1548547. Niêm giám thống kê tỉnh Hải Dương 2018.- H.: Nxb.Thống kê, 2019.- 554tr; 24cm. Cục Thống kê tỉnh Hải Dương Tóm tắt: Đưa ra các số liệu cụ thể về tất cả các lĩnh vực dân số, y tế, giáo dục, xã hội...của tỉnh Hải Dương năm 2018 {Hải Dương; Khoa học xã hội; Niên giám thống kê; Năm 2018; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Niên giám thống kê; Năm 2018; Địa chí; | DDC: 315.9734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1657592. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa: Niêm giám 1999.- 1st.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2000; 1282tr.. Tóm tắt: Sách có đầy đủ danh bạ các nhà lãnh đạo Nhà nước, Tỉnh, các Cục, Vụ, Viện; các bộ Luật đang hiện hành; danh mục các hàng hóa; Tiêu chuẩn hóa Việt Nam TCVN (vietnam - goverment; ) |Việt Nam; | DDC: 351.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1760535. Niêm giám trang vàng địa chỉ Internet: 2005-2006.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2006.- 631 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Các địa chỉ và tài nguyên trên internet, liệt kê đẩy đủ các lĩnh vực... |Niêm giám; Trang vàng; Internet; | DDC: 004.6705 /Price: 70000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1637104. Niêm giám thống kê ngành văn hóa thông tin 2001.- H.: Xưởng in công ty Mỹ Thuật, 2001.- 266tr.; 24cm. |2001; Niêm giám thống kê; Văn hóa thông tin; | /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1534965. Niêm giam thống kê năm 1991-1995.- Kiên Giang: Cục thống kê tỉnh Kiên Giang, 1996.- 138tr; 21cm. DDC: 310 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
830420. VŨ THỊ HƯỜNG Niêm giám thống kê tỉnh Nam Định 2022= Namdinh statistical yearbook 2022/ B.s.: Vũ Thị Hường, Bùi Ngọc Thụ.- H.: Thống kê, 2023.- 642 tr., 12 tr. màu: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Nam Định Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047524488 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê chính thức các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021 và số liệu sơ bộ năm 2022 của tỉnh Nam Định về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, ngân hàng, bảo hiểm; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp, thuỷ sản; thương mại, du lịch; chỉ số giá; vận tải, viễn thông; giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ; y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp, môi trường (Niên giám thống kê; ) [Nam Định; ] [Vai trò: Bùi Ngọc Thụ; ] DDC: 315.9738 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
830206. Niêm giám thống kê tỉnh Quảng Trị 2022= Quangtri statistical yearbook 2022/ B.s.: Phòng Thống kê Tổng hợp, Phòng Nghiệp vụ.- H.: Thống kê, 2023.- 541 tr., 11 tr. màu: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị Phụ lục: tr. 527-541 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047524846 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê chính thức các năm 2018, 2019, 2020, 2021 và số liệu sơ bộ năm 2022 của tỉnh Quảng Trị về đơn vị hành chính, đất đai; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, ngân hàng, bảo hiểm; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại, du lịch; chỉ số giá; vận tải, truyền thông; giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ; y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường (Niên giám thống kê; ) [Quảng Trị; ] DDC: 315.9747 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
837619. Niêm giám Khoa học năm 2021. T.3: Những vấn đề về văn hoá, xã hội và con người/ Tạ Ngọc Tấn, Bùi Hoài Sơn, Vũ Thị Phương Hậu... ; B.s.: Phạm Văn Linh....- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 267 tr.; 24 cm. ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương ISBN: 9786045776254 Tóm tắt: Gồm các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề về các vấn đề văn hoá, xã hội và con người với những nội dung như: ý nghĩa trọng đại của Cách mạng Tháng Mười; phát triển văn hoá trong điều kiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá; quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam; giải quyết mâu thuẫn, xung đột xã hội hiện nay; xây dựng và phát huy nguồn lực con người Việt Nam trong thời kỳ mới; ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với nước ta... (Con người; Văn hoá; Xã hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Hoài Sơn; Bùi Trường Giang; Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Tiến Dũng; Phạm Văn Linh; Tạ Ngọc Tấn; Vũ Thị Phương Hậu; ] DDC: 300.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
878945. Niêm giám Thống kê tỉnh An Giang 2020= An Giang statistical yearbook/ Cục Thống kê tỉnh An Giang b.s..- H.: Thống kê, 2021.- 539 tr., 12tr. tranh màu: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh An Giang ISBN: 9786047519897 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2020 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách Nhà nước và bảo hiểm; đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại và dịch vụ; vận tải, bưu chính và viễn thông; giáo dục và đào tạo; y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường tỉnh An Giang (Niên giám thống kê; ) [An Giang; ] DDC: 315.9791 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1056270. Niêm giám đào tạo sau đại học thạc sĩ khoa học khoá 20 (2010-2012).- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 388tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu các chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ của trường đại học Sư phạm Hà Nội, các Quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc công nhận tốt nghiệp cao học và cấp bằng thạc sĩ, ảnh chân dung và một số thông tin căn bản về các học viên cao học được nhận học vị thạc sĩ khoa học khoá 2010 - 2012 (Đào tạo sau đại học; ) DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1077210. Niêm giám Công Thương Việt Nam 2012= Directory of industry and trade information in Viet Nam 2012.- Gia Lai: Hồng Đức, 2012.- 424tr., 44tr. ảnh màu: minh hoạ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Công thương Phụ lục: tr. 163-215 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cơ cấu tổ chức Bộ Công Thương; tình hình và nhiệm vụ của bộ Công thương năm 2010-2011 và định hướng phát triển toàn ngành trong những năm tới. Giới thiệu các sở Công thương và tình hình hoạt động ngành công thương địa phương năm 2011. Thông tin doanh nghiệp (Công nghiệp; Thương mại; ) [Việt Nam; ] {Bộ Công Thương; } |Bộ Công Thương; | DDC: 388.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1078992. Niêm giám đào tạo sau đại học thạc sĩ khoa học khoá 19 (2009-2011).- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 416tr.: bảng, ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Hà Nội Tóm tắt: Gồm một số thông tin chung giới thiệu các chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ của trường đại học Sư phạm Hà Nội, các Quyết định của hiệu trưởng nhà trừng về việc công nhận tốt nghiệp cao học và cấp bằng thạc sĩ, ảnh chân dung và một số thông tin căn bản về 1451 học viên thuộc 49 chuyên ngành đào tạo được nhận học vị thạc sĩ khoa học khoá 2009 - 2011 (Đào tạo sau đại học; ) DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1117436. Niêm giám thống kê tỉnh Cao Bằng 2009.- H.: Thống kê, 2010.- 204tr., 8tr. biểu đồ; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê Cao Bằng Phụ lục: tr. 193-204 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, bảo hiểm và đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, ... của tỉnh Cao Bằng (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Cao Bằng; ] DDC: 315.9712 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256981. Niêm giám thống kê lao động - thương binh và xã hội 2003= Statistical yearbook of labour - invalids and social affairs 2003.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 169tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Giới thiệu những số liệu thông tin thống kê cơ bản về các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội của các tỉnh, thành phố và cả nước năm 2003 (Lao động; Niên giám thống kê; Thương binh; Xã hội; ) DDC: 331.102 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308630. TRẦN KHÁNH DŨNG Niêm giám tài chính - tiền tệ Việt Nam 2002-2003/ B.s: Trần Khánh Dũng, Nguyễn Ngọc Thanh.- H.: Tài chính, 2002.- 102tr : minh hoạ; 30cm. Tóm tắt: Niên giám xếp theo vần chữ cái liên quan đến những vấn đề tài chính - tiền tệ của Việt Nam từ 2002-2003: kế hoạch cải cách hành chính 2001-2005. Ngân sách nhà nước, dự toán năm 2002, Bảng cân đối quyết toán ngân sách nhà nước.. {Niêm giám; Tiền tệ; Tài chính; Việt Nam; } |Niêm giám; Tiền tệ; Tài chính; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Thanh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348144. Niêm giám thống kê 1988.- H.: Thống kê, 1990.- 314tr; 19cm. {Niêm giám thống kê; Việt Nam; dân số; giáo dục; kinh tế; văn hoá; } |Niêm giám thống kê; Việt Nam; dân số; giáo dục; kinh tế; văn hoá; | /Price: 1300c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371882. 20=hai mươi năm phát triển giáo dục đại học và trung học chuyên nghiệp (1955-1975): Niêm giám thống kê.- H.: Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 206tr : bảng; 27cm. Tóm tắt: Các chỉ tiêu đào tạo đại học và trung học chuyên nghiệp trong nước và ngoài nước. Dân số, lao động, cán bộ khoa học ở miền Bắc. Giáo dục ở miền Nam (dưới chính quyền Sài gòn) . Giáo dục chuyên nghiệp ở một số nước trên thế giới {chỉ tiêu; giáo dục chuyên nghiệp; niên giám thống kê; việt nam; đao tạo đại học; đào tạo trung học chuyên nghiệp; } |chỉ tiêu; giáo dục chuyên nghiệp; niên giám thống kê; việt nam; đao tạo đại học; đào tạo trung học chuyên nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |