |Anh ngữ thực hành; Tiếng Anh chuyên ngành; Textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.24 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671023. Tiếng anh chuyên ngành khách sạn & dịch vụ ẩm thực: Nâng cao từ vựng tiếng Anh qua các bài kiểm tra. Có đáp án/ Nhóm First Book: Mai Lan Phương, Nguyễn Thanh Yến.- H.: Nxb. Hồng Đức, 2013.- 120tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Các thuật ngữ liên quan, các khái niệm cơ bản về khách sạn và dịch vụ ẩm thực, các từ quan trọng và các từ ngữ thiết yếu để có thể giao tiếp hiệu quả và tự tin trong công việc cũng như cho việc học tập
|Dịch vụ ẩm thực; Khách sạn; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Từ vựng; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Yến; Nhóm First Book; ]
/Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444272. Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và dịch vụ ẩm thực/ Nhóm First Book, Mai Lan Phương, Nguyễn Thanh Yến.- H.: Hồng Đức, 2013.- 120tr: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ cơ bản tiếng Anh và khái niệm trong chuyên ngành khách sạn và dịch vụ ẩm thực, đặt trong 60 tình huống: dịch vụ khách sạn, dịch vụ ẩm thực, thức ăn và nước uống,... với loạt bài kiểm tra điền vào chổ trống, trắc nghiệm, bài đàm thoại, trò chơi ô chữ,... theo các tình huống trên.
(Dịch vụ; Khách sạn; Tiếng Anh; Ẩm thực; ) [Vai trò: Mai Lan Phương; Nguyễn Thanh Yến; ]
DDC: 428 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782403. Tự học tiếng Anh cấp tốc chuyên ngành khách sạn/ The Windy, Mỹ Hương chủ biên; Quỳnh Như, Thu Huyền hiệu đính.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2012.- 203 tr.; 15 cm.- (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
    Đĩa kèm theo sách: ITN.004148; ITN.004147; ITN.004146; ITN.004145
    Phụ lục tr. 177-199
    Tóm tắt: Cung cấp những mẫu câu theo các chủ đề thường gặp trong ngành khách sạn: Đặt phòng qua điện thoại, khách nhận phòng, khách đến đặt phòng trực tiếp, dịch vụ ăn uống, các dịch vụ khác của khách sạn...
(Dịch vụ; Tiếng Anh; ) |Khách sạn; Từ vựng; Đàm thoại; | [Vai trò: Mỹ Hương; Quỳnh Như; Thu Huyền; ]
DDC: 338.401 /Price: 40000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776327. NGUYỄN, THANH LOAN
    Tiếng anh dành cho ngành khách sạn/ Nguyễn Thanh Loan.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2011.- 211 tr.; 21 cm.
    ISBN: 132432
    Tóm tắt: Cung cấp những mẫu hội thoại thông dụng dành cho những người hoạt động trong lĩnh vực khách sạn như: đặt phòng, ăn uống, thanh toán hóa đơn...
(Tiếng Anh; ) |Đàm thoại; Giao tiếp; Khách sạn; |
DDC: 428 /Price: 36000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495144. PHẠM CAO HOÀN
    Anh ngữ chuyên ngành khách sạn và nhà hàng: Bài học/ Phạm Cao Hoàn biên dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 150tr.; 24cm.
{Anh ngữ; khách sạn; ngân hàng; } |Anh ngữ; khách sạn; ngân hàng; | [Vai trò: Phạm Cao Hoàn; ]
/Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027822. Giáo trình quản trị nguồn nhân lực ngành khách sạn/ Lưu Trọng Tuấn (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Phạm Hạnh Phúc, Lưu Thị Bích Ngọc.- H.: Thống kê, 2014.- 343tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Trường đại học Tài chính - Marketing
    Phụ lục: tr. 279-343
    ISBN: 9786047501175
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về quản trị nguồn nhân lực ngành khách sạn. Phân tích, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ngành khách sạn, đồng thời đánh giá hiệu quả công việc và chế độ đãi ngộ; quan hệ lao động và vai trò nhân lực trong hoạch định chiến lược và thay đổi tổ chức trong ngành khách sạn
(Khách sạn; Nhân lực; Quản trị; ) [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Lưu Thị Bích Ngọc; Lưu Trọng Tuấn; Nguyễn Phạm Hạnh Phúc; ]
DDC: 647.940683 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080148. Tự học tiếng Anh cấp tốcChuyên ngành khách sạn = Instant self study English in hotel/ Mỹ Hương (ch.b.), The Windy ; H.đ.: Quỳnh Như, Thu Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 203tr.: tranh vẽ; 16cm.
    Phụ lục: tr. 177 - 199
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày ở khách sạn cho người tự học như: đặt phòng qua điện thoại, khách nhận phòng, dịch vụ ăn uống, các dịch vụ khác qua điện thoại, chỉ dẫn cho khách...
(Giao tiếp; Khách sạn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Mỹ Hương; Quỳnh Như; Thu Huyền; ]
DDC: 428 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116962. Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành khách sạn: Be my guest/ Quỳnh Như (ch.b.), The Windy ; Mỹ Hương h.đ..- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 231tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    Tên sách ngoài bìa: Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành khách sạn
    Tóm tắt: Giới thiệu chuyên ngành giao tiếp tiếng Anh khách sạn, với những thuật ngữ quan trọng, cách diễn đạt lịch sự khi giao tiếp với khách và phương pháp giải quyết các tình huống thường gặp trong công việc hàng ngày
(Giao tiếp; Khách sạn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Mỹ Hương; Quỳnh Như; ]
DDC: 428 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166204. ĐỖ THỊ KIM OANH
    Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Khách sạn= English for hotel industry : Dùng trong các trường THCN/ Đỗ Thị Kim Oanh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 268tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Tóm tắt: Bao gồm các bài học về các chủ điểm: Đặt chỗ trước, tiếp đón, dịch vụ lưu trú, dịch vụ ăn uống,...
(Khách sạn; Tiếng Anh; Trung học chuyên nghiệp; )
DDC: 428 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296418. Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn & du lịch= English for the Hotel and Tourist industry : Học kèm băng Cassette/ Nguyễn Thanh Chương biên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 347tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Các bài đọc, các mẩu hội thoại, mẫu câu. Các cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và du lịch
(Du lịch; Khách sạn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Chương; ]
DDC: 428 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274827. POHL, ALISON
    Kiểm tra vốn từ của bạn: Ngành khách sạn và ăn uống/ Alison Pohl ; Dịch và chú giải: Nguyễn Thành Yến.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 150tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 59 bài kiểm tra cho học viên trung cấp và trên trung cấp về tiếng Anh liên quan trong ngành ăn uống và khách sạn
{Tiếng Anh; khách sạn; sách tự học; sách đọc thêm; từ vựng; } |Tiếng Anh; khách sạn; sách tự học; sách đọc thêm; từ vựng; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328851. RENNER, H.
    Nghiệp vụ trong ngành khách sạn du lịch và nhà hàng: Song ngữ Pháp - Việt/ H. Renner, U.Renner, G.Tempesta ; Đào Ngọc Anh.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 221tr : hình vẽ; 27cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Du lịch Hà Nội
    Tóm tắt: Tìm hiểu một vài yêu cầu đối với nghiệp vụ khách sạn, bếp, nhà hàng, quầy Bar. Bài giảng về rượu vang
{khách sạn; kinh tế du lịch; nhà hàng; } |khách sạn; kinh tế du lịch; nhà hàng; | [Vai trò: Renner, U.; Tempesta, G.; Đào Ngọc Anh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.