Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 54 tài liệu với từ khoá Pests

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008413. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Côn trùng, nhện gây hại cây ăn trái tại Việt Nam và thiên địch= Insect, mite pests of fruit trees in Vietnam and their natural enemies/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- 623tr.: ảnh; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi phần
    ISBN: 9786049193804
    Tóm tắt: Trình bày về thành phần loài côn trùng, nhện gây hại và thiên địch trên 28 loại cây ăn trái nhiệt đới tại Việt Nam, cùng các thông tin về đặc điểm hình thái, sinh học, sự gây hại, triệu chứng và các biện pháp quản lý dịch hại theo hướng tổng hợp và an toàn sinh thái
(Cây ăn quả; Côn trùng có hại; Nhện; Thiên địch; ) [Việt Nam; ]
DDC: 634.0497 /Price: 600000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153349. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Dịch hại trên cam, quít, chanh, bưởi (Rutaceae) và IPM= Cutrus pests and their management in Vietnam/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 150tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Cần Thơ
    Thư mục: tr. 136-145
    Tóm tắt: Khái niệm về quản lí dịch hại tổng hợp trên cam, quít, chanh, bưởi và thông tin về các loại dịch hại phổ biến, ít phổ biến như: Sâu, ngài chích, bọ sít, nhện gây hại, rầy, dòi đục trái... và các bệnh hại
(Bưởi; Bệnh dịch; Cam; Chanh; Phòng trừ sâu bệnh; ) [Vai trò: Phạm Hoàng Oanh; ]
DDC: 634 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638291. HEINRICHS, E. A.
    Rice insect pests and their management/ E.A. Heinrichs.- Cambridge, UK: Burleigh Dodds Science Publishing, 2017.- 277 p.: ill.; 28 cm.- (Burleigh Dodds series in agricultural science)
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9781786761965
    Tóm tắt: The rice plant is an ideal host for many insect species. All of the plant parts are vulnerable to insect-feeding from the time of sowing till harvest. There are over 800 insect species damaging rice in one way or another, although the majority of them do very little damage. In tropical Asia only about 20 species are of major importance. In Africa, 15 species of insects are considered major rice pests and in the Americas about 20 species are considered major pests.
(Rice; Insect pests; ) |Bệnh hại lúa; Diseases and pests; |
DDC: 633.1897 /Price: 7869000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643085. Managing energy, nutrients, and pests in organic field crops/ Edited by Ralph C. Martin and Rod MacRae.- Boca Raton: CRC Press, 2014.- xxi, 405 p.: ill.; 24 cm.- (Integrative studies in water management and land development)
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9781466568365
    Tóm tắt: The use of organic management practices in field cropping continues to rise globally, and these methods have proven to be a viable way to produce food with reduced resource use and environmental damage. Managing Energy, Nutrients, and Pests in Organic Field Crops challenges the popular misconception that organic systems are weak at managing energy, nutrients, and pests and shows how innovative farm designs can enhance organic performance. It provides information for assessing the current state of knowledge on organic field cropping and for making the systems more viable.
(Agriculture and energy; Organic farming; Pests; Plant nutrients; Nông nghiệp và năng lượng; ) |Chăn nuôi hữu cơ; Control; | [Vai trò: MacRae, Rod; Martin, Ralph C.; ]
DDC: 631.584 /Price: 2111000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646759. Biological control of insect pests using egg parasitoids/ Editors by S. Sithanantham ... [et al.].- New Delhi: Springer, 2013.- xviii, 424 pages: illustrations; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9788132211808
    Tóm tắt: The theme of the book is highly relevant to the current emphasis on environment conservation, with focus on native biodiversity conservation in agro-ecosystems. The current impetus being given to organic farming and export oriented agri-hortculture in the country calls for access to relevant scientific knowledge base among the stakeholders. Research on biological pest control is more than a century old in India. Egg parasitoids, which are mainly tiny wasps, led by the family Trichogrammatidae, are the most widely utilized natural enemies for biological control globally. Over thirty countries are using these bioagents to protect over 10 million hectares of agricultural and forestry crops from many important insect pests. The book comprises 18 chapters, which are arranged in continuum, commencing with basic aspects of knowledge and ending in their utilization targets. The chapters cover broadly four areas: bio-diversity and natural occurrence of egg parasitoids, behaviour and adaptation of egg parasitoids, mass production and safe use of egg parasitoids and utilisation of egg parasitoids in different crop ecosystems. Some of the chapters cater to the needs of discipline-wise update on the current R &​ D scenario-like insect taxonomy, biotechnology, mass-production and quality control of the target organisms - egg-parasitoids, which are useful for laboratory scientists/​researchers. There are also chapters devoted to knowledge status and scope for utilization of egg parasitoids in different target crops, which cater to requirements of field entomologists and extensionists for use in their tasks of guiding farmers/​local guides.
(Pest Control, Biological; Kiểm soát dịch hại, sinh học; ) |Bệnh cây; | [Vai trò: Sithanantham, S.; ]
DDC: 632​.96 /Price: 6259000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734240. VAN DRIESCHE, ROY.
    Control of pests and weeds by natural enemies: An introduction to biological control/ Roy Van Driesche, Mark Hoddle, and Ted Center..- Malden, MA: Blackwell Pub, 2008.- x, 473 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9781405145718(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: This book offers a multifaceted yet integrated discussion on two major applications of biological control: permanent control of invasive insects and plants at the landscape level and temporary suppression of both native and exotic pests in farms, tree plantations, and greenhouses. Written by leading international experts in the field, the text discusses control of invasive species and the role of natural enemies in pest management.
(Pests; Weeds; Cỏ dại; Loài gây hại; ) |Kiểm tra sinh học; Thiên địch; Biological control; Biological control; Kiểm soát sinh học; Kiểm soát sinh học; | [Vai trò: Center, Ted D.; Hoddle, Mark; ]
DDC: 632.96 /Price: 1559025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717161. NGUYỄN, THỊ THU CÚC
    Dịch hại trên cam - quít, chanh, bưởi (rutaceae) & IPM: (Citrus pests and their management in Vietnam)/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.- tái bản lần 4.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 151 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm về quản lý dịch hại trên cam quít, bưởi, các loại côn trùng và bệnh hại trên cam, quít, bưởi
(Citrus; Fruit trees; Cây ăn trái; ) |Dịch hại trên cây có múi; Diseases and pests; Diseases and pests; Côn trùng và bệnh hại; | [Vai trò: Phạm, Hoàng Oanh; ]
DDC: 632.9 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729453. Aphids as crop pests/ Edited by H.F. van Emden, R. Harrington..- 1st.- Cambridge, MA: CABI, 2007.- xxviii, 717 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780851998190
(Agricultural pests.; Aphids; ) |Dịch rệp sáảitong nông nghiệp; Quản lý dịch hại; Control; | [Vai trò: Harrington, Richard; Van Emden, Helmut Fritz.; ]
DDC: 632.752 /Price: 350.10 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730696. ALFORD, DAVID V.
    Pests of fruit crops: a colour handbook/ David V. Alford.- 1st.- Burlington; Boston, MA: Elsevier/Academic Press, 2007.- 461 p.: col. ill.; 27cm.
    ISBN: 0123736765
    Tóm tắt: This book focuses on insects and mites affecting pome fruits, stone fruits, cane fruits and strawberries, bush fruits, hopss, vines, citrus fruits, nuts, figs, olives and more. The pests are considered in their natural sequence of less advanced to move advanced forms, including a description of each, its life history, plants affected and damage caused.
(Fruit; ) |Dịch bệnh trên cây ăn quả; Diseases and pests.; |
DDC: 634.04 /Price: 1148000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714073. UPADHYAY, RAJEEV K.
    Advances in microbial control of insect pests/ Rajeev K. Upadhyay.- New York: Kluwer Academic, 2003.- 330 p.; 24 cm.
    ISBN: 0306474913
(Insect pests; Microbial insecticides; ) |Bảo vệ thực vật; Cây trồng; Thuốc; Biological control; |
DDC: 632.9517 /Price: 209.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688619. NGUYỄN, THỊ THU CÚC
    Dịch hại trên cam, quít, chanh, bưởi (rutaceae) và IPM: Citrus pests and their management in VietNam/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2002.- 151 tr.: minh họa màu; 21 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu trình bày các khái niệm về quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cam, quít, chanh và bưởi. Liệt kê các côn trùng và nhện gây hại trên cam, quít, chanh và bưởi
(Citrus; Pests; ) |Quản lý dịch hại cây có múi; Bệnh cây cam, quýt; Diseases and pests; Integrated control; |
DDC: 632.9 /Price: 6800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686918. Use of spiders as natural ênmies to control rice pests in Korea: FAO, 2002

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686827. Biological control of insect pests in Japan: FAO, 2001

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686902. Biological control of greenhouse pests: FAO, 2001

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709704. MARTIN R. SPEIGHT
    Insect pests in tropical forestry/ MARTIN R. SPEIGHT, F. Ross Wylie.- 1st.- New York: CABI, 2001.- 307p.
(forest insects; ) |Quản lý dịch hại cây rừng; Lâm nghiệp; control; tropics; |
DDC: 934.9670913 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686923. YASUHISA KUNIMI
    Microbial control of insect pests Proceeding of lecture and workshops/ Yasuhisa Kunimi, Madoka Nakai.- 1st.- Cần Thơ: CTU/JICA, 2001.- 20p.
(plants; ) |Bảo vệ thực vật; diseases and pests; |
DDC: 630.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706995. SÂU, BỆNH CHÍNH HẠI KHOAI LANG VÀ CÁCH PHÒNG TRỪ
    Sâu, bệnh chính hại khoai lang và cách phòng trừ= Field guide to major pests, diseases and nutritional disorders of sweetpotato/ Sâu, bệnh chính hại khoai lang và cách phòng trừ, T. Icochea ...[et al.]; Dịch giả: Nguyễn Văn Đĩnh, Vũ Đinh Hòa, Đỗ Tấn Dũng, Hà Quang Hùng.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2001; 80tr.
(sweet potatoes - pests and diseases; ) |Cây khoai lang; Khuyến nông học; | [Vai trò: Hà Quang Hùng; Nguyễn Văn Đĩnh; T. Icochea ...[et al.]; Vũ Đinh Hòa; Đỗ Tấn Dũng; ]
DDC: 635.22 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704693. NGUYỄN, THỊ THU CÚC
    Côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long và biện pháp phòng trị: Insect pests and mites of fruit plants in the Mekong Delta of Vietnam and their management/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2000.- 342 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về những cây có múi, cây xoài, cây nhãn, chôm chôm, sa bô, sầu riêng, ổi, mãng cầu ta, mãng cầu xiêm, mận, chuối, táo, dừa, mít, giâu, đu đủ, khóm.
(Bệnh cây trồng; Plant diseases; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Nghiên cứu; Kỹ thuật; Research; Technique; |
DDC: 632.7 /Price: 140000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705862. PHẠM, VĂN LẦM
    Danh mục các loài sâu hại lúa và thiên địch của chúng ở Việt Nam: A list of rice arthropod pests and their natural enemies in Vietnam/ Phạm Văn Lầm.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 190 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loài sâu hại lúa và thiên địch ở Việt Nam
(Insect pests; Insects; Rice; ) |Bệnh cây trồng; Danh mục sâu bệnh; Control; Nomenlature; Diseases and pests; |
DDC: 632.9 /Price: 13500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735189. WATERHOUSE, D. F.
    Biological Control of Insect Pests: Southeast Asian Prospects/ D.F. Waterhouse.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1998.- vii, 548 p.: maps; 26 cm..
    Includes indexes.
    Bibliography: p. 349-475.
    ISBN: 1863202218
    Tóm tắt: The present volume is a companion to biological control of weeds: Southeast Asian Propects (Waterhouse 1994). It summaries what is known about the natural enemies (principally the parasitoids) of the major exotic insect pests and indicates propects
(Arthropod pests; Insect pests; Insect pests; ) |Bảo vệ thực vật; Kiểm soát sinh học; Sâu hại cây trồng; Biological control.; Biological control; Control; Southeast Asia.; |
DDC: 632.96 /Price: 170.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.