1446646. NGUYỄN HỮU DŨNG Những người xây ngành thủy sản. T.1: Cán bộ thủy sản về hưu tại Hà Nội/ Nguyễn Hữu Dũng.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 552tr: ảnh, bảng; 24cm. ISBN: 9786046011460 Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu tổng quan về quá trình phát triển ngành thủy sản 60 năm (1954-2014), một số sự kiện quan trọng trong ngành. Kỷ yếu cá nhân của những người lao động ngành thủy sản đã nghỉ hưu, từ nhân viên bình thường nhất đến các thứ trưởng, bộ trưởng, được xếp theo thứ tự A,B, C tên riêng. (Lịch sử; Thành tựu; Thủy sản; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.372709597 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506793. NGUYỄN VĂN ĐỆ Vàng dưới biển xanh: Tập bút ký của nhiều tác giả viết về Ngành thủy sản.- H.: Nông nghiệp, 1985.- ...tập; 19cm. {Kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 2,0đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506030. Luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước về quản lý kinh tế ngành thủy sản.- H.: Nông nghiệp, 1983.- ...tập; 19cm.. ĐTTS ghi: Bộ thủy sản Tóm tắt: Những văn bản pháp luật về quy chế hoạt động thuỷ sản trên lãnh thổ Việt Nam, về tổ chức bộ máy thuỷ sản, về khai thác , bảo vệ, về nuôi trồng thuỷ sản, về lao động tiền lương, về vật tư tiêu thụ... {Pháp luật; Quản lý kinh tế; Thủy sản; } |Pháp luật; Quản lý kinh tế; Thủy sản; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502662. NGUYỄN VĂN ĐỆ Vàng dưới biển xanh: Tập bút ký của nhiều tác giả viết về Ngành thủy sản. T.1.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 213 tr.; 19cm. {Kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.922803 /Price: 2,0đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1296217. GRAHAM, J. Nước đá trong ngành thuỷ sản/ J. Graham, W. A. Johnston, F. J. Nicholson ; Biên dịch: Đoàn Tuấn Dũng, Đỗ Kim Cương ; H.đ.: Đỗ Đức Hạnh.- H.: Nông nghiệp, 2003.- 67tr.: hình vẽ, bảng; 30cm.- (Tài liệu kỹ thuật Thuỷ sản) ĐTTS ghi: Bộ Thủy sản. Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu Thủy sản (SEAQIP) Tóm tắt: Phổ biến kiến thức về các vấn đề liên quan đến sử dụng nước đá để làm lạnh và bảo quản thuỷ sản như: tác dụng của ướp lạnh, bản chất và thuộc tính của đá, thiết bị sản xuất đá, các phương pháp ướp lạnh... (Chế biến thuỷ sản; Nước đá; ) [Bảo quản; ] [Vai trò: Johnston, W.A.; Nicholson, F.J.; Đoàn Tuấn Dũng; Đỗ Kim Cương; Đỗ Đức Hạnh; ] DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501665. Luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước về quản lý kinh tế ngành thủy sản. T.1.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 265tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Bộ thủy sản Tóm tắt: Những văn bản pháp luật về quy chế hoạt động thuỷ sản trên lãnh thổ Việt Nam, về tổ chức bộ máy thuỷ sản, về khai thác , bảo vệ, về nuôi trồng thuỷ sản, về lao động tiền lương, về vật tư tiêu thụ... {Pháp luật; Quản lý kinh tế; Thủy sản; } |Pháp luật; Quản lý kinh tế; Thủy sản; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1644807. Tuyển tập hội nghị khoa học trẻ ngành thủy sản toàn quốc lần thứ IV/ Trường Đại học Nông Lâm Huế, Trung tâm mạng lưới Viện, Trường thủy sản Việt Nam.- Huế: Trường Đại học Nông Lâm Huế, Trung tâm mạng lưới Viện, Trườn, 2013.- 717 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung bao gồm các bài viết khoa học về lĩnh vực thủy sản ở Việt Nam. (Seafood industry; Ngành Thủy sản; ) |Hải sản; Thủy sản; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1644790. Tuyển tập hội nghị khoa học trẻ ngành thủy sản toàn quốc lần thứ III/ Trường Đại học Nông Lâm Huế, Trung tâm mạng lưới Viện, Trường thủy sản Việt Nam.- Huế: Trường Đại học Nông Lâm Huế, Trung tâm mạng lưới Viện, Trườn, 2012.- 634 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung bao gồm các bài viết khoa học về lĩnh vực thủy sản ở Việt Nam. (Seafood industry; Ngành Thủy sản; ) |Hải sản; Thủy sản; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739770. VŨ, NGỌC ÚT Bài giảng tiếng Anh chuyên ngành thủy sản: Lecture notes in English for aquaculture/ Vũ Ngọc Út.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2010.- 46 tr.; 28 cm. Sách photocopy Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tieesnh Anh chuyên ngành thủy sản từ thấp đến cao , từ đơn giản đến phức tạp, đồng thời dẫn dắt người đọc từ những vấn đề kỹ thuật tương đối phổ quát và đơn giản đến những kỹ thuật phức tạp, tinh vi, bao gồm hầu hết các khía cạnh tương đối độc lập của nghề nuôi trồng thủy sản. (English language; Tiếng anh; ) |Tiếng anh thực hành; Textbooks for foreign speakers; Giáo trình cho người nước ngoài; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671041. Áp dụng đánh giá nguy cơ trong ngành thủy sản/ J. Sumner ... [et al.].- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 96 tr.; 31 cm. Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm cơ bản về đánh giá nguy cơ, phương pháp thực hiện và sử dụng đánh giá nguy cơ, các ví dụ đánh giá nguy cơ. (Fisheries; ) |Thủy sản; | [Vai trò: Sumner, J.; ] DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723152. SUMMER, J. Áp dụng đánh giá nguy cơ trong ngành thủy sản: Tài liệu kỹ thuật thủy sản 442/ Tác giả: J. Summer, T. Ross.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 96 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm cơ bản về đánh giá nguy cơ, phương pháp thực hiện và sử dụng đánh giá nguy cơ, các ví dụ đánh giá nguy cơ trong ngành thủy sản. (Fisheries; ) |Thủy sản; | [Vai trò: Ross, T.; ] DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723490. NGUYỄN, THANH TOÀN Luật thủy sản: Dành cho sinh viên Đại học các chuyên ngành Thủy sản/ Nguyễn Thanh Toàn.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2006.- 109 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức nhất định về Luật và các văn bản dưới Luật trong hành nghề thuỷ sản từ đó nâng cao nhận thức về thực thi luật thuỷ sản, các Luật khác có liên quan nói riêng và thực hiện mọi chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước nói chung. (Fishery law; Luật thủy sản; ) |Luật; | DDC: 343.07693 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723672. Các công trình nghiên cứu khoa học ngành thủy sản: 1996-2000/ Bộ thủy sản.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2003.- 472 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu báo cáo tóm tắt của 44 đề tài nghiên cứu cấp nhà nước và cấp ngành tiêu biểu, được tuyển lựa trong các lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, nuôi trồng thủy sản và chế biến thủy sản. (Fisheries; Thủy sản; ) |Nuôi trồng thủy sản; | DDC: 639.2072 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723369. Chương trình khuyến ngư trọng điểm của ngành Thủy sản: Thời kỳ 2001-2005/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Bộ Thủy sản, 2000.- 63 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu chương trình khuyến ngư về giống, nuôi tôm, thủy sản nước mặn, nước lợ, nước ngọt, khai thác thủy sản xa bờ,... (Fisheries; Thủy sản; ) |Chương trình khuyến ngư; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737334. Tiêu chuẩn ngành thủy sản việt nam/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000.- 372 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách tập hợp 46 tiêu chuẩn ngành thuộc các lĩnh vực nuôi trồng, khai thác, chế biến thủy sản và cấp bậc công nhân kỹ thuật của ngành được xây dựng và ban hành trong những năm gần đây (1994 - 1999). (Fisheries; Thủy sản; ) |Tiêu chuẩn thủy sản; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722578. Kinh tế kỹ thuật ứng dụng cho ngành thuỷ sản/ Bộ Thuỷ sản. Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thuỷ sản.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1999.- 296 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Cung cấp các nhận định chính xác các kiến thức về nghề cá và xu thế phát triển của ngành thuỷ sản thế giới, tác giả đưa ra mô hình phân tích kinh tế dựa trên những côn nghệ sản xuất cụ thể từ nghề cá các nước đang phát triển. (Fisheries Economics, Research and Management; Fishing; ) |Kinh tế kỹ thuật; Nghiên cứu và quản lí nghề cá; Nghề cá; | DDC: 664 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723263. HÀ, XUÂN THÔNG Tổng quan về ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam/ Hà Xuân Thông chủ biên.- Hà Nội: Bộ Thủy sản, 1998.- 108 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách trình bày tổng quan về ảnh hưởng của công cuộc đổi mới lên sự phát triển ngành thủy sản Việt Nam và các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh, đưa ra một số kiến nghị về đường lối và chính sách đối với sự phát triển ngành thủy sản. (Fisheries; Thủy sản; ) |Kinh tế thuỷ sản; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | DDC: 338.3713 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723659. Dự án qui hoạch tổng thể ngành thủy sản đến năm 2010: Các chính sách và chiến lược hoạt động nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Viện kinh tế và qui hoạch thủy sản, 1997.- v.; 30 cm. (Fisheries; Thủy sản; ) |Nuôi trồng thủy sản; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | DDC: 338.3713 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679999. SƠN SÂM PHONE Thử nghiệm nuôi tôm sú (Penaeus Monodon) bán thâm canh theo mô hình ít thay nước tại Bạc Liêu- Minh Hải: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành Thủy sản K18/ Sơn Sâm Phone.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture; shrimps - effect of water quality on; ) |Lớp Thủy sản K18; Ngư nghiệp; Nuôi tôm; Tôm sú; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680636. BÙI NGỌC THỂ Thực trạng biến đổi chất lượng nước và năng suất sinh học sơ cấp của mô hình nuôi kết hợp cá - vịt tại nông trường sông Hậu Cần thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành Thủy sản K18/ Bùi Ngọc Thể.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 84tr.. (fish-culture - vietnam; fishes - effect of ưater quality on; fishes - physiology; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Mô hình canh tác; Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |