Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Orchids

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733529. TIBBS, MICHAEL
    Orchids/ Michael Tibbs.- London: New Holland, 2007.- 159 p.: ill., photos; 31cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781843308737
(Orchid culture; Orchids; Kỹ thuật chăm sóc hoa lan; ) |Kỹ thuật chăm sóc hoa lan; |
DDC: 635.9344 /Price: 418000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655366. LEONID V. AVERYANOV
    Trích yếu được cập nhật hóa về các loài lan của Việt Nam: Updated checklist of the orchids of Viet Nam/ Leonid V. Averyanov và Anna L. Averyanov.- H.: Vietnam National Univ., 2003.- 101; cm.
(orchids; ) |Hoa lan Việt Nam; |
DDC: 584.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727512. NGUYỄN, THIỆN TỊCH
    Lan Việt Nam: The orchids of Vietnam. Q.1/ Nguyễn Thiện Tịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2001.- 424 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu những loài lan hoang dã hoặc xuất phát từ thiên nhiên hoang dã ở Việt Nam, những loài thuộc họ phụ Apostasioideae, Cypripedioideae, Neottioideae và Orchidoideae.
(floriculture; orchids; ) |Cây cảnh; Hoa lan; Vietnam; |
DDC: 635.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689736. DAVID P. BANKS
    Tropical orchids/ David P. Banks.- 1st ed..- Singapore: Periplus, 1999.- 64- (Periplus nature guides)
    ISBN: 9625931562
(orchids; ) |Hoa lan; |
DDC: 584.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479365. TRẦN HỢP
    Phong lan có hương thơm: The fragrant orchids of Vietnam/ Trần Hợp.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 98tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Các loài hoa phong lan có hương thơm
{Phong lan; } |Phong lan; | [Vai trò: Trần Hợp; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296923. Slipper orchids of Vietnam: With an introduction to the Flora of vietnam/ Leonid Averyanov, Phillip Cribb, Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep.- Kew: Royal Botanic Gardens, 2003.- VII, 307tr.: ảnh; 27cm.
    ISBN: 1842460471
    Tóm tắt: Giới thiệu một cách chi tiết về địa lí học, khí hậu, môi trường sinh thái, và lịch sử phát triển của 22 loài hoa phong lan khác nhau ở Việt Nam
(Cây có hoa; Phong lan; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyen Tien Hiep; Phan Ke Loc; Averyanov, Leonid; Cribb, Phillip; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298810. 中国兰花全书= The Orchids of China/ 编著: 陈心启, 吉占和 ; 绘图: 郑远方.- 北京: 中国林业, 2003.- 8, 356 页: 照片, 图; 26 cm.
    ISBN: 7503818719
(Chăm sóc; Hoa lan; Trồng trọt; ) [Vai trò: 吉占和; 郑远方; 陈心启; ]
DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.