1225203. LEE YUN JIN 100 mẫu câu ngữ pháp tiếng Hàn: Dành cho những người dạy và học tiếng Hàn Quốc/ Lee Yun Jin ; Nghiêm Thị Thu Hương dịch.- H.: Giáo dục, 2005.- 263tr.; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn học tiếng Hàn theo 100 mẫu câu ngữ pháp. Cấu trúc của từng câu đơn giản có kèm thuyết minh. Mẫu câu được chuyển sang tiếng Việt (Hội thoại; Ngữ pháp; Tiếng Hàn Quốc; ) [Vai trò: Nghiêm Thị Thu Hương; ] DDC: 495.7 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222502. 45 đề kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi tốt nghiệp THPT: Các dạng câu hỏi về từ ngữ, ngữ pháp, phát âm và đọc hiểu/ Hoàng Thái Dương b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 316tr.; 24cm. (Phổ thông trung học; Tiếng Anh; Đề thi; ) [Vai trò: Hoàng Thái Dương; ] DDC: 428 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230889. Bài tập bổ trợ tiếng Anh 9: Ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc, đáp án : Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lê Ngọc Bửu b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 159tr.; 24cm. (Bài tập; Lớp 9; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Ngọc Bữu; ] DDC: 428 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230939. Bài tập bổ trợ tiếng Anh 9: Ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc, đáp án : Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Lê Ngọc Bửu b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 159tr.; 24cm. /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216097. NGUYỄN VĂN THỌ Bài tập luyện tiếng Anh trung học phổ thông: Ngữ pháp/ Nguyễn Văn Thọ, Huỳnh Kim Tuấn.- H.: Giáo dục, 2005.- 240tr.; 21cm. (Bài tập; Phổ thông trung học; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Huỳnh Kim Tuấn; ] DDC: 428 /Price: 22800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215831. LÊ DŨNG Bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản/ Lê Dũng.- H.: Giáo dục, 2005.- 208tr.; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu 73 hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh kèm 196 bài tập củng cố liên quan tới tất cả các phần ngữ pháp đó. Bảng chia động từ bất quy tắc và đáp án các bài tập (Bài tập; Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Price: 14200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217494. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh trung học phổ thông/ Hồ Thuý Loan ch.b..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 143tr.; 21cm. Tóm tắt: Tóm tắt lại những điểm quan trọng về lý thuyết trong ngữ pháp tiếng Anh và giới thiệu hệ thống bài tập tương ứng giúp các em học sinh PTTH củng cố và luyện tập ngữ pháp tiếng Anh (Bài tập; Ngữ pháp; Phổ thông trung học; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hồ Thuý Loan; ] DDC: 428 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231230. ĐỖ THỊ KIM LIÊN Bài tập ngữ pháp tiếng Việt/ Đỗ Thị Kim Liên.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 460tr.; 21cm. Thư mục: tr. 453-492 Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp học, ngữ pháp tiếng Việt, từ và cấu tạo từ, từ loại, cụm từ và câu (Bài tập; Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9225 /Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229390. NGUYỄN PHI NGA Chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh/ Nguyễn Phi Nga.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 471tr.; 21cm. Tóm tắt: Tập hợp 45 chuyên ngành đề ngữ pháp và bài tập tiếng Anh (Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230173. ĐỖ HỮU CHÂU Giáo trình giản yếu về ngữ pháp văn bản: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ B.s.: Đỗ Hữu Châu (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Diệu.- H.: Giáo dục, 2005.- 99tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa Thư mục: tr. 97 Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp văn bản; Các hình thức của văn bản và ngôn bản. Tính liên kết văn bản - liên kết nội dung, liên kết hình thức. Đoạn văn và mối quan hệ liên kết trong văn bản, kết cấu văn bản (Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Diệu; ] DDC: 495.9225 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234225. ĐINH TRỌNG THANH Giáo trình ngữ pháp Hán ngữ cổ đại/ Đinh Trọng Thanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 400tr.; 21cm. Thư mục: tr. 301-302 Tóm tắt: Giới thiệu qui luật dùng từ, cụm từ, tạo câu của tiếng Hán cổ. Một số câu có dạng khác biệt với tiếng Việt và những câu có kết cấu cố định (Hán học; Hán văn cổ; Ngữ pháp; Tiếng Trung Quốc; ) DDC: 495.1 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220008. DIỆP QUANG BAN Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Diệp Quang Ban.- H.: Giáo dục, 2005.- 287tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa Tóm tắt: Trình bày những hiện tượng ngữ pháp tiếng Việt như: Từ loại, cụm từ, cấu tạo ngữ pháp trong câu, các thành tố nghĩa trong câu, văn nói... (Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9225 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218248. Học tốt ngữ pháp tiếng Anh/ Minh Lộc, Khánh Quỳnh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2005.- 198tr.; 21cm. (Ngữ pháp; Phổ thông trung học; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Khánh Quỳnh; Minh Lộc; ] DDC: 428 /Price: 13200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214900. CAO XUÂN HẠO Lỗi ngữ pháp và cách khắc phục/ Cao Xuân Hạo, Lý Tùng Hiếu, Nguyễn Kiên Trường...- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 318tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Sở Khoa học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh ; Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ Tóm tắt: Phân tích các lỗi sai ngữ pháp chủ yếu về cấu trúc câu, cấu trúc đoạn, cách dùng từ công cụ, cách chấm câu và giới thiệu các bài tập, lời giải các mẫu câu sai ngữ pháp của học sinh, sinh viên và trên báo chí (Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lý Tùng Hiếu; Nguyễn Kiên Trường; Trần Thị Tuyết Mai; Võ Xuân Trang; ] DDC: 495.9225 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1210764. Luyện tập từ ngữ - ngữ pháp tiểu học. Q.5, T.2/ B.s.: Nguyễn Đức Hữu, Nguyễn Hữu Kiều.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 80tr.: bảng; 24cm. (Lớp 5; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Kiều; Nguyễn Đức Hữu; ] DDC: 372.61 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205885. Luyện tập từ ngữ ngữ pháp: Biên soạn theo quyết định số 13/2000/QĐ-BGD&ĐT. Q.5, T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Mai Xuân Hằng.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 86tr.; 21cm. (Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tiểu học; Từ ngữ; ) [Vai trò: Mai Xuân Hằng; Nguyễn Trí Dũng; ] DDC: 372.61 /Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211123. Luyện tập từ ngữ, ngữ pháp tiểu học: Biên soạn và chỉnh lý theo QĐ số 13/2000/QĐ-BGD & ĐT ngày 16/5/2000. Q.5, T.2/ B.s.: Mai Xuân Hằng, Nguyễn Trí Dũng, Đào Văn Vui.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 94tr.; 21cm. (Bài tập; Lớp 5; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Vai trò: Mai Xuân Hằng; Nguyễn Trí Dũng; Đào Văn Vui; ] DDC: 372.61 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229359. Ngữ pháp= Grammar : Chuẩn bị cho trẻ em 6 tuổi bước vào tiểu học/ B.s.: Khắc Trung, Bích Thuỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 56tr.: hình vẽ; 26cm.- (Tủ sách Bé vui học tiếng Anh) Tóm tắt: Giới thiệu với trẻ em những mẫu ngữ pháp tiếng Anh đơn giản (Mẫu giáo; Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Bích Thuỷ; Khắc Trung; ] DDC: 372.652 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229871. Ngữ pháp= Grammar : Ngữ pháp tiếng Anh dành cho trẻ em từ 3 đến 4 tuổi/ B.s.: Khắc Trung, Bích Thuỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 56tr.: hình vẽ; 26cm.- (Tủ sách Bé vui học tiếng Anh) Tóm tắt: Dạy cho trẻ em mẫu giáo về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh đơn giản (Mẫu giáo; Ngữ pháp; Từ vựng; ) [Vai trò: Bích Thủy; Khắc Trung; ] DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229873. Ngữ pháp= Grammar : Ngữ pháp tiếng Anh dành cho trẻ em từ 4 đến 5 tuổi/ B.s.: Khắc Trung, Bích Thuỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 56tr.: hình vẽ; 26cm.- (Tủ sách Bé vui học tiếng Anh) Tóm tắt: Giúp các bé làm quen với ngữ pháp tiếng Anh thông qua thành phần ngữ pháp như danh từ, động từ, tính từ và giới từ (Mẫu giáo; Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Bích Thuỷ; Khắc Trung; ] DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |