Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá Ngữ văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013996. TRẦN XUÂN TOÀN
    Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương/ Trần Xuân Toàn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 167tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 127-140. - Phụ lục: tr. 141-162
    ISBN: 9786049028236
    Tóm tắt: Trình bày về một số vấn đề chung về văn học viết với văn học dân gian nói chung và trong thời đại Hồ Xuân Hương nói riêng. Ngôn ngữ văn học dân gian, các hình thức vận dụng ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương
(Nghiên cứu văn học; Thơ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Ngôn ngữ văn học; } |Ngôn ngữ văn học; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960078. LẠI NGUYÊN ÂN
    150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Văn học, 2017.- 587tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046997832
    Tóm tắt: Giới thiệu, giải thích khoảng trên 150 thuật ngữ về văn học như: anh hùng ca, ẩn dụ, bản sắc dân tộc, bản thảo, biện pháp nghệ thuật...
(Thuật ngữ; Văn học; )
DDC: 801.4 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562163. Từ điển thuật ngữ văn học/ Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi chủ biên.- In lần thứ 3.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 376tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ văn học
{Nghiên cứu văn học; Từ điển; Văn học thế giới; } |Nghiên cứu văn học; Từ điển; Văn học thế giới; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Trần Đình Sử; Lê Bá Hán; ]
DDC: 803 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264057. LẠI NGUYÊN ÂN
    150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân.- In lần thứ 3, có sửa và thêm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 477tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng trên 150 thuật ngữ văn học hiện đại, thuật ngữ về kí hiệu học, kí hiệu thẩm mỹ, về cấu trúc, về huyền thoại
(Văn học; )
DDC: 803 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270657. LÊ BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Ch.b.: Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi.- H.: Giáo dục, 2004.- 451tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 300 thuật ngữ nghiên cứu văn học thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa, báo chí và nhiều công trình nghiên cứu phê bình văn học
(Văn học; ) [Vai trò: Lại Nguyên Ân; Nguyễn Khắc Phi; Nguyễn Xuân Hậu; Trần Đình Sử; ]
DDC: 803 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489533. LẠI NGUYÊN ÂN
    150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân biên soạn.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 465tr.; 19cm..
{Văn học; } |Văn học; |
DDC: 803 /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212818. LÊ BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Ch.b: Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi...- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 376tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 300 thuật ngữ nghiên cứu văn học thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa, báo chí và nhiều công trình nghiên cứu phê bình văn học
{Từ điển thuật ngữ; Văn học; } |Từ điển thuật ngữ; Văn học; | [Vai trò: La Khắc Hoà; Nguyễn Khắc Phi; Nguyễn Xuân Hậu; Trần Đình Sử; ]
DDC: 803.03 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614516. LÊ, BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (ch.b).- Hà Nội: Giáo dục, 1992.- 304 tr.; 21 cm..
|Thuật ngữ văn học; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Phi; Trần, Đình Sử; ]
DDC: 803 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828080. LẠI NGUYÊN ÂN
    150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân b.s..- Tái bản.- H.: Văn học, 2023.- 587 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049991066
    Tóm tắt: Giới thiệu, giải thích khoảng trên 150 thuật ngữ về anh hùng ca, ẩn dụ, bản sắc dân tộc, bản thảo, biện pháp nghệ thuật...
(Thuật ngữ; Văn học; )
DDC: 801.4 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146703. MAI THỊ KIỀU PHƯỢNG
    Tín hiệu thẩm mĩ trong ngôn ngữ văn học/ Mai Thị Kiều Phượng.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 287tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 264-283
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm, nguyên tắc và phương pháp vận dụng lí thuyết tín hiệu học và nghiên cứu vấn đề ngữ nghĩa của ngôn ngữ văn học. Đặc trưng, chức năng và ý nghĩa hàm ẩn của tín hiệu của ngôn ngữ thẩm mĩ
(Ngôn ngữ; Thẩm mĩ; Tín hiệu; Văn học; )
DDC: 401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276286. LÊ BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Ch.b: Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi.- In lần 2.- H.: Đại học quốc gia, 1997.- 368tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giải thích hơn ba trăm thuật ngữ nghiên cứu văn học thông dụng thường gặp trong các chương trình học và báo chí, sách phê bình văn học hiện đại
{Từ điển; thuật ngữ; văn học; } |Từ điển; thuật ngữ; văn học; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Trần Đình Sử; ]
DDC: 803 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568799. Thuật ngữ văn học - Mỹ học Nga - Pháp -Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1969.- 60tr; 21cm.
    Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam-Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Thuật ngữ văn học-Mỹ học Nga-Pháp-Việt
{Nga; Nghiên cứu; Pháp; Việt Nam; mỹ học; ngôn ngữ; thuật ngữ; văn học; } |Nga; Nghiên cứu; Pháp; Việt Nam; mỹ học; ngôn ngữ; thuật ngữ; văn học; |
/Price: 0.35đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1391332. Thuật ngữ văn học - mỹ học: Nga - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1969.- 55tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 1250 thuật ngữ về văn học và mỹ học trên 3 tiếng Nga, Pháp, Việt
{Từ điển; mĩ học; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; văn học; } |Từ điển; mĩ học; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; văn học; |
/Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642573. LÊ, BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên).- Tái bản lần thứ năm.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 451 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích thuật ngữ văn học thường dùng trong sách, báo chí, các công trình nghiên cứu phê bình văn học... được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái
(Literature; Văn học; ) |Từ điển thuật ngữ; Terminology; Thuật ngữ; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Phi; Trần, Đình Sử; ]
DDC: 803 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713321. 150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân (biên soạn).- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 475 tr.; 21 cm.
(Rhetoric; Vietnamese literature; ) |Thuật ngữ Văn học Việt Nam; Tu từ học; Trminology; | [Vai trò: Lại, Nguyên Ân; ]
DDC: 808 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653876. ĐINH, TRỌNG LẠC
    Vẻ đẹp của ngôn ngữ văn học qua các bài tập đọc lớp 4-5: (Sách tham khảo, bồi dưỡng học sinh giỏi bậc Tiểu học)/ Đinh Trọng Lạc.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 123 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách phân tích một số bài tập đọc trong sách giáo khoa tiếng Việt tiểu học theo hướng chú ý khai thác mặt ngôn ngữ của bài văn, bài thơ; đồng thời cung cấp một số kiến thức cơ bản, phổ thông về các biện pháp tu từ trong các tác phẩm văn thơ như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ và cả biện pháp tu từ như cải danh, quy định, uyển ngữ, hiển hiện ngữ... Tương ứng với các kiến thức về tu từ, sách còn cung cấp một số bài tập để củng cố
(Vietnamese language; ) |Phương pháp giảng dạy văn học; Tiếng Việt thực hành; Văn học phổ thông; Study and teaching (Elementary); |
DDC: 372.64 /Price: 5300 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521853. Hồ Chí Minh những mạch nguồn ngôn ngữ văn học: T.2: Chuyên luận/ Nguyễn Thanh Tú.- H.: Quân đội nhân dân, 2013.- 202tr.; 21cm.

DDC: 3K5H4 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520795. 150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân biên soạn.- In lần thứ hai có sửa và thêm.- H.: Đại học quốc gia, 2002.- 475tr.; 21 cm.

DDC: 8(V) /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536263. Thuật ngữ văn học - mỹ học Nga - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1969.- 55tr; 21cm.
    Tóm tắt: sách gồm khoảng 1250 thuật ngữ thường dùng trong các tài liệu giảng dạy và nghiên cứu về văn học và mỹ học
{mỹ học; nghiên cứu văn học; } |mỹ học; nghiên cứu văn học; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học863371. Tuyển tập công trình nghiên cứu ngữ văn học: Hội thảo khoa học Sau đại học ngành Ngữ văn - 2021. T.5/ Hà Minh, Trần Thanh Nhàn, Nguyễn Phương Thảo....- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 303 tr.: minh hoạ; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Khoa Ngữ văn
    Thư mục: tr. 303
    ISBN: 9786045484593
    Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu ngữ văn học về các lĩnh vực, hướng nghiên cứu và thành tựu khoa học Ngữ văn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như: việc kgắc in kinh sách tại các chùa miền Bắc Việt Nam từ thế kỉ X-XIV; truy tìm bản ngã - một ẩn dụ của cổ mẫu hành trình trong tiểu thuyết phố của những cửa hiệu u tối của Patric Modiano; sự thay đổi trong quan niệm thẩm mỹ của phụ nữ Việt dưới tác động của phong trào cải cách y phục đầu thế kỉ XX...
(Công trình nghiên cứu; Ngữ văn học; ) [Vai trò: Hà Minh; Nguyễn Phương Thảo; Trần Thanh Nhàn; Đào Cẩm Lai; Đào Thị Huyền; ]
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.