Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 64 tài liệu với từ khoá Partnerships

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911507. GARY
    Quan hệ sống còn= Animal partnerships/ Gary, Shelley Underwood ; Võ Hồng Sa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 24tr.: ảnh; 19x22cm.- (Độc, lạ, phi thường)
    ISBN: 9786041122376
    Tóm tắt: Giới thiệu khu vực phân bố, tập tính sinh hoạt, đặc điểm sinh học độc đáo của các loại động vật độc lạ như vẹt lorikeet, cá hề, tôm vệ sinh Thái Bình Dương, cá bống, khỉ đầu chó, voi châu Phi...
(Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Underwood, Shelley; Võ Hồng Sa; ]
DDC: 590 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178176. WEITZ, BARTON A.
    Selling: Building partnerships/ Barton A. Weitz, Stephen B. Castleberry, John F. Tanner.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxi, 481p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780073229409
    Tóm tắt: Giới thiệu các khía cạnh của nghiệp vụ bán hàng như yêu cầu đối với nhân viên bán hàng và việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng; các kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc; quá trình khảo sát đối tác và quản lý nghiệp vụ này
(Bán hàng; )
DDC: 658.85 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275256. TISCH, JONATHAN M.
    The power of we: Succeeding through partnerships/ Janathan M. Tisch, Karl Weber.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2004.- ix, 260 p.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471652822(cloth)
    Tóm tắt: Giải thích về sức mạnh của sự cộng tác trong kinh doanh. Giới thiệu 6 thể loại cộng tác như: cộng tác với người lao động, khách hàng, cộng đồng, những hoạt động kinh doanh khác, chính phủ và chủ nhân. Giới thiệu những bài học thành công nhờ sự quản lý, hợp tác và các chiến lược kết hợp trong kinh doanh.
(Chiến lược; Hợp tác; Kinh doanh; Quản lí; ) [Vai trò: Weber, Karl; ]
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218198. RICHARDSON, JEAN
    Partnerships in communities: Reweaving the fabric of rual America/ Jean Richardson.- Washington, DC: Island Press, 2000.- xxii, 344 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 317-329. - Ind.
    ISBN: 1559637366
    Tóm tắt: Phân tích những vấn đề về phát triển cộng đồng đặc biệt là phát triển nông thôn Mỹ. Đưa ra những triển vọng phát triển bền vững cộng đồng nông thôn và những thách thức mà nông thôn Mỹ phải đối mặt
(Cộng đồng; Nông thôn; Phát triển; Xã hội học; ) [Mỹ; ]
DDC: 307.720973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477589. WEITZ, BARTON A.
    Selling: building partnerships/ Barton A. Weitz, Stephen B. Castleberry, John F. Tanner, Jr..- 5th ed..- Boston: McGraw-Hill/Irwin, 2004.- 1 v. (various pagings): col. ill.; 27cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0072549289
(Selling; Bán hàng; ) [Vai trò: Castleberry, Stephen Bryon; Tanner, John F.; ]
DDC: 658.85 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học942397. WAGNER, RODD
    Người thông minh không làm việc một mình= Power of 2: How to make the most of your partnerships at work and in life/ Rodd Wagner, Gale Muller ; Biên dịch: Phương Thảo, Song Thu.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 149tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 143-149
    ISBN: 9786045876671
    Tóm tắt: Phân tích tám yếu tố quan trọng của việc duy trì một mối quan hệ hợp tác công việc bền vững đó là: Sức mạnh cộng hưởng, làm việc vì mục đích chung, tính công bằng trong sự hợp tác, tin tưởng lẫn nhau, chấp nhận đặc tính riêng của từng người, tha thứ và trao đổi thông tin
(Làm việc nhóm; Quan hệ tương tác; Quản lí; ) [Vai trò: Song Thu; Muller, Gale; Phương Thảo; ]
DDC: 658.4022 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186937. Expanding bank outreach through retail partnerships: Correspondent banking in Brazil/ Anjali Kumar, Ajai Nair, Adam Parsons, Eduardo Urdapilleta.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- VIII, 50 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. at the end of book
    ISBN: 0821367021
    Tóm tắt: Tìm hiểu nghiệp vụ ngân hàng chính quy với các đối tác tại Brazin. Các đối tác của ngân hàng là các tổ chức có pháp nhân thương mại hoạt động trong các lĩnh vực không phải tài chính ngân hàng được coi là những đơn vị "thường trú" của ngân hàng. Nghiệp vụ ngân hàng thường trú quan tâm tới hệ thống bán lẻ như: Kiốt sổ xố, cửa hàng dược phẩm, bưu điện, xây dựng kho hàng nơi phân phối đầu ra cho dịch vụ tài chính
(Bán lẻ; Dịch vụ; Ngân hàng; ) [Braxin; ] {Hệ thống phân phối; } |Hệ thống phân phối; | [Vai trò: Kumar, Anjali; Nair, Ajai; Parsons, Adam; Urdapilleta, Eduardo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638114. WAGNER, RODD
    Người thông minh không làm việc một mìnhKhai thác sức mạnh tối ưu của cộng sự trong công việc và trong cuộc sống = Power of 2 : how to make the most of your partnerships at work and in life/ Rodd Wagner, Gale Muller ; Phương Thảo, Song Thu (dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.- 149 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách là cuộc nghiên cứu của Gallup xác định được 8 yếu tố của một mối quan hệ hợp tác bền vững. Đó là: sức mạnh cộng hưởng, sứ mệnh chung, công bằng, tín nhiệm, chấp nhận, tha thứ, trao đổi thông tin và sẵn sàng cho đi. Khi tất cả những yếu tố trên kết hợp với nhau, mối quan hệ hợp tác phát huy hiệu quả không chỉ trong việc hoàn thành nhiệm vụ chung mà còn trong các thành quả cá nhân. Có một quy luật: Lấy điểm mạnh làm nền tảng. Bằng cách lấy ưu bổ khuyết từ những người cộng sự, chúng ta sẽ giảm bớt những điểm yếu mà ai trong chúng ta cũng có
(Interpersonal relations; Quan hệ giữa cá nhân; ) |Quản trị nhân sự; | [Vai trò: Phương Thảo; Song Thu; Muller, Gale; ]
DDC: 658.3145 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640642. Mưa dầm ngấm lâuQuan hệ đối tác Việt Nam - Ngân hàng Thế giới về giảm nghèo = Soft rain penetrates the earth better than a storm : Vietnam World Bank partnerships in poverty reduction/ World Bank in Vietnam.- Hà Nội: World Bank in Vietnam, 2011.- vi, 37 tr.: ill.; 27,5 cm.
    Ngân hàng Thế giới đã là một đối tác ưu tiên của Chính phủ Việt Nam trong một lịch sử của việc xóa đói giảm nghèo. Việc thu thập dữ liệu nghèo đáng tin cậy bắt đầu vào năm 1992, khi ước tính 58% dân số sống trong nghèo đói. Các ước tính gần đây nhất từ năm 2008 cho thấy 14,5% dân số vẫn còn trong cảnh nghèo đói. Theo Oxfam, kỷ lục của Việt Nam tương đương với 6000 người di chuyển ra khỏi nghèo đói mỗi ngày mười sáu năm. Nó là một phần đồng hành với báo cáo quan hệ đối tác của Chính phủ, Ngân hàng Thế giới đồng hành với Việt Nam trên con đường phát triển. Báo cáo nhấn mạnh một số thành tựu quan trọng của quan hệ đối tác hơn hai thập kỷ qua cũng như những thách thức trong tương lai. Nó được chia thành năm phần: giám sát nghèo đói, phân tích nghèo đói, lập kế hoạch chiến lược xoá đói giảm nghèo, quan hệ đối tác trong chính sách xóa đói giảm nghèo, và quan hệ đối tác trong đầu tư cho xóa đói giảm nghèo
(Poverty; Welfare recipients; Nghèo đói; Người nhận phúc lợi xã hội; ) |Phân biệt giàu nghèo; Xóa đói giảm nghèo; Đầu tư công cộng; Social problems; Employment; Vấn đề xã hội; Công nhân; |
DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719574. RUSSELL, LINDA
    ASTD's Ultimate performance management: Training to transform performance reviews into performance partnerships/ Linda Russell, Jeffrey Russell.- Alexandria, Viginia: ASTD press, 2009.- ix, 350 p.: ill.; 26 cm.
    Tóm tắt: Ultimate Performance Management: Training to Transform Performance Reviews into Performance Partnerships presents an innovative framework and approach to conducting performance reviews. Through a series of integrated, competency-building half-day and one-day training workshops focused on topics such as coaching relationships, performance goal setting, and diagnosing problems and developing improvement plans, this book has the potential to transform the way your organization approaches performance reviews. Both learning professionals and others can use this book to conduct effective performance review training for all stakeholders in the performance review process including leaders, managers, and even frontline employees who must be engaged in the process to really benefit from it. The book includes complete instructions for the preparation of interactive training workshops along with customizable assessments, training instruments, checklists, planning sheets, exercises, and other tools provided. A companion CD allows users to download more than a 100 pages of support material including ready-to-use PowerPoint™ presentations used to support training sessions and detailed training instructions that allow for quick implementation of training that meets the specific needs of your organization.
(Performance; Năng suất; ) |Quản trị sản xuất; Management; Quản trị; | [Vai trò: Russell, Jeffrey; ]
DDC: 658.5 /Price: 1166000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717376. KLEINBERGER, DANIEL S
    Agency partnerships, and LLCs/ Daniel S. Kleinberger.- 3 rd.- New York: Aspen Publishers, 2008.- 615 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780735558564
    Tóm tắt: The new edition of this successful paperback continues to be a study aid you can depend on to provide students with a firm understanding of the essential concepts and key issues involved in this complex area of law. Updated and revised, Agency, Partnerships, and LLCs: Examples & Explanations, Third Edition, delivers the latest information in the proven-effective Examples & Explanations format
(Agency (Law); Partnership; Private companies; Công ty tư doanh; Hiệp hội; ) |Hợp đồng doanh nghiệp; Luật doanh nghiệp; United States; United States; United States; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; |
DDC: 346.73029 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736338. International NGO partnerships for developmentAn overview of information-sharing and co-ordination through the INGO working groups during 2008 = Tổ chức phi chính phủ quốc tế quan hệ đối tác vì sự phát triển : Tổng quan về điều phối và chia sẻ thông tin thông qua diễn đàn các tổ chức phi chính phủ quốc tế và các nhóm làm việc năm 2008/ VUFO-NGO resource centre.- Ha Noi: VUFO-NGO resource centre, 2008.- 49 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: This is the result from 20 sectors-specific Working Groups (WGs) operating under the NGO RC in 2008, including the newly established thematic groups under the Ho Chi Minh NGO Discussion group, each focusing on a specific area of development work in Vietnam.
(Non-governmental organizations; Rural development; Phát triển nông thôn; Tổ chức phi chính phủ; ) |Báo cáo; Phát triển kinh tế; |
DDC: 334.0919 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736821. Tổ chức phi chính phủ Quốc tế quan hệ đối tác vì sự phát triểnTổng quan về điều phối và chia sẻ thông tin thông qua diễn đàn các tổ chức phi chính phủ quốc tế và các nhóm làm việc năm 2008 = International NGO partnerships for development : An overview of information-sharing and co-ordination through the INGO working groups during 2008/ VUFO-NGO resource centre.- Hà Nội: VUFO-NGO resource centre, 2008.- 56 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: This is the result from 20 sectors-specific Working Groups (WGs) operating under the NGO RC in 2008, including the newly established thematic groups under the Ho Chi Minh NGO Discussion group, each focusing on a specific area of development work in Vietnam.
(Non-governmental organizations; Rural development; Phát triển nông thôn; Tổ chức phi chính phủ; ) |Báo cáo; Phát triển kinh tế; |
DDC: 334.0919 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668404. 2006 annual report: Helping to eliminate poverty and achieve sustainable development through public-private partnerships in infrastrucre/ PPIAF (Public Private Infrastructure Advisory Facility).- Washington, D.C.: PPIAF, 2006.- 58 p.; 29 cm.
    Tóm tắt: Contents of the book include: Framing infrastructure development strategies to take full advantage of the potential for private involvement; building consensus on appropriate policy, regulatory, and institutional reforms; designing and implementing spacific policy, regulatory and institutional reforms.
(Economic development projects; Infrastructure (Economics); Public-private sector cooperation; Sustainable development; ) |Phát triển kinh tế bền vững; Phát triển quốc gia; Periodicals; Periodicals; Periodicals; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725919. GHOBADIAN, ABBY
    Public-Private partnerships: Policy and experience/ Edited by Abby Ghobadian ... [et al.].- New York, N.Y.: Palgrave Macmillan, 2004.- xv, 318 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1403920613
    Tóm tắt: Few current issues in public management are as controversial as public-private partnerships (PPPs). The intensity of the debate reflects the importance of the concept to the government as it focuses on its central policy objective of improving public services, and the degree of opposition that is ranged against it. Opinion is divided with alternative views emerging across the political spectrum. Private Public Partnerships presents a fresh and wide-ranging review of the core issues behind the debate, capturing the experiences and insight of practitioners at the forefront of the first wave of PPP programs, research and analysis from leading academics who have studied the performance of PPPs, and critical views from advocates and opponents of the concept.
(Privatization; Privatization; Public-private sector cooperation; Public-private sector cooperation; ) |Các sinh hoạt cải tiến xã hội; Great Britain; Great Britain; |
DDC: 361.25 /Price: 1103000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726327. Solid waste management and recycling: Actors, partnerships and policies in hyderabad, India and Nairobi, Kenya/ Edited by Isa Baud, Johan Post, Christine Furedy.- London: Kluwer Academic Publishers, 2004.- 303 p.; 25 cm.
    ISBN: 1402019750
(Recycling (waste, etc.); Recycling (waste, etc.); Refuse and refuse disposal; Refuse and refuse disposal; ) |India; Hyderabad; Kenya; Nairobi; India; Hyderabad; Kenya; Nairobi; | [Vai trò: Baud, Isa; Furedy, Christine; Post, Johan; ]
DDC: 363.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695493. Research towards integrated natural resources management: Examples of research problems, approaches and partnerships in action in the CGIAR/ Edited by R. R. Harwood and A. H. Kassam.- Rome, Italty: CGIAR, 2003.- 167 p.; cm.
(Natural resources; ) |Quản trị tài nguyên thiên nhiên; Management; | [Vai trò: Harwood, R. R.; Kassam, A. H.; ]
DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655945. CHARLES EATON
    Contract farming: Partnerships for growth/ CHARLES EATON, Andrew W. Shepherd.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 166p.- (FAO Agricultural Services Bulletin; No.145)
    ISBN: 9251045933
(agriculture and state; farm policy; ) |Kinh tế nông nghiệp; |
DDC: 338.19 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722643. Directory of inter-academic partnerships European union/South-east Asia/ Edited by Euro-prospective for the European Commission..- Bruxelles: European Commission, 1998.- 176 p.: ill.; 30 cm.
(European Union countries; Hiệp hội các nước Châu Âu; ) |Thư mục về giáo dục Đại học; Catalog; Thư mục; |
DDC: 016.378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730252. SWAMINATHAN, M S
    Partnerships for food and livehood security/ M S Swaminathan.- Chennai: M S Swaminathan Research Foundation, 1998.- 182 p.; 24 cm.
(Partnerships for food and livehood security; ) |Hợp tác an ninh lương thực quốc tế; |
DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.