Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Nuôi cấy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502490. Nuôi cấy mô thực vật phục vụ công tác giống cây trồng/ Nguyễn Văn Uyển, Đoàn Thị Ái Thuyền, Phan Xuân Thanh....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1984.- 179tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Những phương hướng nghiên cứu khác nhau ở nhiều nước trên thế giới trong lĩnh vực nuôi cấy mô thực vật và các kết quả đạt được, chủ yếu là những kết quả thu được ở Việt Nam
{Mô thực vật; cây trồng; giống; nuôi cấy; } |Mô thực vật; cây trồng; giống; nuôi cấy; | [Vai trò: Lê Đình Hùng; Nguyễn Văn Uyển; Phan Xuân Thanh; Trịnh Mạnh Dũng; Đoàn Thị Ái Thuyền; ]
DDC: 631.53 /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878986. Giới thiệu một số thử nghiệm sinh học sử dụng tế bào động vật nuôi cấy In Vitro để nghiên cứu các hoạt tính tiềm năng/ Đỗ Thị Thảo (ch.b.), Đỗ Thị Phương, Nguyễn Thị Cúc....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 237 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Bộ sách Chuyên khảo ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)
    ĐTTS ghi: Việt Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 215-237
    ISBN: 9786049988158
    Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ tế bào động vật và kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật in vitro. Ứng dụng nuôi cấy tế bào người, động vật trong sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học có nguồn gốc tự nhiên
(Nuôi cấy; Tế bào; Động vật; ) {Thử nghiệm sinh học; } |Thử nghiệm sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Cúc; Nguyễn Thị Nga; Triệu Hà Phương; Đỗ Thị Phương; Đỗ Thị Thảo; ]
DDC: 616.0277 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557472. Báo cáo kết quả thực hiện đề tài "Áp dụng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật để nhân giống cây dược liệu...sản xuất thuốc chữa bệnh..."/ Hà Bạch Đằng chủ nhiệm đề tài.- Hải Dương.: Sở Khoa học và công nghệ xb., 2008.- 40tr; 29cm.
    Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nhân giống cây dược liệu bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật
{Cây dược liệu; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; } |Cây dược liệu; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; | [Vai trò: Hà Bạch Đằng; ]
DDC: 633.807 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557744. Báo cáo kết quả thực hiện đề tài: "Ứng dụng công nghệ sinh học nuôi cấy mô tế bào thực vật để nhân nhanh giống cây Lô hội (Aloe vera) và triển khai trồng cây Lô hội tại tỉnh Hải Dương"/ Vũ Đình Xuân chủ nhiệm đề tài.- Hải Dương.: Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học xb., 2008.- 31tr; 29cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu ứng dụng công nghệ sinh học nuôi cấy mô tế bào thực vật trong việc nhân giống cây lô hội tại Hải Dương
{Cây lô hội; Hải Dương; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; } |Cây lô hội; Hải Dương; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; | [Vai trò: Vũ Đình Xuân; ]
DDC: 633.807 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117271. NGUYỄN LÂN HÙNG
    Nghề nuôi cầy hương/ Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Khắc Tích.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 42tr.; 19cm.- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
    Tóm tắt: Giới thiệu nghề nuôi cầy hương và đặc điểm sinh học của cầy hương. Hướng dẫn cách làm chuồng trại, chọn giống, thức ăn, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho cầy hương
(Chăn nuôi; ) {Cầy hương; } |Cầy hương; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Tích; ]
DDC: 636.974 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189792. DƯƠNG TẤN NHỰT
    Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật/ Dương Tấn Nhựt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 367tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm các vấn đề về hệ thống TCL, các quá trình tế bào, sinh hoá và di truyền học kiểm soát. Trình bày về hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật.
(Công nghệ sinh học; Di truyền học tế bào; Nhân giống; Sinh hoá; Thực vật; )
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671408. NGUYỄN, BẢO TOÀN
    Giáo trình nuôi cấy mô và tế bào thực vật/ Nguyễn Bảo Toàn.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010.- 198 tr.: Minh họa; 24 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu lịch sử của nuôi cấy mô, các nguyên tắc của nuôi cấy mô và tế bào thực vật, thiết kế phòng thí nghiệm, các ứng dụng của kỹ thuật nuôi cấy mô và tế bào trong nhân giống và tạo giống...
(Cell culture; Plant tissue culture; Nuôi cấy mô thực vật; Nuôi cấy tế bào; ) |Nuôi cấy mô; Tế bào thực vật; |
DDC: 571.538 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610767. TRẦN QUỐC DUNG
    Giáo trình nuôi cấy tế bào động vật/ Trần Quốc Dung.- Huế: Huế, 2008.- 109 tr.; 29 cm..
(Giáo trình; ) |Nuôi cấy mô; Tế bào; Động vật; |
DDC: 571.5076 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609068. DƯƠNG CÔNG KIÊN
    Giáo trình nuôi cấy mô. T.3: Kỹ thuật nhân giống lai tạo trồng một số giống con (or chid) thông dụng và có giá trị kinh tế ở Việt Nam/ Dương Công Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Tủ sách Đại học khoa học tự nhiên, 2006.- 334 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh trường Đại học Khoa học tự nhiên
|Công nghệ sinh học; Lai tạo; Lan; Nhân giống; |
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609289. DƯƠNG CÔNG KIÊN
    Nuôi cấy mô thực vật. T.2/ Dương Công Kiên; Lê Lý Thùy Trâm, Hồ Bảo Thùy Quyên.- Tp.HCM: ĐH Quốc gia Tp HCM, 2003.- 183 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi : ĐHQG TPHCM. Trường ĐH Khoa học tự nhiên
|Công nghệ sinh học; Kỹ thuật; Mô thực vật; Nhân giống; Sinh học; | [Vai trò: Hồ Bảo Thùy Quyên; Lê Lý Thùy Trâm; ]
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615934. DƯƠNG, CÔNG KIÊN
    Nuôi Cấy mô thực vật 2/ Dương Công Kiên (ch.b); Lê Lý Thùy Trâm; Hồ Bảo Thùy Quyên.- TP.HCM: Đại học quốc gia Thành phố HCM, 2003.- 177tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học tự nhiên
|Công nghệ sinh học; Tế bào; Thực vật; Nuôi cấy; | [Vai trò: Hồ, Bảo Thùy Quyên; Lê, Lý Thùy Trâm; ]
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609098. DƯƠNG CÔNG KIÊN
    Nuôi cấy mô thực vật/ Dương Công Kiên.- Tp.HCM: ĐH Quốc gia Tp HCM, 2002.- 199 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi : ĐHQG TPHCM. Trường ĐH Khoa học tự nhiên
|Công nghệ sinh học; Kỹ thuật; Mô thực vật; Nhân giống; Sinh học; |
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704845. HOÀNG, NGỌC THUẬN
    Nhân giống vô tính cây ăn quả: Chiết, ghép, giâm cành, tách chồi và nuôi cấy in vitro/ Hoàng Ngọc Thuận.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 180 tr.; 19 cm.
(Fruit trees; Fruit-culture; ) |Canh tác cây trồng; Nhân giống cây trồng; |
DDC: 634.04 /Price: 15500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703866. NGUYỄN, ĐỨC THÀNH
    Nuôi cấy mô tế bào thực vật: Nghiên cứu và ứng dụng/ Nguyễn Đức Thành.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 199 tr.; 21 cm.
(Cell culture; Tissue culture; ) |Cấy mô thực vật; Tế bào thực vật; |
DDC: 581.0724 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686183. CHÂU NGỌC THÚY HIỀN
    Nhân giống vô tính cây mía Saccharum officinarum sp. bằng phương pháp nuôi cấy mô/ Châu Ngọc Thúy Hiền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1997; 32tr..
(field crops; plants, protection of; sugarcane; ) |Cây công nghiệp; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K18; |
DDC: 633.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735473. BÙI, BÁ BỔNG
    Nhân giống cây bằng nuôi cấy mô/ Bùi Bá Bổng.- An Giang: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường An Giang, 1995.- 86 tr.: ill.; 19 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu giới thiệu kỹ thuật nhân giống cây bằng nuôi cấy mô bao gồm 5 chương: chương I Trang bị phòng cấy mô, chương 2 Đơn vị chỉ nồng độ, chương 3 Vô trùng nơi cấy, chương 4 Nhân giống cây bằng nuôi cấy mô, chương 5 Nhân giống cây sạch bệnh
(Plant propagation; ) |Nhân giống cây trồng; |
DDC: 631.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696069. TRẦN MINH THÁM
    ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy và ánh sáng đến khả năng nhân giống vô tính của hai giống [ hoa lan ] Dendrobium surakai và Phalaenopsis 2.6499: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp, ngành Sinh lí thực vật Khóa 10/ Trần Minh Thám.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn Sinh lí thự, 1988; 45tr..
(orchids; ) |Chuyển Khoa NN; Cây cảnh; Hoa lan - nhân giống; Lớp Trồng Trọt K10; |
DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696815. LĂNG CẢNH PHÚ
    Hiệu quả của 5 loại thuốc hóa học đối với các nguồn nấm Rhizoctonia solani thu thập ở các địa phương tại Đồng Bằng Sông Cữu Long; mối tương quan giữa các đặc tính nuôi cấy, cảm ứng thuốc, độc tính gây bệnh của các nguồn nấm này/ Lăng Cảnh Phú.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 42tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696136. ÔNG HUỲNH NGUYỆT ÁNH
    Kĩ thuật tạo cây lúa Taipei 309 bằng phương pháp nuôi cấy túi phấn: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp, ngành Sinh lí thực vật Khóa 09/ Ông Huỳnh Nguyệt ánh, Nguyễn Lộc Hển.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn Sinh lí thự, 1987; 45tr..
|Chuyển Khoa NN; Cây lúa; Cây lúa - Nhân giống; Lớp Trồng Trọt K09; | [Vai trò: Nguyễn Lộc Hển; ]
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653967. VÕ THỊ THU HẰNG
    Môi trường nuôi cấy và bước đầu xác định dòng sinh lí nấm Pyricularia Oryzae hiện diện ở Đông Bằng Sông Cữu Long, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Võ Thị Thu Hằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 44tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây lúa; Cây lương thực; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.