1232675. Bình luận văn học: Niên giám 2005/ Hoàng Như Mai, Trần Thanh Đạm, Lê Thu Yến...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn ; Hội Nghiên cứu - Giảng dạy, 2005.- 305tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Nghiên cứu và Giảng dạy Văn học Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu thành quả nghiên cứu khoa học của các giảng viên đại học, cao đẳng, trung học phổ thông về Nguyễn Du, về dạy văn và về văn học Việt Nam, nước ngoài, lý luận văn học (Bình luận; Lí luận văn học; Nghiên cứu văn học; Văn học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Xuân Diên; Hoàng Như Mai; Lê Thu Yến; Triệu Thị Huệ; Trần Thanh Đạm; ] DDC: 895.92209 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223365. Giáo hội Phật giáo Việt Nam: Niên giám 2005/ B.s.: Nguyễn Ngọc Sơn, Phạm Thị Thanh Huyền, Nguyễn Phúc Kim...- H.: Tôn giáo, 2005.- 965tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Văn phòng Tổng thư ký Hội đồng giám mục Việt Nam Tóm tắt: Lịch sử giáo hội công giáo thế giới. Thực trạng công giáo Việt Nam từ ngày truyền giáo trải qua các thời kỳ lịch sử đến cận đại và hiện đại. Tổ chức trong giáo hội, hội đồng giám mục, các giáo phận... (Công giáo; Giáo hội; Lịch sử; Tổ chức; ) [Thế giới; Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Ngọc Sơn; Nguyễn Phúc Kim; Nguyễn Phước Ngự; Phạm Thị Thanh Huyền; Trần Thị Diệu Nga; ] DDC: 275.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214706. Niên giám công nghệ thông tin Việt Nam 2005= Vietnam IT directory 2005.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 583tr., 14tr. ảnh; 20cm. ĐTTS ghi: Hội Tin học Tp. Hồ Chí Minh. Tạp chí Thế giới vi tính - PC World Vietnam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát nền công nghệ thông tin Việt Nam.Thông tin về các đơn vị hỗ trợ phát triển và kinh doanh công nghệ thông tin trong và ngoài nước, các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin tại Việt Nam (Công nghệ thông tin; ) [Việt Nam; ] DDC: 384.025 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226399. Niên giám nghiên cứu Hàn Quốc 2004= Korean studies in Vietnam 2004/ Nguyễn Thị Thắm, Trần Bá Khoa, Phạm Hồng Thái...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 341tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Đông Bắc Á. Trung tâm nghiên cứu Hàn Quốc Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết nghiên cứu Hàn Quốc học về các lĩnh vực : chính trị và an ninh, kinh tế, văn hoá và lịch sử, quan hệ quốc tế, thông tin và tư liệu (Chính trị; Kinh tế; Lịch sử; Ngoại giao; Văn hoá; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Lê Thị Ái Lâm; Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Thị Thắm; Trần Bá Khoa; Phạm Hồng Thái; ] DDC: 915.195 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223686. Niên giám tài chính - tiền tệ Việt Nam/ Trần Khánh Dũng ch.b..- H.: Tài chính, 2005.- 987tr.: minh họa; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu cơ cấu tổ chức và danh bạ điện thoại của Bộ Tài chính và các đơn vị trực thuộc. Tập hợp các văn bản pháp qui về tài chính, ngân hàng, thuế quan, hải quan. Giới thiệu một số bài viết về tình hình kinh tễ, tài chính năm 2004-2005 của Việt Nam và thế giới (Tiền tệ; Tài chính; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Khánh Dũng; ] DDC: 332.02 /Price: 285000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217113. Niên giám thống kê= Statistical handbook : Tóm tắt.- H.: Thống kê, 2005.- 143tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Niên giám thống kê năm 2004 về: dân số, lao dộng, tài khoản quốc gia, vốn đầu tư, công nghiệp, vận tải, giáo dục, y tế,... (Kinh tế; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222581. Niên giám thống kê 2004= Statistical Yearbook.- H.: Thống kê, 2005.- 185tr.: minh họa; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ Tóm tắt: Các thông tin và số liệu kinh tế-xã hội tỉnh Phú Thọ các năm 2000-2004 như: đất đai, khí tượng thuỷ văn, dân số và lao động, cơ sở kinh tế-tài khoản quốc gia, nông, lâm, công nghiệp, xây dựng, thương mại-giá cả, giao thông... (Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Phú Thọ; Việt Nam; ] DDC: 315.9723 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224194. Niên giám thống kê 2004= Đien Biên Statistical Yearbook.- H.: Thống kê, 2005.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê Điện Biên Tóm tắt: Hệ thống các chỉ tiêu phản ánh thực trạng kinh tế, văn hoá, xã hội của tỉnh Điện Biên. Bao gồm số liệu các năm từ 2000-2004 (Kinh tế; Văn hoá; Xã hội; ) [Điện Biên; ] DDC: 315.97177 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226170. Niên giám thống kê huyện Hoành Bồ 2005.- H.: Thống kê, 2005.- 139tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh Tóm tắt: Cung cấp số liệu chính thức năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004 và dự kiến 2005 về tình hình kinh tế xã hội, dân số lao động, tài chính tiền tệ, nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng cơ bản, văn hoá, giáo dục, y tế, thương mại, dịch vụ... của huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh (Giáo dục; Kinh tế; Số liệu; Văn hoá; Xã hội; ) [Hoành Bồ; Quảng Ninh; Việt Nam; ] DDC: 315.9729 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225196. Niên giám thống kê huyện Ý Yên năm 2004.- H.: Thống kê, 2005.- 115tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân huyện Ý Yên Tóm tắt: Cung cấp các số liệu thống kê về khí tượng và thuỷ văn, kinh tế, văn hoá, giáo dục, xã hội... của huyện Ý Yên tỉnh Nam Định năm 2004 (Kinh tế; Niên giám thống kê; Văn hoá; Xã hội; ) [Nam Định; Ý Yên; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Độ; ] DDC: 315.9738 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222882. Niên giám thống kê lao động - thương binh và xã hội 2004= Statistical yearbook of labour - invalids and social affairs 2004.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 191tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Giới thiệu những số liệu thông tin thống kê về lao động, việc làm, dạy nghề, phong trào đền ơn đáp nghĩa và các vấn đề xã hội của các tỉnh, thành phố và cả nước năm 2004 (Lao động; Thương binh; Xã hội học; ) [Việt Nam; ] DDC: 331.102 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227949. Niên giám thống kê tài chính 2004.- H.: Tài chính, 2005.- 179tr.; 25cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Cục Tin học và thống kê tài chính Tóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê về kinh tế, tài chính-ngân sách nhà nước Việt Nam trong năm 2004: Doanh nghiệp, chứng khoán, tài chính ngân hàng, bảo hiểm xã hội,... (Tài chính; ) [Việt Nam; ] DDC: 332.02 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226126. Niên giám thống kê thành phố Hạ Long 2005.- H.: Thống kê, 2005.- 126tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh Tóm tắt: Cung cấp số liệu chính thức năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004 và dự kiến 2005 về tình hình kinh tế xã hội, dân số lao động, khí tượng, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, dịch vụ, giáo dục, y tế... của Tp. Hạ Long tỉnh Quảng Ninh (Giáo dục; Kinh tế; Số liệu; Y tế; ) [Hạ Long; Quảng Ninh; ] DDC: 315.9729 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222634. Niên giám thống kê thành phố Đà Nẵng 2004= Danang Statistical Yearbook 2004.- H.: Thống kê, 2005.- 189tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Đà Nẵng Tóm tắt: Số liệu thống kê về tình hình kinh tế-xã hội Đà Nẵng các năm (2001-2004): Địa lý, dân số, Nông-Lâm-Ngư-Công nghiệp, thương mại, tài chính, văn hoá, xã hội, đầu tư nước ngoài... (Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Việt Nam; Đà Nẵng; ] DDC: 315.9751 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228752. Niên giám thống kê thị xã Uông Bí 2005.- H.: Thống kê, 2005.- 152tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Cục thống kê Quảng Ninh Tóm tắt: Tập hợp các số liệu thống kê phản ánh tình hình kinh tế-xã hội của thị xã Uông Bí trong sáu năm từ 2000 đến 2005 về các lĩnh vực: dân số, lao động, khí tượng, công nghiệp, xây dựng, vận tải... (Kinh tế; Niên giám thống kê; Xã hội; ) [Quảng Ninh; Uông Bí; ] DDC: 315.9729 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219440. Niên giám thống kê tỉnh Bình Dương 2004= Statistical yearbook Binh Duong province 2004.- Bình Dương: Cục thống kê Bình Dương, 2005.- 203tr.: hình vẽ, bản đồ; 26cm. ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tóm tắt: Gồm những số liệu thống kê về khí tượng, thuỷ văn, diện tích, dân số và lao động, nông nghiệp... tỉnh Bình Dương (Niên giám thống kê; Số liệu thống kê; ) [Bình Dương; ] DDC: 315.9774 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233408. Niên giám thống kê tỉnh Bình Dương 2005= Statistical yearbook Binh Duong province 2005.- Bình Dương: Cục Thống kê Bình Dương, 2005.- 203tr.: hình vẽ; 25cm. Phụ lục: tr. 181 Tóm tắt: Những thông tin về: khí tượng thuỷ văn, diện tích, dân số, lao động, nông nghiệp, công nghiệp, giáo dục, y tế, văn hoá... của tỉnh Bình Dương (Công nghiệp; Dân số; Giáo dục; Khí tượng; Kinh tế; ) [Bình Dương; ] DDC: 315.9774 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227655. Niên giám thống kê tỉnh Cao Bằng 2004.- H.: Thống kê, 2005.- 182tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê Cao Bằng Tóm tắt: Cung cấp các số liệu cơ bản phản ánh khí tượng thuỷ văn, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, y tế, giáo dục, văn hoá và kinh tế-xã hội của tỉnh Cao Bằng trong 4 năm từ 2001 đến 2004 (Kinh tế; Niên giám; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Cao Bằng; ] DDC: 315.9712 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222585. Niên giám thống kê tỉnh Hà Tĩnh 2004= Hatinh Statistical Yearbook 2004.- H.: Thống kê, 2005.- 203tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh Phụ lục: tr. 179-194 Tóm tắt: Số liệu thống kê kinh tế-xã hội tỉnh Hà Tĩnh các năm (2000-2004) như: Địa lý, dân số, Công-Nông-Lâm-Ngư nghiệp, tài chính, đầu tư, văn hoá, xã hội... (Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Hà Tĩnh; Việt Nam; ] DDC: 315.9743 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222632. Niên giám thống kê tỉnh Hải Dương 2004= Haiduong Statistical Yearbook 2004.- H.: Thống kê, 2005.- 194tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hải Dương Tóm tắt: Số liệu thống kê thực trạng và tình hình kinh tế-xã hội tỉnh Hải Dương các năm (1995, 2000-2004) như thống kê: Diện tích, dân số, tài chính, nông-lâm-công nghiệp, xây dựng, y tế, văn hoá, giáo dục (Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Hải Dương; Việt Nam; ] DDC: 315.9734 /Nguồn thư mục: [NLV]. |