Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 51 tài liệu với từ khoá Niên biểu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952526. LÊ THÁI DŨNG
    Niên biểu các đời vua Việt Nam/ Lê Thái Dũng.- H.: Hồng Đức, 2018.- 303 tr.; 21 cm.
    Thư mục: tr. 292-295
    ISBN: 9786048955342
    Tóm tắt: Bao quát tiến trình lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thuỷ cho đến khi chế độ phong kiến cuối cùng chấm dứt vai trò của mình vào năm 1945 trước cao trào của cách mạng tiến bộ; giới thiệu quá trình hình thành, thời gian tồn tại, thông tin cơ bản về những vị vua của triều đại ấy như tên họ, thân thế, niên hiệu.. và một số đánh giá, nhận xét trong sử cũ về công tội của mỗi người
(Lịch sử; Niên biểu; Vua; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.70099 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844381. HÀ VĂN THƯ
    Tóm tắt niên biểu Lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 18 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 279 tr.: bảng; 21 cm.
    Phụ lục: tr. 255-274. - Thư mục: tr. 275-276
    ISBN: 9786043555011
    Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện và nhân vật lịch sử tiêu biểu, có nhiều đóng góp cho sự hình thành và phát triển của lịch sử nước nhà từ buổi đầu thành lập cho đến nay
(Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Sự kiện lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Hồng Đức; ]
DDC: 959.7 /Price: 126000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986351. LÊ THÀNH LÂN
    Sổ tay niên biểu Việt Nam/ Lê Thành Lân.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 79tr.: bảng; 18cm.
    ISBN: 9786045721155
    Tóm tắt: Trình bày niên biểu lịch sử tối giản của các triều đại Việt Nam và thế phả của chúa Trịnh, chúa Nguyễn từ năm 0001 đến năm 1945
(Lịch sử; Niên biểu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285239. HÀ VĂN THƯ
    Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 198tr; 19cm.
    Phụ lục tr.177-196
    Tóm tắt: Hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giới thiệu một số danh nhân anh hùng dân tộc và nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam
{lịch sử; việt nam; } |lịch sử; việt nam; | [Vai trò: Trần Hồng Đức; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370740. NGUYỄN TRỌNG BỈNH
    Bảng đối chiếu âm dương lịch 2000 năm và niên biểu lịch sử/ Nguyễn Trọng Bỉnh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghị.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 454tr; 26x19cm.
    Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần I Bảng đối chiếu chuyển đổi ngày tháng năm âm lịch ra dương lịch và ngwóc lại trong 20 thế kỷ. Phần II: Bảng niên biểu lịch sử Việt nam và Trung quốc, xác định thời gian các sự kiện tính theo niên hiệu các đời vua
{dương lịch; lịch; nên biểu lịch sử; trung quốc; việt nam; âm lịch; } |dương lịch; lịch; nên biểu lịch sử; trung quốc; việt nam; âm lịch; | [Vai trò: Bùi Viết Nghị; Nguyễn Linh; ]
DDC: 528 /Price: 3,5d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515300. HÀ VĂN THƯ
    Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 318tr; 19cm.
    Tóm tắt: ghi chép toàn bộ hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam ngày nay một cách ngắn gọn, dễ hiểu, dễ tra cứu
{Lịch sử Việt Nam; } |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Trần Hồng Đức; ]
DDC: 959.7 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210567. LÊ THÀNH LÂN
    Lịch và niên biểu lịch sử hai mươi thế kỷ (0001-2010): Cuốn sách này được biên soạn và xuất bản với sự tài trợ của Toyota Foundation, Tokyo, Nhật Bản/ Lê Thành Lân.- H.: Thống kê, 2000.- 535tr : bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. - Thư mục: tr. 527-532
    Tóm tắt: Lịch 20 thế kỷ: Khái quát về lịch, lịch Trung Quốc từ 0001 đến năm 1543, lịch Việt Nam và Trung Quốc từ 1544 đến 2010. Phần 2 gồm niên biểu lịch sử Việt Nam và niên biểu lịch sử Trung Quốc: các giai đoạn lịch sử, triều đại chính
{Lịch; Lịch sử; Niên biểu; Triều đại; Trung Quốc; Việt Nam; } |Lịch; Lịch sử; Niên biểu; Triều đại; Trung Quốc; Việt Nam; |
DDC: 902 /Price: 75.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1403913. VỤ BẢO TỒN BẢO TÀNG
    Niên biểu Việt Nam đối chiếu với năm dương lịch.- H.: Văn hoá Nghệ thuật, 1963.- 47tr; 22cm.
    Tóm tắt: Gồm các bảng: đối chiếu triều đại Việt Nam với năm dương lịch và triều đại Trung Quốc. Thế phổ các họ vua, chúa xen kẽ (Mạc, Trịnh, Nguyễn) và các vua cùng niên hiệu nhuận triều Việt Nam. Đối chiếu triều đại Trung Quốc với triều đại Việt Nam (theo thời gian)
{Lịch sử; Niên Biểu; Việt Nam; } |Lịch sử; Niên Biểu; Việt Nam; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596928. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức biên soạn.- Hà Nội:: Văn hóa thông tin,, 1997.- 244tr.;; 19cm.
(Lịch sử Việt nam; Niên biểu; )
DDC: 959.7 /Price: 18000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653493. HÀ VĂN THƯ
    Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức biên soạn.- Tái bản lanà thứ 14, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hóa Thông tin, 2007.- 347 tr.; 19 cm.
|Lịch sử Việt Nam; Niên biểu lịch sử; | [Vai trò: Trần Hồng Đức biên soạn; ]
DDC: 959.7 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638991. HÀ VĂN THƯ
    Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 330 tr; 19 cm.
    Tóm tắt: Ghi chép toàn bộ hệ thống lịch sử Việt Nam Hồng Bàng đến nay một cách ngắn gọn; giới thiệu một số danh nhân, anh hùng dân tộc và nhân vật lịch sử nôi tiếng Việt Nam.
|Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Niên biểu lịch sử; Niên biểu lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Hà Văn Thư; Trần Hồng Đức; ]
DDC: 959.7 /Price: 38.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502266. Niên biểu Việt Nam: Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc.- In lần 3 có chỉnh lý, bổ sung: Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- H.: Khoa học xã hội, 1984.- 151tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàng
    Tóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại
{Niên biểu; Việt Nam; } |Niên biểu; Việt Nam; |
/Price: 15đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564946. Niên biểu Việt Nam: Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- In lần thứ 3 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1984.- 152tr; 19cm.
    Vụ Bảo tồn bảo tàng
    Tóm tắt: Bảng đối chiếu năm dương lịch, âm lịch với niên biểu Trung Quốc và bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại
{Niên biểu; Việt nam; bảng tiền đồng; bảng đối chiếu; các triều đại; dương lịch; năm tháng; thời gian; âm lịch; } |Niên biểu; Việt nam; bảng tiền đồng; bảng đối chiếu; các triều đại; dương lịch; năm tháng; thời gian; âm lịch; |
/Price: 15đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567940. PHAN BỘI CHÂU
    Phan Bội Châu niên biểu (Tức "Tự phê phán")/ Phan Bội Châu; Phan Trọng Điềm, Tôn Quang Phiệt dịch.- In lần thứ 2.- H.: Văn sử địa, 1957.- 207tr:Chân dung; 19cm..
    Tóm tắt: Phan Bội Châu người chiến sĩ yêu nước,nhà bào, nhà thơ.
{Phan Bội Châu; chống Pháp; kháng chiến; lịch sử; nhân vật; sự nghiệp; tiểu sử; tác phẩm; } |Phan Bội Châu; chống Pháp; kháng chiến; lịch sử; nhân vật; sự nghiệp; tiểu sử; tác phẩm; | [Vai trò: Phan Bội Châu; ]
/Price: 1400đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567817. PHAN BỘI CHÂU
    Phan Bội Châu niên biểu(Tức tự phê phán)/ Phan Bội Châu; Phạm Trọng Điềm, Tôn Quang Phiệt dịch.- In lần thứ 2.- H.: Văn sử địa, 1957.- 206tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tác phẩm "tự phê phán" của Phan Bội Châu
{Phan Bội Châu; Việt Nam; Văn học; câu đối; thơ; tác phẩm; văn; } |Phan Bội Châu; Việt Nam; Văn học; câu đối; thơ; tác phẩm; văn; | [Vai trò: Phan Bội Châu; ]
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990493. HÀ VĂN THƯ
    Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 327tr.: bảng; 19cm.
    Phụ lục: tr. 296-323. - Thư mục: tr. 324-325
    ISBN: 9786047008650
    Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện và nhân vật lịch sử có đóng góp cho sự hình thành và phát triển của đất nước từ buổi đầu thành lập cho đến ngày nay
(Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Sự kiện lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Hồng Đức; ]
DDC: 959.7 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125619. Niên biểu lịch sử 12/ Nguyễn Đức Cường, Trần Thị Ngân.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 140tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp, tóm tắt những sự kiện lịch sử cơ bản trong từng giai đoạn lịch sử Việt Nam tương ứng với mỗi bài học trong chương trình sách giáo khoa
(Biên niên sử; Lịch sử; Lớp 12; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Cường; Trần Thị Ngân; ]
DDC: 959.7 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207261. HÀ VĂN THƯ
    Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức b.s.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 331tr : 20 ảnh; 19cm.
    Thư mục: tr. 328-329
    Tóm tắt: Hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giới thiệu một số danh nhân anh hùng dân tộc và nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam
{Lịch sử cận đại; Lịch sử hiện đại; Niên biểu; lịch sử trung đại; việt nam; } |Lịch sử cận đại; Lịch sử hiện đại; Niên biểu; lịch sử trung đại; việt nam; | [Vai trò: Trần Hồng Đức; ]
/Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236776. LÊ THƯỚC
    Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử/ Lê Thước, Nguyễn Thịnh, Trần Huy Bá, Tô Đường b.s.- In lần thứ 4.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 208tr : bảng, hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàng
    Tóm tắt: 4000 năm đối chiếu Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử
{Niên biểu; Sách tra cứu; Việt Nam; } |Niên biểu; Sách tra cứu; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Thịnh; Trần Huy Bá; Tô Đường; ]
DDC: 9(V)(083) /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417947. Niên biểu Việt Nam: Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 130tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ bảo tồn bảo tàng
{Lịch; Niên biểu; Việt Nam; } |Lịch; Niên biểu; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.