Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá People with disabilities

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638188. Người khuyết tật ở Việt NamMột số kết quả chủ yếu từ tổng điều tra dân số và nhà nuớc Việt Nam 2009 = People with disabilities in Vietnam : Key finding from the 2009 Vietnam population and housing census/ Quỹ dân số liên hợp quốc gia tại Việt Nam (UNFPA).- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2011.- 69 tr.: minh họa; 20 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu này nhằm đưa ra một bức tranh kinh tế-xã hội sơ bộ về người khuyết tật ở Việt Nam dựa trên phân tích số liệu mẫu 15% của TĐTDS 2009.5 Các mục tiêu cụ thể bao gồm: (1) Đưa ra một bức tranh chung về tỷ lệ người khuyết tật ở Việt Nam; (2) Đưa ra một số đặc trưng nhân khẩu và kinh tế-xã hội cơ bản của người khuyết tật và so sánh với các đặc trưng của nhóm người không khuyết tật; (3) Đưa ra các gợi ý chính sách có liên quan đến người khuyết tật dựa trên các kết quả phân tích.
(Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640972. People with disabilities in Vietnam: Key findings from the 2009 Vietnam population and housing census/ United Nations Population Fund in Vietnam (UNFPA).- Ha Noi: Giao thông Vận tải, 2011.- 68 p.: ill.; 20 cm.
    Tóm tắt: Tập sách này nhằm mục đích cung cấp một hồ sơ kinh tế - xã hội ngắn gọn về tình trạng khuyết tật tại Việt Nam dựa trên mẫu 15% của dân số năm 2009 Việt Nam dữ liệu điều tra dân số và nhà ở. The specific objectives of this booklet are to (1) Provide a general picture of disability prevalence in Viet Nam; (2) Highlight the main demographic and socio-economic characteristics of PWD in comparison to that of persons without disabilities; (3) Provide disability-related policy implications. Các mục tiêu cụ thể của tập sách này là (1) Cung cấp một bức tranh chung về tỷ lệ khuyết tật ở Việt Nam (2) Chọn nhân khẩu học và kinh tế - xã hội đặc điểm chính của người tàn tật so với người không khuyết tật (3) Cung cấp khuyết tật hàm ý chính sách liên quan đến.
(Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734711. Improving library services to people with disabilities/ edited by Courtney Deines-Jones.- Oxford: Chandos Publishing, 2007.- xviii, 175 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references (p. 161-172) and index
    ISBN: 9781843342861
    Tóm tắt: Improving Library Services to People with Disabilities will enable librarians, policy makers and constituents to understand the importance of serving all potential patrons, recognise the best practices and model programs and learn techniques and strategies for improving the services their libraries offer
(Libraries and people with disabilities; Thư viện và người khuyết tật; ) |Thư viện học; | [Vai trò: Deines-Jones, Courtney; ]
DDC: 027.663 /Price: 1694000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616746. CBR: a strategy for rehabilitation, equalization of opportunities, poverty reduction and social inclusion of people with disabilities: Unesco, 2005.- 96 tr.; 27 cm.
|Công tác xã hội; Dịch vụ; Hướng dẫn; Người khuyết tật; |
DDC: 361 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669491. People with disabilities in Viet Nam: Key Findings from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census.- H.: UNFPA, 2011.- 68p.: ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Unfpa
    Tóm tắt: Concept and measurement of disability in the 2009 Census. Prevalence of disabbility. Children and adult with disabilities...
|Dân số; Housing Census; Người khuyết tật; People with disabilities; Population; Việt Nam; Điều tra dân số; |
/Price: 6800 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973227. Xoá bỏ kỳ thị: Quan điểm và đánh giá của người khuyết tật= Ending stigma : Assessment from the perspectives of people with disabilities/ Vũ Thị Lan Hương dịch.- H.: Tri thức, 2017.- 366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường
    Thư mục: tr. 129-134. - Phụ lục: tr. 135-184
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049437069
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khuyết tật và kỳ thị; phương pháp nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; nhận định chung và ý nghĩa về mặt chính sách đối với người khuyết tật
(Chính sách; Kì thị; Người khuyết tật; ) [Vai trò: Vũ Thị Lan Hương; ]
DDC: 362.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008129. Development strategy of Can Tho Association of People with Disabilities period 2015-2025.- Can Tho: Consulate General of the United State in Ho Chi Minh City ; , 2015.- 16 p.; 21 cm.
(Chiến lược phát triển; Người khuyết tật; ) [Cần Thơ; ] {Hội Người khuyết tật; } |Hội Người khuyết tật; |
DDC: 362.406059793 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041331. Achieving equal employment opportunities for people with disabilities through legislation: Guidelines.- 2nd ed..- Geneva: International Labour Office, 2014.- vi, 102 p.: pic.; 24 cm.
    Irish Aid. Department of Foreign Affairs
    Bibliogr.: p. 101-102
    ISBN: 9789221291213
(Bình đẳng; Chính sách; Người khuyết tật; Pháp luật; Việc làm; )
DDC: 331.761305908 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071583. The 2011 annual report on status of people with disabilities in Vietnam.- H.: Labour - Social Affairs, 2012.- 55 p.: phot., chart; 27cm.
    At head of title: Vietnam national coordination committee for people with disabilities (NCCD)
(Hoạt động; Hỗ trợ; Kết quả; Người khuyết tật; Định hướng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1185797. Guidelines for good practice in providing services for people with disabilities.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 25tr.: hình vẽ; 30cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về người tàn tật và những khó khăn của họ trong hội nhập với xã hội. Giới thiệu về Hội chữ thập đỏ VN. Các dịch vụ y tế, giáo dục, việc làm dành cho những người tàn tật. Các hoạt động bảo trợ xã hội dành cho họ.
(Bảo trợ xã hội; Dịch vụ; Người tàn tật; Việc làm; Y tế; )
DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350270. VELLEMAN, RUTH A.
    Meeting the needs of people with disabilities: A guide for librarians educators, and other service professionalls/ Ruth A. Velleman.- S.l.: Oryx press, 1990.- 271tr : minh hoạ; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Thái độ, tình cảm, sự ủng hộ tích cực của gia đình và xã hội đối với người tàn tật. Những đặc quyền về mặt luật pháp, những thông tin và kỹ thuật mới, điều trị về y học, sự giáo dục đặc biệt và thư viện dành cho người tàn tật
{người tàn tật; xã hộ học; } |người tàn tật; xã hộ học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.