Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 25 tài liệu với từ khoá Parasitology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478259. ROBERTS, LARRY S.
    Gerald D. Schmidt & Larry S. Roberts' foundations of parasitology/ Larry S. Roberts, John Janovy, Jr..- 7th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2005.- xvii, 702 p: ill.; 29 cm.
    Includes index
    ISBN: 0072348984(alk.paper)
(Kí sinh vật; ) [Vai trò: Janovy, John,; ]
DDC: 591.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346379. Basic laboratory methods in medical parasitology.- Geneva: WHO, 1991.- VIII,114tr: minh hoạ; 32cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Kỹ thuật tập hợp, chuẩn bị và xem xét các mẫu như phân, nước tiểu, máu và những thứ khác. Phân loại các loại ký sinh trùng và đặc trưng riêng của từng loại để điều trị. Sách hướng dẫn cho các kỹ thuật viên phòng thí nghiệm ở các trung tâm và bệnh viện huyện
{Ký sinh trùng; Thí nghiệm; Y học; } |Ký sinh trùng; Thí nghiệm; Y học; |
DDC: 616.075 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098425. LÊ HỮU KHƯƠNG
    Ký sinh trùng thú y= Veterinary parasitology/ Lê Hữu Khương.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 288tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 285-286
    Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm chung của ký sinh trùng. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, cấu tạo, triệu chứng bệnh tích, chẩn đoán và phòng trị một số loài ký sinh trùng chuyên biệt ở động vật như: sán lá, sán dây, giun tròn, ve, ghẻ, trùng roi, cầu trùng...
(Kí sinh trùng; Thú y; Động vật; )
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239621. ROBERTS, LARRY S.
    Gerald D. Schmidt & Larry S. Roberts’ foundations of parasitology/ Larry S. Roberts, John Janovy.- 7th ed..- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- xvii, 702 p., 8 p. phot.: phot.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072348989
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về ký sinh trùng. Những nguyên tắc cơ bản như sinh thái, tiến hoá, hệ miễn dịch và bệnh lý học của chúng. Nền tảng, chức năng, và phân loại ký sinh của động vật nguyên sinh. Những tìm hiểu về amíp, sán lá, sán xơ mít, giun tròn, côn trùng ký sinh,...
(Kí sinh trùng; Sinh thái học; ) [Vai trò: Janovy, John; ]
DDC: 591.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646743. BEUGNET, FRÉSDÉRIC
    Textbook of clinical parasitology in dogs and cats/ Frésdéric Beugnet, Lesnaig Halos, Jacques Guillot.- France: Grupo Asis Biomedia, S.L., 2018.- xvii, 413 p.: ill.; 28 cm.
    Alphabetical index
    ISBN: 9782955080528
    Tóm tắt: This book concentrates on the most important general information and does not discuss taxonomy, morphology or biology in any great detail.
(Veterinary parasitology; Ký sinh trùng thú y; ) |Bệnh ở chó; Bệnh ở mèo; | [Vai trò: Guillot, Jacques; Halos, Lesnaig; ]
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735134. ROBERTS, LARRY S.
    Geraldd. Schmidt & larry S. Roberts' foundation of parasitology/ Larry S. Roberts, John Janovy.- 7th ed..- Boston: McGraw - Hill, 2005.- xvii, 702 p.: ill.; 29 cm..
    Includes index
    ISBN: 0072348984
    Tóm tắt: A parasitology text for biology and/or zoology students at the undergraduate level. Emphasizes principles with related information on the biology, physiology, morphology, and ecology of the major parasites of humans and domestic animals. This is not a diagnostic manual for medical students. .
(Parasitology; Khoa vật ký sinh; ) |Vật ký sinh; | [Vai trò: Janovy, John; ]
DDC: 591.7857 /Price: 127.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732520. Parasitology: Parasite variation: immunological and ecological significance/ Edited by Mark E. Viney, Andrew F. Read ; co-ordinating editor L. H. Chappell.- New York: Cambridge iniversity press, 2002.- 84 p; 30 cm.
    Symposia of the British society for parasitology volume 38
    Tóm tắt: The papers in this volume examine the natural variations in parasites and their hosts, emphasizing the need for information on the nature and origins of their variations. All organisms vary genetically and phenotypically. This variability, when combined with the variety of interactions between parasites and their hosts, leads to the need to understand the practical significance of the variations possible. Variations in host fitness and/or parasite phenotypes can lead to altered disease rates and host mortality. They can also possibly lead to determining improved means of parasite control.
(Parasitology; Kí sinh trùng; ) |Kí sinh trùng; | [Vai trò: Read, Andrew F.; Viney, Mark E.; ]
DDC: 578.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726263. Parasitology.- Cambridge: Cambridge University Press, 2002.- v, 84 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 0521536030

/Price: 94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733913. ROBERTS, LARRY S
    Gerald D. Schmidt & Larry S. Roberts' foundations of parasitology/ Gerals D. Schmidt, John Janovy, Jr..- Boston: McGraw Hill, 2000.- 665 p.; 27 cm.
    ISBN: 9780697424303
    Tóm tắt: This excellent text which is now in its 6th edition is probably the best general coverage of the science of parasitology available. I teach parasitology at the university level, which means that I have surveyed the competition. For completeness, abundance of relevant illustrations, and well-written coverage, this book is the best I have seen.
(Parasitology.; ) |Vật lý ký sinh; | [Vai trò: Janovy, John; ]
DDC: 591.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688926. FAO
    FAO animal production and health paper N141: Biological control of gastro-intestinal nematodes of ruminants using predacious fungi (Proceeding of a workshop organized by FAO and the Danish Centre for Experimental Parasitology Ipoh, Malaysia, 5-12 Octocber 1997)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 94p..
    ISBN: ISSN02546019
(veterinary parasitology; ) |Trâu bò - Bệnh kí sinh; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730096. Parasitology research in Africa.- [New York]: International foundation for Science, 1996.- 424 p.; 24 cm.
    ISBN: 9185798452
(Parasitology research in Africa; ) |Ký sinh trùng học; Nghiên cứu ký sinh trùng trên gia súc; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730001. SLOSS, MARGARET W.
    Veterinary clinical parasitology/ Margaret W. Sloss, Russell L. Kemp, Anne M. Zajac.- 6th.- Ames: Iowa State University Press, 1994.- x, 198 p.: ill.; 23 cm.
    Under the auspices of the American Association of Veterinary Parasitologists
    Includes bibliographical references (p. 187-188) and index
    ISBN: 0813817331(acidfreepaper)
(Veterinary clinical parasitology; ) |Ký sinh trùng học thú y; | [Vai trò: Kemp, Russell L.; Zajac, Anne M.; ]
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660655. KLAUS ROHDE
    Ecology of marine parasites: An introduction to marine parasitology/ Klaus Rohde.- 2nd.- Wallingford, UK: CABI, 1993.- 298p.; 24cm.
    ISBN: 0851988458
(marine ecology; marine parasitology; ) |Sinh thái môi trường ký sinh vật; |
DDC: 578.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679343. JAY R GEORGI
    Canine clinical parasitology/ Jay R Georgi, Marion E Georgi.- 1st.- Philadelphia: Lea and Febiger, 1992; 227p..
    ISBN: 0812114698
(dogs - parasites; parasites; ) |Bệnh chó - Bệnh kí sinh trùng; Kísinh trùng học thú y; | [Vai trò: Marion E Georgi; ]
DDC: 636.7089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703349. GRABDA, JADWIGA
    Marine fish parasitology: An outline/ Jadwiga Grabda.- Poland: Polish Scientific Publishers - Warszawa, 1991.- xi, 306 p.: ill., photos; 24 cm..
    ISBN: 3527268987
    Tóm tắt: This volume aims to be a comprehensive work on marine fish parasitology intende for marine scientists and research workers, the sea-going staff concerned with fish processing and students of fisheries and ichthyology. The material covered ranges from identification of the fish parasites, their biology and life cycles to common invasion pathways and relationships within food chains. Emphasis is also placed on the economic effect of these parasites on the fish industry as well onthe prevention of human infections.
(Marine fish; Parasitic diseases; ) |Bệnh cá; |
DDC: 639.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730483. DUNSMORE, JON D
    Clinical parasitology of dogs/ Jon D Dunsmore, Susan E. Shaw.- 1st.- Sydney South, N.S.W.: University of Sydney, Post Graduate Foundation in Veterinary, 1990.- 253 p.: ill. (some col.); 25 cm..
    Includes bibliography (p. 183-189) and index
    ISBN: 090997392X
(Dogs; Veterinary parasitology; ) |Chó; Thú y; Parasites; Australia.; Australia; | [Vai trò: Shaw, Susan E; ]
DDC: 636.70896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666628. ZAMAN, VIQAR
    Atlas of medical parasitology: An atlas of imfortant protozoa, helminths and arthropods mostly in colour/ Viqar Zaman.- Balgowlah, Australia: ADIS Press Australasia, 1979.- 285 p.: ill.; 29 cm.
(Medical parasitology; ) |Bệnh do ký sinh trùng gây ra; Atlases; |
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730413. LEVINE, NORMAN D.
    Textbook of veterinary parasitology.- Minneapolis: Burgess Pub. Co., 1978.- ix, 236 p.: ill.; 29 cm..
    Includes index.
    Bibliography: p. 225-229
    ISBN: 0808712543
(Veterinary parasitology; ) |Ký sinh trùng học thú y; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686571. BEN DAWES
    Advances in parasitology: T14/ Ben Dawes.- 1st.- London: Academic, 1976; 462p..
    ISBN: 0120317141
(parasitology; ) |Kí sinh trùng học; |
DDC: 574.5249 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911236. Kỷ yếu hội nghị ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46= Proceedings of the 46nd Vietnam national conference on parasitology/ Đoàn Văn Quyền, Lê Thị Cẩm Ly, Nguyễn Thị Thảo Linh....- H.: Học viện Nông nghiệp, 2019.- 241tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Hội Ký sinh trùng học Việt Nam...
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049243875
    Tóm tắt: Giới thiệu 34 báo cáo của các nhà khoa học về ký sinh trùng học với các chủ đề: Tình hình nhiễm giun sán trên bệnh nhân đến khám và điều trị tại Bệnh viện trường Đại học Y dược Cần Thơ; tình hình nhiễm ký sinh trùng ở đàn bò của nông trại Sao Đỏ, tỉnh Đắk Lk và các hộ lân cận; thực trạng nhiễm giun sán ký sinh ở rau sống thu mua ở một số chợ huyện Yên Bình, Yên Bái...
(Kí sinh trùng học; ) [Vai trò: Lê Thị Cẩm Ly; Nguyễn Thị Minh; Nguyễn Thị Thảo Linh; Phạm Ngọc Doanh; Đoàn Văn Quyền; ]
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.