1735379. PHAN, THỊ THANH THỦY Phương pháp kiểm nghiệm hột giống/ Phan Thị Thanh Thủy.- Vĩnh Long: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Long, 2002.- 76 p.; 29 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu bao gồm hai phần: Công tác và phương pháp kiểm nghiệm hột giống; Phương pháp bảo quản hột giống và phân tích dữ liệu (Seed crops; ) |Hạt giống; | DDC: 631.521 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
839742. Phương pháp kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thực phẩm. T.2: Nhóm sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khoẻ/ B.s.: Lê Thị Hồng Hảo (ch.b.), Trần Cao Sơn, Nguyễn Thị Thanh Huyền....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 646 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia ISBN: 9786046724445 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thực phẩm nhóm thực phẩm bảo vệ sức khoẻ. Hướng dẫn phương pháp kiểm nghiệm xác định các hoạt chất có nguồn gốc tổng hợp và hoạt chất có nguồn gốc từ dược liệu (An toàn thực phẩm; Chăm sóc sức khoẻ; Phương pháp kiểm nghiệm; Sản phẩm; ) [Vai trò: Cao Công Khánh; Lê Thị Hồng Hảo; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Trần Cao Sơn; Vũ Thị Trang; ] DDC: 363.19264 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
955741. Phương pháp kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thực phẩm. T.1: Nhóm sản phẩm dinh dưỡng/ B.s.: Lê Thị Hồng Hảo (ch.b.), Trần Cao Sơn, Vũ Thị Trang....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2018.- VI, 439tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thư mục trong chính văn. - Phụ lục: tr. 386-439 ISBN: 9786046711421 Tóm tắt: Giới thiệu các thành phần dinh dưỡng đa lượng, thành phần dinh dưỡng vi lượng, kim loại và vi khoáng, độc tố vi nấm, tồn dư và chất ô nhiễm, vi sinh vật (An toàn thực phẩm; Dinh dưỡng; Phương pháp kiểm nghiệm; Sản phẩm; ) [Vai trò: Cao Công Khánh; Lê Thị Hồng Hảo; Trần Cao Sơn; Vũ Thị Trang; Đinh Viết Chiến; ] DDC: 363.19264 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116567. Đảm bảo chất lượng thuốc và một số phương pháp kiểm nghiệm thuốc: Tài liệu đào tạo nâng cao về kiểm nghiệm thuốc/ Trịnh Văn Lẩu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Phương Thảo....- H.: Y học, 2010.- 362tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương Thư mục: tr. 361. - Phụ lục: tr. 362 Tóm tắt: Giới thiệu các nội dung trong quản lý chất lượng thuốc: Chất lượng phòng thí nghiệm, tài liệu hồ sơ, đánh giá nội bộ, quản lý mẫu... và phương pháp kiểm nghiệm thuốc bằng phân tích hiện đại và thông dụng: Điện hoá, quang phổ, sắc kí, vi sinh vật dược lý, đông dược... (Chất lượng; Kiểm nghiệm; Thuốc; ) [Vai trò: Nguyễn Phương Thảo; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Kim Thanh; Trịnh Văn Lẩu; Đặng Trần Phương Hồng; ] DDC: 615.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254114. Phương pháp kiểm nghiệm hạt giống cây trồng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 112tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Chương trình Hỗ trợ ngành Nông nghiệp Phụ lục: tr. 40-110 Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật kiểm tra chất lượng các loại hạt giống cây nông nghiệp: Mục đích, nguyền tắc của phép thử nghiệm hạt giống... theo tiêu chuẩn ngành (10 TCN 322-2003) (Cây trồng; Hạt giống; Phương pháp kiểm nghiệm; ) DDC: 631.502 /Price: 127000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295334. PHAN THỊ KIM Phương pháp kiểm nghiệm vệ sinh an toàn phụ gia thực phẩm/ Phan Thị Kim, Nguyễn Thị Khánh Trâm.- H.: Y học, 2003.- 185tr.: bảng, ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Cục An toàn vệ sinh thực phẩm Thư mục: tr. 185 Tóm tắt: Các kĩ thuật phân tích như sắc ký, phổ và quang phổ, phương pháp thử các tính chất vật lí, xác định các phần vô cơ, thành phần hữu cơ, các phẩm mầu và thuốc thử ứng dụng trong kiểm tra an toàn thực phẩm (An toàn; Kiểm nghiệm; Phụ gia; Thực phẩm; Vệ sinh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Khánh Trâm; ] DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392631. BỘ Y TẾ. VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ Đồ hộp rau quả. Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật/ Bộ y tế. Viện vệ sinh dịch tễ.- Có hiệu lực từ 1-1-1969.- H.: Viện vệ sinh dịch tễ. Bộ y tế, 1968.- 4tr Tóm tắt: Qui định những phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật: xác định sự có mặt của vi sinh vật hiếu khí, vi sinh vật kủ khí, phát hiện trực trùng Botulinum và độc tố, phát hiện vi sinh vật chịu nhiệt (thermophilus). Điều chế môi trường dinh dưỡng: dung dịch Natrisunfit 20 và dung dịch phèn sắt amoni. {tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; đồ hộp rau quả; } |tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; đồ hộp rau quả; | /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417502. Đồ hộp thịt và cá, phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật.- Có hiệu lực từ 1-7-1966.- H.: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật, 1966.- 10tr; 21cm. Việt Nam Tóm tắt: Quy định những phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật trong các đồ hộp thực phẩm thịt và cá, tiến hành kiểm nghiệm, phát hiện vi sinh vật hiếm khí, vi sinh vật kủ khí, vi sinh vật chịu nhiệt {Kiểm nghiệm; Tiêu chuẩn nhà nước; Vi sinh vật; Việt Nam; Đồ hộp thực phẩm; } |Kiểm nghiệm; Tiêu chuẩn nhà nước; Vi sinh vật; Việt Nam; Đồ hộp thực phẩm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417105. Phương pháp kiểm nghiệm dược liệu chung: Lớp kiểm nghiệm cao cấp khoá II.- H.: Trường bổ túc cán bộ Y tế, 1965.- 66tr; 35cm. Thư mục: tr. 62. - In rônêô Tóm tắt: Điều kiện thí nghiệm, phương pháp kiểm nghiệm các loại dược liệu bằng cách xác định độ tan của thuốc ; xác định điểm sôi, Đô khúc xạ, phân cực nghiệm.. {Dược học; Dược liệu; Giáo trình; Thí nghiệm; } |Dược học; Dược liệu; Giáo trình; Thí nghiệm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |