1065214. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.4: Bảng chỉ mục quan hệ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1012tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chỉ mục quan hệ của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065211. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.1: Phần hướng dẫn - Bảng phụ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Dịch: Vũ Văn Sơn... ; H.đ.: Phan Thị Kim Dung....- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1xxxix, 785tr.: sơ đồ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23. Hướng dẫn quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC và nội dung các bảng phụ (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Chu Tuyết Lan; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Phan Thị Kim Dung; Trần Thị Phương; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065212. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.2: Bảng chính 000-599/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 1325tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 000 đến 599 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065213. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.3: Bảng chính 600-999/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1175tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 600 đến 999 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604108. CHAN, LOIS MAI Khung phân loại Thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell; Kiều Văn Hốt..[ và những người khác] (dịch).- Xuất bản lần thứ 3.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 232 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786049800108 |Khung phân loại; Nguyên tắc; Thư viện; Ứng dụng; | [Vai trò: Chu, Tuyết Lan; Kiều, Văn Hốt; Lê, Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; Nguyễn, Lan Hương; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1056599. CHAN, LOIS MAI Khung phân loại thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell ; Dịch: Kiều Văn Hốt....- Xuất bản lần thứ 3.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 232tr.; 24cm. ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) và việc áp dụng những nguyên tắc này trong phân loại, sắp xếp các bộ sưu tập tài nguyên thông tin của thư viện (Bảng DDC; Bảng phân loại; Nguyên tắc; Ứng dụng; ) [Vai trò: Chu Tuyết Lan; Kiều Văn Hốt; Lê Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1134923. NGÔ NGỌC CHI Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey (DDC)/ Ngô Ngọc Chi.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 88tr.; 21cm. Thư mục: tr. 83-84 Tóm tắt: Trình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loai, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC (Bảng DDC; Phân loại học; Sử dụng; Thư viện học; ) DDC: 025.4 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215909. Hệ thống phân loại thập phân Dewey/ Đoàn Huy Ánh biên dịch.- H.: S.n, 2000.- 567tr.; 30cm. Tóm tắt: Bảng chính, các bảng phụ và hướng dẫn tra cứu, sử dụng Khung phân loại thập phân Dewey (Bảng DDC; Phân loại; ) [Vai trò: Đoàn Huy Ánh; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604027. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd & 23rd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 483 tr.: sơ đồ; 29 cm.. ISBN: 180.000đ |Hướng dẫn thực hành; Khung phân loại; Thư viện; | [Vai trò: Dương, Thúy Hương; Lê, Ngọc Oánh; Lương, Minh Hòa; Nguyễn, Minh Hiệp; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612706. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 534 tr.: sơ đồ; 29 cm.. (Phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Hiệp; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1730462. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân dewey: Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Dewey Decimal Classification,22nd edition, khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp ... [và những người khác].- Ấn bản lần thứ hai.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Thư viện cao học, 2007.- 534 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp các kiến thức cơ bản trong việc sử dụng khung phân loại thập phân Dewey, đồng thời hướng dẫn thực hành phân tích chủ đề ; chọn số phân loại theo bảng chỉ mục quan hệ và từ bảng chính; thiết lập số phân loại bằng cách cộng thêm ký hiệu phân loại từ bảng chính cũng như từ các bảng phụ. Phần lớn nội dung sách cung cấp các chỉ số trong bảng phụ và bảng chính của khung Phân loại đước rút ra từ cuốn Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn ấn bản 14 đã được Thư viện quốc gia dịch và xuất bản (Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Hiệp; ] DDC: 025.431 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1607494. Khung phân loại thập phân Dewey rút gọc ấn bản 14 DDC 14.- HCM., 2006.- 328tr.; 27 cm.. |Dewey; phân loại; thư viện; | DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614770. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn DDC 14: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] (b.t) ; Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] (b.d); Vũ Văn Sơn (h.đ).- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 819 tr.; 29 cm.. |Dewey; Khung phân loại thập phân; Thư viện; | [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612879. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; b.t. Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] ; b.d. Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] ; Vũ Văn Sơn h.đ.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 29 cm.. (Khung phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1725845. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: Abridged Dewey Decimal Classification and relative index/ Melvil Dewey.- Ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm. (Classification, Dewey Decimal; ) |Phân loại thập phân Dewey; | DDC: 025.431 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718899. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và Bảng chỉ mục quan hệ (Ấn bản 14): Abridged Dewey decimal classification and Relative Index (Edition 14)/ Melvil Dewey; Nguyễn Thị Huyền Dân ... [et al.] biên dịch; Vũ Văn Sơn biên tập.- Hà Nội: Thư viện Quốc Gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm. (Classification, Dewey Decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Vũ, Văn Sơn; Nguyễn, Thị Huyền Dân; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699315. DEWEY, MELVIL Bảng phân loại thập phân Dewey. T1/ Melvil Dewey; Đoàn Huy Oánh biên dịch.- Hà Nội, 2003.- 426 tr.; 29 cm. (Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Đoàn, Huy Oánh; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687788. MELVIL DEWEY Bảng phân loại thập phân Dewey: Sách giáo khoa và tham khảo/ Melvil Dewey; Đoàn Huy Oánh biên dịch.- 1st ed..- Hà Nội, 2003.- 635tr.; 29cm. (classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612836. NGUYỄN MINH HIỆP Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey/ Nguyễn Minh Hiệp,Lê Ngọc Oánh, Trần Thị Mộng Linh, Đinh Xuân Phúc.- HCM.: ĐHQG, 2002.- 571 tr.; 29 cm.. ĐTTS ghi:ĐHQG TPHCM.Trường ĐH KHTN. thư viện cao học |Dewey; phân loại; thư viện; | [Vai trò: Lê Ngọc Oánh; Trần Thị Mộng Linh; Đinh Xuân Phúc; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615736. Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện quốc gia, 1998.- 1065tr.; 27cm.. |Khung phân loại; Thư viện; bảng chỉ mục quan hệ; | DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |