911507. GARY Quan hệ sống còn= Animal partnerships/ Gary, Shelley Underwood ; Võ Hồng Sa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 24tr.: ảnh; 19x22cm.- (Độc, lạ, phi thường) ISBN: 9786041122376 Tóm tắt: Giới thiệu khu vực phân bố, tập tính sinh hoạt, đặc điểm sinh học độc đáo của các loại động vật độc lạ như vẹt lorikeet, cá hề, tôm vệ sinh Thái Bình Dương, cá bống, khỉ đầu chó, voi châu Phi... (Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Underwood, Shelley; Võ Hồng Sa; ] DDC: 590 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178176. WEITZ, BARTON A. Selling: Building partnerships/ Barton A. Weitz, Stephen B. Castleberry, John F. Tanner.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxi, 481p.: ill.; 26 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 9780073229409 Tóm tắt: Giới thiệu các khía cạnh của nghiệp vụ bán hàng như yêu cầu đối với nhân viên bán hàng và việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng; các kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc; quá trình khảo sát đối tác và quản lý nghiệp vụ này (Bán hàng; ) DDC: 658.85 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275256. TISCH, JONATHAN M. The power of we: Succeeding through partnerships/ Janathan M. Tisch, Karl Weber.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2004.- ix, 260 p.; 24 cm. Ind. ISBN: 0471652822(cloth) Tóm tắt: Giải thích về sức mạnh của sự cộng tác trong kinh doanh. Giới thiệu 6 thể loại cộng tác như: cộng tác với người lao động, khách hàng, cộng đồng, những hoạt động kinh doanh khác, chính phủ và chủ nhân. Giới thiệu những bài học thành công nhờ sự quản lý, hợp tác và các chiến lược kết hợp trong kinh doanh. (Chiến lược; Hợp tác; Kinh doanh; Quản lí; ) [Vai trò: Weber, Karl; ] DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218198. RICHARDSON, JEAN Partnerships in communities: Reweaving the fabric of rual America/ Jean Richardson.- Washington, DC: Island Press, 2000.- xxii, 344 p.: fig., phot.; 23 cm. Bibliogr. p. 317-329. - Ind. ISBN: 1559637366 Tóm tắt: Phân tích những vấn đề về phát triển cộng đồng đặc biệt là phát triển nông thôn Mỹ. Đưa ra những triển vọng phát triển bền vững cộng đồng nông thôn và những thách thức mà nông thôn Mỹ phải đối mặt (Cộng đồng; Nông thôn; Phát triển; Xã hội học; ) [Mỹ; ] DDC: 307.720973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296874. Vietnam partnership for development.- Hanoi: Vietnam development information center, 2003.- V, 129tr.; 28cm. Tóm tắt: Báo cáo của văn phòng thông tin thuộc tổ chức ngân hàng thế giới về tình hình phát triển của Việt Nam dựa trên các số liệu báo cáo thuộc các vấn đề tài chính, thương mại, giáo dục, phát triển nông nghiệp, đô thị, sức khoẻ, môi trường, giới tính (Kinh tế; Xã hội; ) [Việt Nam; ] DDC: 33(V) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477589. WEITZ, BARTON A. Selling: building partnerships/ Barton A. Weitz, Stephen B. Castleberry, John F. Tanner, Jr..- 5th ed..- Boston: McGraw-Hill/Irwin, 2004.- 1 v. (various pagings): col. ill.; 27cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0072549289 (Selling; Bán hàng; ) [Vai trò: Castleberry, Stephen Bryon; Tanner, John F.; ] DDC: 658.85 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
942397. WAGNER, RODD Người thông minh không làm việc một mình= Power of 2: How to make the most of your partnerships at work and in life/ Rodd Wagner, Gale Muller ; Biên dịch: Phương Thảo, Song Thu.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 149tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 143-149 ISBN: 9786045876671 Tóm tắt: Phân tích tám yếu tố quan trọng của việc duy trì một mối quan hệ hợp tác công việc bền vững đó là: Sức mạnh cộng hưởng, làm việc vì mục đích chung, tính công bằng trong sự hợp tác, tin tưởng lẫn nhau, chấp nhận đặc tính riêng của từng người, tha thứ và trao đổi thông tin (Làm việc nhóm; Quan hệ tương tác; Quản lí; ) [Vai trò: Song Thu; Muller, Gale; Phương Thảo; ] DDC: 658.4022 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1164005. JAFFE, JOSEPH Join the conversation: How to engage marketing-weary consumers with the power of community, dialogue, and partnership/ Joseph Jaffe.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2007.- xix, 300 p.: ill.; 24 cm. Ind.: p. 291-300 ISBN: 9780470137321 (Kinh doanh; Tiếp thị; Truyền thông; ) {Quan hệ khách hàng; } |Quan hệ khách hàng; | DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1472983. Partnership toward development results/ Vietnam case study.- H., 2004.- 120p: ill; 28cm. (Hợp tác quốc tế; Xã hội; Kinh tế; ) [Thế giới; Việt Nam; ] {Xoá đói giảm nghèo; } |Xoá đói giảm nghèo; | [Vai trò: Vietnam case study; ] DDC: 33(T) /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1186937. Expanding bank outreach through retail partnerships: Correspondent banking in Brazil/ Anjali Kumar, Ajai Nair, Adam Parsons, Eduardo Urdapilleta.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- VIII, 50 p.; 26 cm.- (World Bank working paper) Bibliogr. at the end of book ISBN: 0821367021 Tóm tắt: Tìm hiểu nghiệp vụ ngân hàng chính quy với các đối tác tại Brazin. Các đối tác của ngân hàng là các tổ chức có pháp nhân thương mại hoạt động trong các lĩnh vực không phải tài chính ngân hàng được coi là những đơn vị "thường trú" của ngân hàng. Nghiệp vụ ngân hàng thường trú quan tâm tới hệ thống bán lẻ như: Kiốt sổ xố, cửa hàng dược phẩm, bưu điện, xây dựng kho hàng nơi phân phối đầu ra cho dịch vụ tài chính (Bán lẻ; Dịch vụ; Ngân hàng; ) [Braxin; ] {Hệ thống phân phối; } |Hệ thống phân phối; | [Vai trò: Kumar, Anjali; Nair, Ajai; Parsons, Adam; Urdapilleta, Eduardo; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272277. A new partnership with South - East Asia: Communication from the commission : COM (2003) 399 final.- Bruxelles: European commission, 2004.- 51p.; 28cm. ISBN: 9289464801 Tóm tắt: Phân tích những lý do nhằm đẩy mạnh mối quan hệ hợp tác giữa các nước Châu Âu và Châu Á. Giới thiệu các kế hoạch và chiến lược thúc đẩy những hoạt động hợp tác này (Hợp tác; Quan hệ quốc tê; Đối ngoại; ) [Châu Á; Châu Âu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638114. WAGNER, RODD Người thông minh không làm việc một mìnhKhai thác sức mạnh tối ưu của cộng sự trong công việc và trong cuộc sống = Power of 2 : how to make the most of your partnerships at work and in life/ Rodd Wagner, Gale Muller ; Phương Thảo, Song Thu (dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.- 149 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Cuốn sách là cuộc nghiên cứu của Gallup xác định được 8 yếu tố của một mối quan hệ hợp tác bền vững. Đó là: sức mạnh cộng hưởng, sứ mệnh chung, công bằng, tín nhiệm, chấp nhận, tha thứ, trao đổi thông tin và sẵn sàng cho đi. Khi tất cả những yếu tố trên kết hợp với nhau, mối quan hệ hợp tác phát huy hiệu quả không chỉ trong việc hoàn thành nhiệm vụ chung mà còn trong các thành quả cá nhân. Có một quy luật: Lấy điểm mạnh làm nền tảng. Bằng cách lấy ưu bổ khuyết từ những người cộng sự, chúng ta sẽ giảm bớt những điểm yếu mà ai trong chúng ta cũng có (Interpersonal relations; Quan hệ giữa cá nhân; ) |Quản trị nhân sự; | [Vai trò: Phương Thảo; Song Thu; Muller, Gale; ] DDC: 658.3145 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640975. Chiến lược hợp tác quốc gia với nước Cộng hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam giai đoạn tài khoá 2012-2016Hiệp hội phát triển quốc tế và ngân hàng quốc tế về tái thiết và phát triển và công ty tài chính quốc tế và cơ quan bảo lãnh đầu tư đa phương = Country partnership strategy for the socialist repubic of Vietnam for the period FY12 - FY16 : International development association international bank for reconstruction and development international finance corporation multilateral investment guarantee agency/ Ngân hàng Thế giới (WB).- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới (WB), 2011.- 173 tr.: minh hoạ.; 29 cm. Tóm tắt: Quyển sách này trình bày những thay đổi chủ yếu nhằm mục đích để làm sắc nét trọng tâm chiến lược trong chương trình của Ngân hàng, nâng cao hiệu quả hoạt động, và cung cấp kết quả phát triển nhanh hơn. Bao gồm ba rủi ro chính để thực hiện các chương trình CPS. Đó là: Sự suy giảm trong nền kinh tế toàn cầu; sự thay đổi của kinh tế vĩ mô, và rủi ro thực hiện được một phần giảm nhẹ bằng cách xây dựng năng lực cho quản lý tài chính công (PFM) và mua sắm, làm việc với Chính phủ về hiện đại hóa và đơn giản hóa khung pháp lý cho quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), thực hiện quản trị dự án đáng tin cậy và các kế hoạch chống tham nhũng, và hỗ trợ kỹ thuật tăng cường năng lực của các tổ chức Chính phủ và các ngành nghề chịu trách nhiệm. (Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Hợp tác quốc gia; Kinh tế xã hội; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 327.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641024. Country partnership strategy for the socialist republic of Vietnam for the period FY12- FY16: International development association international bank for reconstruction and development international finance corporation multilateral investment guarantee agency/ The world bank (WB).- The world bank (WB), 2011.- 169 p.: ill.; 29 cm. Tóm tắt: Quyển sách này trình bày những thay đổi chủ yếu nhằm mục đích để làm sắc nét trọng tâm chiến lược trong chương trình của Ngân hàng, nâng cao hiệu quả hoạt động, và cung cấp kết quả phát triển nhanh hơn. Bao gồm ba rủi ro chính để thực hiện các chương trình CPS. Đó là: Sự suy giảm trong nền kinh tế toàn cầu; sự thay đổi của kinh tế vĩ mô, và rủi ro thực hiện được một phần giảm nhẹ bằng cách xây dựng năng lực cho quản lý tài chính công (PFM) và mua sắm, làm việc với Chính phủ về hiện đại hóa và đơn giản hóa khung pháp lý cho quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), thực hiện quản trị dự án đáng tin cậy và các kế hoạch chống tham nhũng, và hỗ trợ kỹ thuật tăng cường năng lực của các tổ chức Chính phủ và các ngành nghề chịu trách nhiệm. (Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Hợp tác Quốc gia; Kinh tế; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 327.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640642. Mưa dầm ngấm lâuQuan hệ đối tác Việt Nam - Ngân hàng Thế giới về giảm nghèo = Soft rain penetrates the earth better than a storm : Vietnam World Bank partnerships in poverty reduction/ World Bank in Vietnam.- Hà Nội: World Bank in Vietnam, 2011.- vi, 37 tr.: ill.; 27,5 cm. Ngân hàng Thế giới đã là một đối tác ưu tiên của Chính phủ Việt Nam trong một lịch sử của việc xóa đói giảm nghèo. Việc thu thập dữ liệu nghèo đáng tin cậy bắt đầu vào năm 1992, khi ước tính 58% dân số sống trong nghèo đói. Các ước tính gần đây nhất từ năm 2008 cho thấy 14,5% dân số vẫn còn trong cảnh nghèo đói. Theo Oxfam, kỷ lục của Việt Nam tương đương với 6000 người di chuyển ra khỏi nghèo đói mỗi ngày mười sáu năm. Nó là một phần đồng hành với báo cáo quan hệ đối tác của Chính phủ, Ngân hàng Thế giới đồng hành với Việt Nam trên con đường phát triển. Báo cáo nhấn mạnh một số thành tựu quan trọng của quan hệ đối tác hơn hai thập kỷ qua cũng như những thách thức trong tương lai. Nó được chia thành năm phần: giám sát nghèo đói, phân tích nghèo đói, lập kế hoạch chiến lược xoá đói giảm nghèo, quan hệ đối tác trong chính sách xóa đói giảm nghèo, và quan hệ đối tác trong đầu tư cho xóa đói giảm nghèo (Poverty; Welfare recipients; Nghèo đói; Người nhận phúc lợi xã hội; ) |Phân biệt giàu nghèo; Xóa đói giảm nghèo; Đầu tư công cộng; Social problems; Employment; Vấn đề xã hội; Công nhân; | DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640704. Việt Nam và Ngân hàng Thế giớiMối quan hệ đối tác mạnh mẽ và bền lâu : Lược sử = Vietnam and the world bank : A strong and enduring partnership : A brief annotated history/ World Bank.- Hà Nội: World Bank, 2011.- 50 tr.; 24 cm. Năm 2011, Việt Nam và Ngân hàng Thế giới kỷ niệm quan hệ đối tác mạnh mẽ và bền lâu. Mối quan hệ này đóng góp quan trọng vào nỗ lực xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam trong những thập kỷ qua. Cuốn sách có nội dung tóm lược về các gii đoạn hợp tác và cũng cố của Việt Nam và Ngân hàng thế giới (Economic growth; Tăng trưởng kinh tế; ) |Thâm hụt ngân sách; Tỉ lệ giảm nghèo; | DDC: 332.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719574. RUSSELL, LINDA ASTD's Ultimate performance management: Training to transform performance reviews into performance partnerships/ Linda Russell, Jeffrey Russell.- Alexandria, Viginia: ASTD press, 2009.- ix, 350 p.: ill.; 26 cm. Tóm tắt: Ultimate Performance Management: Training to Transform Performance Reviews into Performance Partnerships presents an innovative framework and approach to conducting performance reviews. Through a series of integrated, competency-building half-day and one-day training workshops focused on topics such as coaching relationships, performance goal setting, and diagnosing problems and developing improvement plans, this book has the potential to transform the way your organization approaches performance reviews. Both learning professionals and others can use this book to conduct effective performance review training for all stakeholders in the performance review process including leaders, managers, and even frontline employees who must be engaged in the process to really benefit from it. The book includes complete instructions for the preparation of interactive training workshops along with customizable assessments, training instruments, checklists, planning sheets, exercises, and other tools provided. A companion CD allows users to download more than a 100 pages of support material including ready-to-use PowerPoint™ presentations used to support training sessions and detailed training instructions that allow for quick implementation of training that meets the specific needs of your organization. (Performance; Năng suất; ) |Quản trị sản xuất; Management; Quản trị; | [Vai trò: Russell, Jeffrey; ] DDC: 658.5 /Price: 1166000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717376. KLEINBERGER, DANIEL S Agency partnerships, and LLCs/ Daniel S. Kleinberger.- 3 rd.- New York: Aspen Publishers, 2008.- 615 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 9780735558564 Tóm tắt: The new edition of this successful paperback continues to be a study aid you can depend on to provide students with a firm understanding of the essential concepts and key issues involved in this complex area of law. Updated and revised, Agency, Partnerships, and LLCs: Examples & Explanations, Third Edition, delivers the latest information in the proven-effective Examples & Explanations format (Agency (Law); Partnership; Private companies; Công ty tư doanh; Hiệp hội; ) |Hợp đồng doanh nghiệp; Luật doanh nghiệp; United States; United States; United States; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; | DDC: 346.73029 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736338. International NGO partnerships for developmentAn overview of information-sharing and co-ordination through the INGO working groups during 2008 = Tổ chức phi chính phủ quốc tế quan hệ đối tác vì sự phát triển : Tổng quan về điều phối và chia sẻ thông tin thông qua diễn đàn các tổ chức phi chính phủ quốc tế và các nhóm làm việc năm 2008/ VUFO-NGO resource centre.- Ha Noi: VUFO-NGO resource centre, 2008.- 49 tr.; 30 cm. Tóm tắt: This is the result from 20 sectors-specific Working Groups (WGs) operating under the NGO RC in 2008, including the newly established thematic groups under the Ho Chi Minh NGO Discussion group, each focusing on a specific area of development work in Vietnam. (Non-governmental organizations; Rural development; Phát triển nông thôn; Tổ chức phi chính phủ; ) |Báo cáo; Phát triển kinh tế; | DDC: 334.0919 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736821. Tổ chức phi chính phủ Quốc tế quan hệ đối tác vì sự phát triểnTổng quan về điều phối và chia sẻ thông tin thông qua diễn đàn các tổ chức phi chính phủ quốc tế và các nhóm làm việc năm 2008 = International NGO partnerships for development : An overview of information-sharing and co-ordination through the INGO working groups during 2008/ VUFO-NGO resource centre.- Hà Nội: VUFO-NGO resource centre, 2008.- 56 tr.; 30 cm. Tóm tắt: This is the result from 20 sectors-specific Working Groups (WGs) operating under the NGO RC in 2008, including the newly established thematic groups under the Ho Chi Minh NGO Discussion group, each focusing on a specific area of development work in Vietnam. (Non-governmental organizations; Rural development; Phát triển nông thôn; Tổ chức phi chính phủ; ) |Báo cáo; Phát triển kinh tế; | DDC: 334.0919 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |