1093330. ĐINH BÁ HOÀ Nghề rèn Phương Danh/ Đinh Bá Hoà.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 107tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 84-100. - Thư mục: tr. 102-103 ISBN: 9786045000540 Tóm tắt: Vài nét về địa lý, dân cư, lịch sử làng rèn Phương Danh và một số làng rèn khác ở An Nhơn Bình Định. Giới thiệu cơ cấu tổ chức và những sản phẩm sản xuất qua các thời kỳ, cùng sinh hoạt văn hoá dân gian, tín ngưỡng của làng rèn Phương Danh (Làng nghề truyền thống; Nghề rèn; ) [Phương Danh; An Nhơn; Bình Định; ] DDC: 682.0959754 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1095874. HOÀNG THỊ NHUẬN Nghề rèn truyền thống của người Nùng An ở bản Phya Chang/ Hoàng Thị Nhuận.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 152tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Tóm tắt bằng tiếng Anh ISBN: 9786049020766 Tóm tắt: Giới thiệu về bản Phya Chang và các nghề thủ công truyền thống, đặc biệt là nghề rèn và vấn đề bảo tồn, phát huy nghề này trong bối cảnh hiện nay (Dân tộc Nùng; Nghề rèn; Nghề thủ công truyền thống; ) [Bản Phya Chang; Phúc Sen; Cao Bằng; Quảng Hoà; ] DDC: 682.0959712 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499228. LÊ NHƯƠNG Công nghệ rèn và dập nóng/ Lê Nhương, Nguyễn Ngọc Trân.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 551tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Công nghệ chế tạo các vật rèn bằng phương pháp rèn và dập móng. Các phương pháp công nghệ rèn theo từng loại thiết bị chính duangf trong rèn dập móng như: búa hơi rèn tự do, búa dập, máy ép trục khuỷu dập móng và móng cắt vành biên {công nghệ rèn; dập móng; } |công nghệ rèn; dập móng; | [Vai trò: Lê Nhương; Nguyễn Ngọc Trân; ] DDC: 671.3 /Price: 1,80d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1744254. TÂM BÌNH Người "giữ lửa" nghề rèn truyền thống/ Tâm Bình, Cát Thi.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2015.- 2 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Ngày nay, mọi công cụ sản xuất nông nghiệp phần lớn đã được cơ giới hóa. Nhiều vật dụng được làm ra bằng máy móc, nhưng những sản phẩm từ nghề rèn truyền thống không vì thế mà mai một. Lò rèn "ông Hai Bống" ấp Suối Tre, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng vẫn tồn tại và phát triển, tạo nên một thương hiệu riêng Bạch Văn Bống; (Nghề rèn; ) |Nghề truyền thống; Công cụ sản xuất; Bình Dương; | [Vai trò: Cát Thi; ] DDC: 682.0959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1343681. STOKES, J. B. Kỹ thuật nông nghiệp trong sự phát triển nghề rèn cao cấp: Tài liệu tập huấn/ J. B. Stokes ; Nguyễn Văn Đức dịch.- H.: Giáo dục, 1992.- 92tr; 27cm.- (FAO - Tập san phục vụ nông nghiệp của FAO) Tóm tắt: Các kỹ thuật chế tạo dụng cụ cho thợ rèn, thợ kỹ thuật, thợ mộc, dụng cụ để chế tạo các đồ ngũ kim, chế tạo và sửa chữa các dụng cụ nông nghiệp, các đồ dùng, đồ nghề, dụng cụ cho các nông dân sản xuất quy mô nhỏ ở các nước đang phát triển {Kĩ thuật nông nghiệp; bừa; cày; lưỡi mai; nghề rèn; rừu; xe bò; } |Kĩ thuật nông nghiệp; bừa; cày; lưỡi mai; nghề rèn; rừu; xe bò; | [Vai trò: Nguyễn Văn Đức; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370780. LÊ NHƯƠNG Công nghệ rèn và dập móng/ Lê Nhương, Nguyễn Ngọc Trân.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 551tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Công nghệ chế tạo các vật rèn bằng phương pháp rèn và dập móng. Các phương pháp công nghệ rèn theo từng loại thiết bị chính dùng trong rèn dập móng như: búa hơi rèn tự do, búa dập, máy ép trục khuỷu dập móng và móng cắt vành biên {công nghệ rèn; dập móng; } |công nghệ rèn; dập móng; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Trân; ] /Price: 1,80d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386334. Kế hoạch và chương trình giảng dạy nghề rèn, mộc, nề, sản xuất gạch, ngói và sản xuất vôi: Dùng trong các trường lớp đào tạo xã viên công nghiệp cho HTX nông nghiệp.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1974.- 154tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động Tóm tắt: Các chi tiết về yêu cầu, nội dung, sự phân bố thời gian cho kế hoạch giảng dạy và thực hành tại các trường dạy nghề cho học viên. Đưa ra một số các tiêu chuẩn về kỹ thuật an toàn nghề nghiệp, về sức khoẻ và sự nhận thức cho mỗi học viên {Chương trình giảng dạy; dạy nghề; mộc; nề; rèn; vật liệu xây dựng; } |Chương trình giảng dạy; dạy nghề; mộc; nề; rèn; vật liệu xây dựng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403499. Công nghệ rèn tự do.- H.: Trường Đại học Bách khoa, 1964.- 270tr; 30cm. In rônêô Tóm tắt: Khái niệm cơ bản,tính chất, nguyên tắc và qui trình công nghệ rèn tự do. Vật liệu dùng cho rèn và chất lượng vật rèn {Công nghệ rèn; Giáo trình; } |Công nghệ rèn; Giáo trình; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398646. Nghề rèn, dập, đúc: Lớp tu nghiệp.- H.: Nha Quân giới - Bộ Quốc phòng, 1949.- 34tr.: hình vẽ, bảng; 23cm. Tóm tắt: Trình bày kiến thức chung về nghề rèn, dập, đúc (Nghề rèn; Nghề đúc; ) DDC: 682 /Nguồn thư mục: [NLV]. |