Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Ngũ thường

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518782. TRIỀU NGUYỄN
    Tục ngữ thường đàm: tường giải/ Triều Nguyễn.- H.: Lao động, 2011.- 479tr.; 21cm.- (Hội văn nghệ dân gian Việt nam)
{Tục ngữ; thường đàm; } |Tục ngữ; thường đàm; |
DDC: 398.9 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093610. TRIỀU NGUYÊN
    Tục ngữ thường đàm - tường giải/ Triều Nguyên.- H.: Lao động, 2011.- 479tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 425-475
    ISBN: 9786045900475
    Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa 2056 đơn vị tục ngữ thường dùng trong giao tiếp, ứng xử về đời sống xã hội, đời sống tinh thần của con người
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.909597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198108. TRIỀU NGUYÊN
    Tục ngữ thường đàm. T.1/ Triều Nguyên b.s..- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2006.- 197tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 2056 đơn vị tục ngữ thuộc chủ đề đời sống xã hội, đời sống tinh thần, kinh nghiệm về thời tiết, chăn nuôi, sản xuất,...
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.9 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198109. TRIỀU NGUYÊN
    Tục ngữ thường đàm. T.2/ Triều Nguyên b.s..- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2006.- 191tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 188-190
    Tóm tắt: Gồm 2056 đơn vị tục ngữ về các chủ đề đời sống xã hội, tinh thần, kinh nghiệm thời tiết, chăn nuôi, sản xuất...
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.9 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302725. TRẦN VIỆT THANH
    Nhật ngữ thương mại thực dụng/ B.s: Trần Việt Thanh, Lê Nguyễn Hào Kiệt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 444tr; 19cm.
    Tên sách song song bằng tiếng Nhật
    Tóm tắt: Trình bày phương pháp đơn giản về từ vựng, mẫu câu đàm thoại, văn phạm Nhật ngữ trong thương mại
{Sách tự học; Thương mại; Tiếng Nhật; } |Sách tự học; Thương mại; Tiếng Nhật; | [Vai trò: Lê Nguyễn Hào Kiệt; ]
/Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1316003. SMITH, MICHAEL B.
    Thuật ngữ thương mại: Sách tham khảo/ Michael B. Smith, Merritt R. Blakeslee ; Người dịch: Vũ Thế Hùng.. ; H.đ: Nguyễn Như Bình.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 328tr; 21cm.
    Phụ lục: tr. 319-328
    Tóm tắt: Trình bày và giải thích hệ thống các thuật ngữ về tổ chức thương mại và kinh tế quốc tế, các khái niệm cơ bản, các thuật ngữ về chính sách thương mại quốc tế...
{Quốc tế; Thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; } |Quốc tế; Thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; | [Vai trò: Blakeslee, Merritt R.; Minh Long; Nguyễn Văn Hà; Vũ Thế Hùng; ]
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342606. ĐINH VĂN DUY
    Tiếng pháp thực hành: Cụm từ và thành ngữ thường dùng/ Đinh Văn Duy.- H.: Thanh niên, 1992.- 170tr; 19cm.
{Thành ngữ; Tiếng Pháp; } |Thành ngữ; Tiếng Pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707443. SMITH, MICHAEL B .
    Thuật ngữ thương mại: The language of trade/ Michael B. Smith, Merritt R. Blakeslee ; Vũ Thế Hùng, Nguyễn Văn Hà dịch.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 2001.- 328 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trình bày và giải thích hệ thống các thuật ngữ về tổ chức thương mại và kinh tế quốc tế, các khái niệm cơ bản, các thuật ngữ về chính sách thương mại quốc tế...
(Commerce; ) |Thuật ngữ thương mại; Terminology; | [Vai trò: Blakeslee, Merritt R .; Nguyễn, Văn Hà; Vũ, Thế Hùng; ]
DDC: 380.03 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699830. TRÌNH QUANG VINH
    Cách đặt câu trong Anh ngữ: Cấu trúc ngữ pháp 25 mẫu câu; sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ; các đặc ngữ thường dùng; phối hợp các thì theo cấu trúc quy định: How to make a sentence/ Trình Quang Vinh.- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999; 235tr..
(english language - sentences; english language - study and teaching ( secondary ); ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613844. HUỲNH, VỊ CHI
    Hán ngữ thương mại: Giáo trình dạy tiếng Trung Quốc trên đài THVN/ Huỳnh Vị Chi (b.s); Huỳnh Phụng Ái (dịch).- TP. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999.- 335 tr.; 20 cm..
    song ngữ Việt- Hoa
|Ngôn ngữ; Ngữ Pháp; Thương mại; Tiếng Hoa; | [Vai trò: Huỳnh, Phụng Ái; ]
DDC: 495.1 /Price: 37600 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693358. NGUYỄN HỮU CẢNH
    Thành ngữ Anh văn trong các tình huống (400 động từ kép và thành ngữ thường thấy trong các kỳ thi TOEFL, PET, EST và chứng chỉ A, B, C)/ Nguyễn Hữu Cảnh.- 1st.- Cà Mau: Mũi Cà Mau, 1998; 237tr..
(english language - idioms; english language - study and teaching; ) |Anh ngữ thực hành; văn phạm Anh văn; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671247. MCKELLEN, J.S.
    Khảo sát Anh ngữ thương mạiGiáo trình làm giàu từ vựng và kiến thức doanh thương = New business matters : Practice materials for business communication in English/ J.S McKellen.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 1993.- 173 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách xử lí và viết các loại văn bản thương mại bằng tiếng Anh như: Thư tín, memo, bảng biểu, biên bản, báo cáo
(Commercial correspondence; English language; Hợp đồng kinh tế; Ngôn ngữ tiếng Anh; ) |Tiếng Anh thực hành; Business English; Tiếng Anh thương mại; |
DDC: 651.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754037. NGUYỄN, HỮU CẢNH
    Thành ngữ tiếng Anh trong các tình huống: 400 động từ kép và thành ngữ thường thấy trong các kỳ thi TOEFL, PET, SET, và chứng chỉ A, B, C/ Nguyễn Hữu Cảnh, Lê Minh Thới.- In lần thứ 10.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 237 tr.: hình; 21 cm.
    Cuốn sách bán chạy nhất trong năm
    Tóm tắt: Giới thiệu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh đã được dịch nghĩa sang tiếng Việt và các ví dụ minh họa về ngữ cảnh sử dụng chúng
(Ngôn ngữ; Tiếng Anh; ) |Tiếng Anh; Động từ; TOEFL; PET, SET; Thành ngữ; Tình huống; | [Vai trò: Lê, Minh Thới; ]
DDC: 428 /Price: 52000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518705. THANH HUYỀN
    100 đoản ngữ thường dùng trong thương mại/ Thanh Huyền.- H.: Hồng Đức, 2010.- 111tr.; 18cm.
{Thương mại; Tiếng Anh; Đoản ngữ; } |Thương mại; Tiếng Anh; Đoản ngữ; |
DDC: 428 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1597089. LÊ HUY LIÊM
    Các thành ngữ thương mại thường gặp trong tiếng Anh/ Lê Huy Liêm.- Hà Nội:: Hồng Đức,, 2009.- 185tr.;; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh : Common buisiness idioms in english
(Thành ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Anh thương mại; )
DDC: 428 /Price: 23800vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1457080. LÊ HUY LIÊM
    Các thành ngữ thương mại thường gặp trong tiếng Anh= Common business Idioms in English/ Lê Huy Liêm.- H.: Nxb. Hồng Đức, 2009.- 187tr; 21cm.
    ISBN: 2000b
    Tóm tắt: Giới thiệu các thành ngữ thương mại thường gặp trong tiếng Anh, có giải thích ý nghĩa cách dùng thông qua những ví dụ cụ thể
(Thương mại; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772501. Khẩu ngữ thường dùng trong tiếng Hán hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục biên dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 288 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số khẩu ngữ trong tiếng Hán hiện đại, được sử dụng trong các tình huống của cuộc sống hàng ngày
(Tiếng Trung Quốc; ) |Sách tự học; Khẩu ngữ; | [Vai trò: Lê, Khắc Kiều Lục; Trương, Văn Giới; ]
DDC: 495.17 /Price: 34000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769543. TRỊNH THANH TOẢN
    990 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng: 319 thành ngữ thường gặp. T.1: 990 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng/ Trịnh Thanh Toản; Trí Tuệ biên soạn.- Hà Nội: Thanh niên, 2008.- 357 tr.; 21 cm.- (Đàm thoại tiếng Anh thế kỷ mới)
    Tóm tắt: Trình bày các tình huống giao tiếp thường gặp ở các lĩnh vực: Trò chuyện, sinh hoạt đời sống, giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại, giao tiếp ở nơi làm việc, giải trí, diễn tả cảm xúc, kinh doanh...
(Tiếng Anh; ) |Giao tiếp; | [Vai trò: Trí Tuệ; ]
DDC: 428 /Price: 35000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769545. TRỊNH THANH TOẢN
    990 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng: 319 thành ngữ thường gặp. T.2: 990 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng/ Trịnh Thanh Toản; Trí Tuệ biên soạn.- Hà Nội: Thanh niên, 2008.- 354 tr.; 21 cm.- (Đàm thoại tiếng Anh thế kỷ mới)
    Tóm tắt: Trình bày các tình huống giao tiếp thường gặp ở các lĩnh vực: Trò chuyện, sinh hoạt đời sống, giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại, giao tiếp ở nơi làm việc, giải trí, diễn tả cảm xúc, kinh doanh...
(Tiếng Anh; ) |Giao tiếp; | [Vai trò: Trí Tuệ; ]
DDC: 428 /Price: 30000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769110. Anh ngữ thương mại: VCD A1.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2008.- 1 đĩa: Dữ liệu được số hoá; 4 3/4 in.- (BTTĐ ghi: Giáo trình VCD Anh ngữ thương mại)
|Ngôn ngữ học; |
DDC: 381 /Price: 60000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.