Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Nhân học văn hoá

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009516. HOÀNG NAM
    Đại cương nhân học văn hoá Việt Nam/ Hoàng Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 303tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 301-303
    ISBN: 9786049025631
    Tóm tắt: Trình bày khái quát nội dung về nhân học văn hoá Việt Nam như: đối tượng, phương pháp, nhiệm vụ nghiên cứu nhân học; tiền đề văn hoá; nhân học văn hoá các dân tộc các hệ ngôn ngữ Nam Á, Thái, Hán - Tạng, Mông - Dao, Nam Đảo; sự biến đổi văn hoá cùng các giải pháp bảo tồn, phát huy, phát triển giá trị văn hoá dân tộc
(Nhân học văn hoá; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545479. TRẦN HOÀNG TIẾN
    Nhân học văn hóa tộc người ở Việt Nam/ Trần Hoàng Tiến.- H.: Nxb.Văn hóa dân tộc, 2017.- 303tr: Hình minh họa; 20cm.
    ISBN: 9786047014583
    Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình hình thành và các nội dung cơ bản của nhân học văn hóa tộc người ở Việt Nam
{Khoa học xã hội; Nhân học; Tộc người; Việt Nam; Văn hóa; } |Khoa học xã hội; Nhân học; Tộc người; Việt Nam; Văn hóa; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917487. HOÀNG NAM
    Nhân học văn hoá Việt Nam/ Hoàng Nam.- H.: Văn hoá dân tộc, 2019.- 305tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 303-305
    ISBN: 9786047024308
    Tóm tắt: Trình bày khái quát nội dung cơ bản về Nhân học văn hoá Việt Nam ; tiền đề văn hoá; nhân học văn hoá các dân tộc hệ ngôn ngữ Nam Á, Thái, Hán - Tạng, Mông - Dao, Nam Đảo; sự biến đổi văn hoá cùng các giải pháp bảo tồn, phát huy, phát triển giá trị văn hoá dân tộc
(Nhân học văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996633. TRẦN HOÀNG TIẾN
    Nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam/ Trần Hoàng Tiến.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 301
    ISBN: 9786047014583
    Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành và khái niệm nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam; lý thuyết, lĩnh vực nghiên cứu và nội dung nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam
(Nhân học văn hoá; Tộc người; ) [Việt Nam; ]
DDC: 305.8009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473829. VŨ MINH CHI
    Nhân học văn hóa con người với thiên nhiên, xã hội và thế giới siêu nhiên: Sách tham khảo/ Vũ Minh Chi.- H.: Chính trị quốc gia, 2004.- 427tr; 21cm.
    Thư mục: tr.422 - 427
    Tóm tắt: Khái quát quá trình hình thành, phát triển, đối tượng, phương pháp nghiên cứu của nhân học văn hoá; đi sâu phân tích mối quan hệ văn hoá - con người, cuộc sống con người trên các khía cạnh môi trường tự nhiên; quan hệ xã hội với đời sống tâm linh...
(nhân học; thiên nhiên; văn hóa; xã hội; ) [thế giới; ]
/Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1035438. HOÀNG NAM
    Nhân học văn hoá Việt Nam - Tiền đề và phương pháp tiếp cận: Giáo trình đại học/ Hoàng Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 415tr.; 21cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049024641
    Tóm tắt: Khái niệm về nhân học văn hoá và tiền đề nhân học văn hoá Việt Nam. Phương pháp tiếp cận nhân học văn hoá Việt Nam theo địa lí - địa văn hoá, lịch sử - văn hoá, ngôn ngữ - dân tộc ngôn ngữ học. Nghiên cứu những biến đổi, nguyên nhân, xu hướng và vấn đề bảo tồn, phát huy, phát triển nhân học văn hoá
(Nhân học văn hoá; Phương pháp tiếp cận; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711703. VŨ, MINH CHI
    Nhân học văn hóa con người với thiên nhiên, xã hội và thế giới siêu nhiêu: (Sách tham khảo)/ Vũ Minh Chi.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2004.- 427t r.; 21 cm.
(Anthropology; Culture; Ethnology; ) |Nhân học văn hóa; Nhân học; Văn hóa học; |
DDC: 305.8 /Price: 46000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574327. TRẦN HOÀNG TIẾN
    Nhân học văn hóa tộc người ở Việt Nam/ Trần Hoàng Tiến.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc, 2016.- 303 tr.; 21 cm..
{Nhân học văn hóa; Việt Nam; Tộc người; } |Nhân học văn hóa; Việt Nam; Tộc người; |
DDC: 305.89597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1573001. HOÀNG NAM
    Đại cương nhân học văn hóa Việt Nam/ Hoàng Nam.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2015.- 303 tr.; 21 cm..
{Nhân học; Văn hóa Việt Nam; Đại cương; } |Nhân học; Văn hóa Việt Nam; Đại cương; |
DDC: 306.597 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774369. DUVIGNAUD, JEAN
    Những tiếng nói đã mất: Chân dung học thuật 5 nhà nhân học văn hóa nổi tiếng thế giới: Morgan, Levy - Bruhl, Frobenius, Malinowski, Lévi - Strauss/ Jean Duvignaud; Đoàn Văn Chúc dịch.- Hà Nội: Thế giới, 2011.- 298 tr.; 21 cm.- (Tủ sách văn hoá nghệ thuật)
    Tóm tắt: Giới thiệu sự nghiệp nghiên cứu của năm nhà nhân học xã hội và văn hoá lớn của thế giới: Morgan (Mỹ), Levy - Bruhl (Pháp), Frobenius (Đức), Malinowski (Anh), Lévi - Strauss (Pháp)
(Danh nhân văn hóa; Khoa học xã hội; ) |Danh nhân; |
DDC: 300.92 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755051. VŨ, MINH CHI
    Nhân học văn hóa - Con người với thiên nhiên, xã hội và thế giới siêu nhân: Sách tham khảo/ Vũ Minh Chi.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2004.- 421 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách trình bày những kiến thức cơ bản giúp người thưởng thức tranh và ảnh hiểu được giá trị nghệ thuật trong tác phẩm như hình dáng, màu sắc, đường nét, không gian, đậm nhạt, bố cục...
|Nhân học; Văn hóa; Con người; |
DDC: 306.4 /Price: 46000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008369. TRẦN HOÀNG TIẾN
    Nhân học văn hoá/ Trần Hoàng Tiến, Nguyễn Thị Thanh Loan.- H.: Văn hoá dân tộc, 2015.- 219tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 218
    ISBN: 9786047007639
    Tóm tắt: Tổng quan về nhân học và nhân học văn hoá. Trình bày quan điểm và lĩnh vực nghiên cứu trong nhân học văn hoá, những nội dung cơ bản của nhân học văn hoá Việt Nam
(Nhân học văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Loan; ]
DDC: 306.09597 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018437. GODA TOH
    Nhật Bản nhìn từ góc độ nhân học văn hoá/ Goda Toh ; Nguyễn Thu Hương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 193tr.: ảnh; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nhật
    Thư mục: tr. 171-172
    ISBN: 9786077336043
    Tóm tắt: Trình bày phương pháp và vấn đề cần nghiên cứu trong nhân học văn hoá. Hiện tượng luận, lý thuyết văn hoá và nguồn gốc văn hoá Nhật Bản. Sự du nhập Phật giáo và văn hoá chữ viết Kanji - Hiragana - Katakana. Các vấn đề về gia đình, thân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng Nhật Bản cùng lý thuyết về biến đổi văn hoá
(Nhân học văn hoá; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ]
DDC: 306.0952 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069831. HOÀNG NAM
    Đại cương nhân học văn hoá Việt Nam/ Hoàng Nam.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 299tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 296-298
    Tóm tắt: Trình bày đối tượng, phương pháp và nhiệm vụ nghiên cứu nhân học; tiền đề tự nhiên và xã hội của nhân học. Nghiên cứu nhân học văn hoá của các dân tộc thuộc ngữ hệ: Nam Á, Thái, Hán - Tạng, Mông - Dao, Nam Đảo. Phân tích những biến đổi văn hoá, nguyên nhân, xu hướng cũng như vấn đề bảo tồn, phát huy và phát triển nhân học văn hoá các dân tộc Việt Nam
(Nhân học văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092171. DUVIGNAUD, JEAN
    Những tiếng nói đã mất: Chân dung học thuật 5 nhà nhân học văn hoá nổi tiếng thế giới: Morgan, Levy - Bruhl, Frobenius, Malinowski, Lévi - Strauss/ Jean Duvignaud ; Đoàn Văn Chúc dịch.- H.: Thế giới ; Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, 2011.- 298tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn hoá Nghệ thuật)
    Tóm tắt: Giới thiệu sự nghiệp nghiên cứu của năm nhà nhân học xã hội và văn hoá lớn của thế giới: Morgan (Mỹ), Levy - Bruhl (Pháp), Frobenius (Đức), Malinowski (Anh), Lévi - Strauss (Pháp)
(Sự nghiệp; ) [Thế giới; ] {Bruhl, Levy, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá, (1857 - 1939), Pháp; Frobenius, Léo, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá, (1873 - 1938), Đức; Malinowski, Bronislaw, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá (1884 - 1942), Anh; Morgan, Lewis Henry, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá, (1818 - 1881), Mỹ; Nhà nhân học xã hội; Nhà văn hoá học; Strauss, Lévi, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá (1908 - 2008), Pháp; } |Bruhl, Levy, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá, (1857 - 1939), Pháp; Frobenius, Léo, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá, (1873 - 1938), Đức; Malinowski, Bronislaw, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá (1884 - 1942), Anh; Morgan, Lewis Henry, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá, (1818 - 1881), Mỹ; Nhà nhân học xã hội; Nhà văn hoá học; Strauss, Lévi, Nhà nhân học xã hội, nhà văn hoá (1908 - 2008), Pháp; | [Vai trò: Đoàn Văn Chúc; ]
DDC: 300.92 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.