Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 47 tài liệu với từ khoá Personality

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870947. HARDY, BENJAMIN
    Đừng tin các bài trắc nghiệm tính cách= Personality isn't permanent : Phá vỡ giới hạn bản thân để trở thành phiên bản tốt nhất/ Benjamin Hardy ; Bùi Trần Ca Dao dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 343tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047793839
    Tóm tắt: Đưa ra những dẫn chứng và nhận định một cách sinh động và trực quan về tính cách con người, tính cách không phải bất biến, cách trở thành người thế nào là lựa chọn của bản thân, tự đưa ra quyết định thay đổi bản thân qua các bài trắc nghiệm tính cách
(Tâm lí cá nhân; Tính cách; ) [Vai trò: Bùi Trần Ca Dao; ]
DDC: 155.2 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297899. FEKETE, SANDRA
    Companies are people, too: Discover, develop, and grow your organization's true personality/ Sandra Fekete, LeeAnna Keith.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XI, 254 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p.245-247 .- Ind.
    ISBN: 0471236101
    Tóm tắt: Gồm những câu hỏi thiết kế để đánh giá sự lớn mạnh, cơ hội phát triển, đặc điểm và giá trị của công ty của bạn. Từ đó đưa ra những kế hoạch cho phép công ty của bạn phát triển. Nghiên cứu những đặc điểm công ty của bạn giúp bạn tăng cường sự lớn mạnh của công ty, thấy được sự khác biệt giữa công ty của bạn và đối thủ cạnh tranh và sửa chữa những vấn đề khó khăn.
(Công ti; Doanh nghiệp; Kế hoạch; Tổ chức; ) [Vai trò: Keith, Lee Anna; ]
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061720. FUNDER, DAVID CHARLES
    The personality puzzle/ David C. Funder.- 6th ed..- New York: W. W. Norton, 2013.- xxxii, 699 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. R1-R57. - Ind.: p. N1-S37
    ISBN: 9780393913118
(Tâm lí cá nhân; )
DDC: 155.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178190. ENGEL, BEVERLY
    The Jekyll and Hyde syndrome: What to do if someone in your life has a dual personality - or if you do/ Beverly Engel.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2007.- ix, 278 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780470042243
    Tóm tắt: Khái niệm chung về hội chứng Jekyll và Hyde và một số dạng khác nhau của hội chứng này. Đưa ra một số vấn đề cần phải đối mặt với những người mắc chứng rối loạn nhân cách và những hướng dẫn của ngành y tế nhằm khắc phục căn bệnh này
(Chăm sóc sức khoẻ; Rối loạn nhân cách; Y học; )
DDC: 616.85 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974604. KUENNE, CHRIS
    Built for growth: How builder personality shapes your business, your team, and your ability to win/ Chris Kuenne, John Danner.- Boston: Harvard Business Review Press, 2017.- viii, 269 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 255-262
    ISBN: 9781633692763
(Lãnh đạo; Quản lí; Điều hành; ) [Vai trò: Danner, John; ]
DDC: 658.4092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141932. BHARGAVA, ROHIT
    Personality not included: Why companies lose their authenticity--and how great brands get it back/ Rohit Bhargava.- New York ...: McGraw-Hill, 2008.- xiv, 300 p.: fig., tab.; 21 cm.
    Ind.: p. 291-296
    ISBN: 9780071545211
(Kinh doanh; Thương hiệu; Tiếp thị; )
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194958. SEGAL, DANIEL L.
    Personality disorders and older adults: Diagnosis, assessment, and treatment/ Daniel L. Segal, Frederick L. Coolidge, Erlene Rosowsky.- Hobocon: John Wiley & Sons, 2006.- xx, 332 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780471649830
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về rối loạn nhân cách và tuổi tác. Phân tích và nghiên cứu một số học thuyết về rối loạn nhân cách người cao tuổi. Sự nhận thức, tâm trạng, tâm lí học. dịch tễ học, ... cùng những phương pháp điều trị cho chứng rối loạn này
(Người cao tuổi; Rối loạn nhân cách; Điều trị; ) [Vai trò: Coolidge, Frederick L.; Rosowsky, Erlene; ]
DDC: 618.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336980. GIROLAMO, G. DE
    Personality disorders/ G. de Girolamo, J.H. Reich.- Geneva: WHO, 1993.- 66tr; 23cm.- (Epidemiology of mental disorders and psychosocial problems)
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản liên quan đến việc nghiên cưú sự rối loạn tính cách (tâm thần): định nghĩa các thuật ngữ liên quan, phân loại và các phương pháp nghiên cứu, phân loại các dạng rối loạn tâm thần. Các vấn đề dịch tễ học phòng ngừa các rối loạn tâm thần
{Thần kinh; dịch tễ học; rối loạn tâm thần; } |Thần kinh; dịch tễ học; rối loạn tâm thần; | [Vai trò: Reich, J.H; ]
DDC: 362.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724552. GURIAN, MICHAEL
    Nurture the nature: understanding and supporting your child’s unique core personality/ Michael Gurian.- San Francisco, CA: John Wiley & Sons/Jossey-Bass, 2007.- xiv, 352 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 311-340) and index
    ISBN: 9780787986339
(Child development; Child psychology; Child rearing; Individual differences in children; Parenting; ) |Nuôi dạy con; Sự phát triển của trẻ em; Tâm lý trẻ em; |
DDC: 649.1 /Price: 24.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672042. Handbook of personality disorders: Theory and practice/ Edited by Jeffrey J. Magnavita.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2004.- xx, 580 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 0471201162
    Tóm tắt: This comprehensive reference, edited by one of the leading experts in the field, assimilates the newest and most effective treatment techniques for the personality disorders. Each chapter is written by scholars in the leading theoretical models: Cognitive-Behavior Therapy, Humanistic, and Integrative. Numerous detailed case examples and case studies are integrated and used throughout.
(Personality disorders; Rối loạn nhân cách; ) |Bệnh thần kinh; Handbooks, manuals, etc.; Cẩm nang, sách hướng dẫn, vv; Treatment; Điều trị; | [Vai trò: Magnavita, Jeffrey J.; ]
DDC: 616.858 /Price: 96.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722845. DORIS, JOHN M.
    Lack of character: personality and moral behavior/ John M. Doris.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2002.- x, 272 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 221-255) and indexes
    ISBN: 9780521631167
    Tóm tắt: This book is a provocative contribution to contemporary ethics and moral psychology, challenging fundamental assumptions about character dating to Aristotle. John Doris draws on an array of social scientific research, especially experimental social psychology, to argue that people often grossly overestimate the behavioral impact of character and grossly underestimate the behaviorial impact of situations. Circumstance, Doris concludes, often has extraordinary influence on what people do, whatever sort of character they may appear to have. He then considers the implications of this observation for a range of issues in ethics, arguing that with more realistic picture effect, cognition, and motivation, moral psychology can support more compelling ethical theories and more humane ethical practices
(Character; Ethics; Personality; Đạo đức học; ) |Đạo đức học; |
DDC: 170 /Price: 97 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727342. Paths to successful development: Personality in the life course/ Edited by Lea Pulkkinen and Avshalom Caspi.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2002.- x, 422 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 052180048X
    Tóm tắt: The influence of the lifespan approach has been an important feature of recent research in developmental psychology, as has a growing interest in the relationship between personality and development. This important new book, edited by two distinguished psychologists and including the work of many of the leading figures in the field, explores the relationship between personality and devleopment and is unique in focussing on successful development, where developmental psychology in the past seems to have focussed almost entirely on problem behaviour and risk of maladaption.
(Developmental psychology; Personality development; Phát triển nhân cách; Phát triển tâm lý; ) |Nhân cách để thành công; | [Vai trò: Pulkkinen, Lea; Caspi, Avshalom; ]
DDC: 155.2 /Price: 44.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725883. MCCALLUM, DAVID
    Personality and dangerousness: Genealogies of antisocial personality disorder/ David McCallum.- Cambridge: Cambridge University Press, 2001.- ix, 193 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0521008751
    Tóm tắt: Tracing the history of the category of antisocial personality disorder, this study reveals its emergence is linked to particular kinds of governing. David McCallum examines key legal and institutional developments in Australia, the U.K, and the U.S. as well as parallel developments within psychiatry and psychological medicine. Applying a social theoretical analysis to this material, he challenges the assumptions about the formation and control concepts of dangerousness and personality.
(Antisocial personality disorders; Antisocial personality disorders; Dangerously mentally; Rối loạn tính cách; ) |Rối loạn nhân cách; Tâm lý học nhân cách; Etiology; History; Government policy; Bệnh; |
DDC: 616.8582 /Price: 47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708622. TANAKA, HIROSHI
    Personality in industry: The human side of a Japanese enterprise/ Hiroshi Tanaka.- London: Pinter Publishers, 1988.- 269 p.; 21 cm.
    ISBN: 0861879279
(Management; ) |Quản lí tổng quát; Japan; |
DDC: 658.00952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678673. WALTER MISCHEL
    Introduction to personality/ Walter Mischel.- 4th.- New York: Harcoure Brace Jovanovich College, 1986; 583p..
    ISBN: 0030052432
(psychology; ) |Tâm lí học nhân cách; |
DDC: 155.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649824. PAUL HENRY MUSSEN
    Child development and personality/ Paul Henry Mussen, John Janeway Conger.- 6th.- NewYork: Harper and Row, 1984; 589p..
    ISBN: 0063505347
(child psychology; ) |Tâm lý trẻ con; | [Vai trò: John Janeway Conger; ]
DDC: 155.418 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659052. BHARGAVA, ROHIT
    Personality not included: Why companies lose their authenticity - and how great brands get it back/ Rohit Bhargava.- New York: McGraw-Hill, 2008.- 300p.; 21cm.
    Tóm tắt: How to shed the lifeless armor of your business and rediscover the soul of your brand
|Authenticity; Branding; Marketing; Quản lý; Tiếp thị; |
/Price: 300000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474280. MAGNAVITA, JEFFREY J.
    Theories of personality: contemporary approaches to the science of personality/ Jeffrey J. Magnavita.- New York :$bJ. Wiley & Sons,$cc2002: J. Wiley & Sons, 2002.- xxvi, 501 p: ill; 25 cm.
    Includes bibliographical references (p. 4598-481) and indexes
    ISBN: 0471378909(alk.paper)
(Personality; Nhân cách; Tâm lí học; )
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497328. MAGNAVITA, JEFFREY J.
    Relational therapy for personality disorders/ Jeffrey J. Magnavita.- New York: Wiley,, 2000.- xviii, 291 p; 25 cm.
    Includes bibliographical references (p. 249-267) and indexes
    ISBN: 0471295663(alk.paper)
(Brief psychotherapy; Bệnh tâm thần; Liệu pháp tâm lí; Psychodynamic psychotherapy; Điều trị; )
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624924. WILSON, IAN
    All in the Mind: Reincarnation, Hypnotic Regression stigmata,multiple personality, and other little-understood power of the mind.- New York: Doubleday, 1982.- 267p; 21cm.
    Previously published as:Mind out of time

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.