Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá Organization behavior

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730695. DUBRIN, ANDREW J.
    Fundamentals of organization behavior/ Andrew J. DuBrin.- 4th.- Mason, OH: Thomson/South-Western, 2007.- xvii, 426 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 0324537743
(Organizational behavior.; ) |Hành vi tổ chức; Tâm lý học ứng dụng; |
DDC: 158.7 /Price: 242000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709841. JUDITH R GORDON
    Organization behavior: A diagnosis approach/ JUDITH R GORDON.- 7th.- Upper Saddle River, New Jersey: Prentice-Hall, 2002.- 589p.
    ISBN: 0130328472
(organizational behavior; ) |Quản trị kinh doanh; Quản lý nhân sự; |
DDC: 658.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674345. PAUL HERSEY
    Quản lí nguồn nhân lực= Management of organization behavior/ Paul Hersey, K B Hard; Dịch giả: Trần Thị Hạnh.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1995; 582tr..
(organizational behavior; personnel management; ) |Quản trị nhân sự; | [Vai trò: Trần Thị Hạnh; K B Hard; ]
DDC: 658.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659324. M. DAVID ERMANN
    Corporate and governmental deviance: Problem of organization behavior in contemporary society/ M. David Ermann.- New York: Oxford University Press, 1982.- 294p.; 22cm.
    ISBN: 0195030362
(coprations; white collar crimes; ) |Tội phạm học; united state; |
DDC: 364.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329581. NELSON, DEBRA L.
    Organization behavior: Foundations. realities, and challenges/ D. L. Nelson, J. C. Quick: West pub., 1995.- XXXIV, 580tr; 29cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về hành vi trong tổ chức. Vấn đề thực tế trong hành vi tổ chức ở những năm 90 và đến năm 2001. Quá trình tâm lí cá nhân và hành vi trong tổ chức. Quá trình hoạt động giữa các cá nhân với nhau. Thiết kế và xây dựng tổ chức, các hoạt động văn hoá, quản lí tổ chức
{Hoạt động; Hành vi tổ chức; Kinh tế; Quản lí kinh tế; Tổ chức; } |Hoạt động; Hành vi tổ chức; Kinh tế; Quản lí kinh tế; Tổ chức; | [Vai trò: Quick, James Campbell; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.