1432713. Kiến thức phòng ngừa, ứng phó thiên tai từ biển: Bão, ngập lụt ở vùng ven biển, xói lở bờ biển, xâm nhập mặn: cơ chế hình thành, tác hại của từng loại thiên tai và các phương pháp phòng chống, giảm nhẹ hậu quả.- H.: Tài nguyên - môi trường và bản đồ Việt Nam, 2016.- 240 tr: hình vẽ, bảng, sơ đồ; 21 cm. ĐTTS ghi: Tổng cục biển và hải đảo Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049049446 Tóm tắt: Trình bày cơ chế hình thành, tác hại của từng loại thiên tai và các phương pháp phòng chống, giảm nhẹ hậu quả (Biển; Giải pháp; Phòng chống; Thiên tai; ) DDC: 363.3492 /Price: 60000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1184639. CHU THỊ THƠM Phương pháp phòng chống mọt/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr.134-138 Tóm tắt: Khái quát về mọt hại gỗ, cách phòng tránh các loại mọt dài, mọt cám, mọt gỗ ôvan anobiidae, mọt vỏ gỗ, mọt gỗ chân dài (Côn trùng cánh cứng; Phòng chống; Phương pháp; ) {Mọt; } |Mọt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 632 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503412. NGUYỄN HỮU THỌ Bệnh tằm và phương pháp phòng trừ/ Nguyễn Hữu Thọ.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 76tr.; 22cm. Tóm tắt: Đặc điểm cách phòng chống các bệnh do vi khuẩn, vi rút, nấm, nhặng, nhiễm độc của tằm. Tổ chức và kỹ thuật kiểm tra bệnh tằm {Tằm; bệnh tằm; chăn nuôi; } |Tằm; bệnh tằm; chăn nuôi; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Thọ; ] DDC: 638 /Price: 4đ1 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1182383. CHU THỊ THƠM Phương pháp phòng chống ký sinh trùng/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Tóm tắt: Trình bày các loại bệnh về kí sinh trùng như: bệnh đơn bào kí sinh, bệnh công trùng kí sinh, sán lá... Cách phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi (Chẩn đoán; Kí sinh trùng; Phòng chống; Điều trị; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 616.9 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1182721. CHU THỊ THƠM Phương pháp phòng trừ châu chấu/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 140tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Tóm tắt: Khái quát về họ châu chấu (cấu tạo, đặc điểm sinh học, phân loại các họ châu chấu); Phòng chống châu chấu (sử dụng thuốc phun, sử dụng vi sinh vật gây bệnh, sử dụng động vật) (Châu chấu; Phòng chống; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tố; Phan Thị Lài; ] DDC: 632 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184675. CHU THỊ THƠM Phương pháp phòng chống bệnh giun sán ở vật nuôi/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr.134-138 Tóm tắt: Trình bày các loại bệnh giun sán ở vật nuôi: bệnh sán lá, bệnh sán dây, bệnh giun tròn. Cách chẩn đoán điều trị và phòng bệnh (Bệnh giun; Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Phòng bệnh; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 636.089 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185197. CHU THỊ THƠM Phương pháp phòng chống mối/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 123tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr. 118-122 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, hình thức làm tổ các loại mối, cách phòng và diệt mối (Mối; Phòng trừ; Phương pháp; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 595.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369756. TRƯƠNG CÔNG TRUNG Phương pháp phong bế thần kinh/ Trương Công Trung, Huỳnh thị Thọ.- H.: Y học, 1980.- 55tr; 19cm. Thư mục Tóm tắt: Những hình thức phong bế thần kinh phố thông: phong bế tại chỗ trong bong gân và gãy xương, nhiễm trùng, da...Một số cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định, kỹ thuật phong bế thần kinh {Y học; phong bế thần kinh; phương pháp; điều trị; } |Y học; phong bế thần kinh; phương pháp; điều trị; | [Vai trò: Huỳnh thị Thọ; ] DDC: 615.8 /Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1181581. NGUYỄN ĐÌNH TRIỆU Bài tập và thực tập các phương pháp phổ/ Nguyễn Đình Triệu.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 262tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 261 Tóm tắt: Gồm các câu hỏi, bài tập, bài giải về phổ hồng ngoại, phổ tử ngoại, phổ công hưởng từ hạt nhân, phổ khối lượng và các phương pháp phổ hoá học. Thực tập đo phổ tử ngoại và khả biến, đo phổ hồng ngoại... (Bài tập; Phổ hồng ngoại; Thực hành; ) {Phương pháp phổ; } |Phương pháp phổ; | DDC: 543.076 /Price: 31900đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252554. ĐỖ HẢI YẾN 50 phương pháp phòng chống Cholesterol/ Đỗ Hải Yến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 185tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu 50 phương pháp phòng chống cholesterol. Những lời khuyên về chế độ ăn kiêng, luyện tập, các chất bổ sung cho cơ thể, bỏ thuốc lá, các loại thuốc và phương pháp trị liệu khác làm giảm cholesterol (Cholesterol; Phòng chống; Sức khoẻ; ) DDC: 613.2 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227071. NGUYỄN HỮU ĐĨNH ứng dụng một số phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc phân tử/ Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị Đà.- H.: Giáo dục, 1999.- 352tr; 27cm. Thư mục: tr. 346-348 Tóm tắt: Khái quát về quang phổ và sự phân bố các nguyên tử trong phân tử theo quan điểm đối xứng hình học; Những ứng dụng phương pháp phổ hồng ngoại, tử ngoại, cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng trong nghiên cứu cấu trúc phân tử {Cấu trúc phân tử; Giáo trình; Hoá lí; Phân tích hoá học; Quang phổ; } |Cấu trúc phân tử; Giáo trình; Hoá lí; Phân tích hoá học; Quang phổ; | [Vai trò: Trần Thị Đà; ] DDC: 543 /Price: 31.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286912. TỪ VĂN MẶC Phân tích hoá lý phương pháp phổ nghiệm nghiên cứu cấu trúc phân tử/ Từ Văn Mặc.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 176tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tóm tắt: Các vấn đề chung của phương pháp phổ phân tử, phổ điện tử, phổ dao động và phổ quay, phổ tán xạ tổ hợp, phổ cộng hưởng từ, khối phổ và nguyên tắc chung về các phương pháp giải phổ trong phổ phân tử {Cấu trúc phân tử; Hoá lí; Phân tích hoá lí; Phương pháp phổ nghiệm; } |Cấu trúc phân tử; Hoá lí; Phân tích hoá lí; Phương pháp phổ nghiệm; | DDC: 543.0858 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369462. BAKULÔP, I.A. Phương pháp phòng chống các bệnh vi rút của súc vật/ I.A. Bakulôp, V.V. Makarôp, N.M. Uavanxep ; Dịch: Phạm Quân.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 125tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Vi rút học đại cương, cách sinh bệnh, tính chất dịch tễ của bệnh vi rút, đặc điểm miễn dịch, các biện pháp phòng và chống bệnh... {Phòng chống; bệnh virút; dịch tễ học; miễn dịch; động vật; } |Phòng chống; bệnh virút; dịch tễ học; miễn dịch; động vật; | [Vai trò: Makarôp, V.V.; Phạm Quân; Uavanxep, N.M.; ] /Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402504. BÙI NAM MẠNH Phương pháp phòng bệnh bằng thể dục thể thao/ Bùi Nam Mạnh.- H.: Y học và Thể dục thể thao, 1964.- 80tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Tác dụng phòng bệnh của thể dục thể thao và một số phương pháp tập luyện giúp cơ thể con người phát triển đầy đủ về mọi mặt: thể lực, trí lực, đạo đức {Thể dục thể thao; phòng bệnh; phương pháp luyện tập; } |Thể dục thể thao; phòng bệnh; phương pháp luyện tập; | /Price: 0,48đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1450053. NGUYỄN TIẾN DŨNG Bạn biết gì về bệnh đường hô hấp?: Bộ máy hô hấp, các bệnh đường hô hấp và phương pháp phòng trị/ Nguyễn Tiến Dũng biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2006.- 371tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp; nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp như: viêm phế quản, giãn phế quản, hen phế quản, viêm phổi, lao phổi,... và giới thiệu nhiều bài thuốc dân gian trị các bệnh về đường hô hấp (Bệnh hệ hô hấp; Điều trị; ) DDC: 616.2 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1514844. TĂNG XUÂN LƯU Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị/ Tăng Xuân Lưu.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 68tr; 19cm.- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, viện chăn nuôi) Tóm tắt: Sách gồm nhiều chương, nội dung chủ yếu đề cặp hiện tượng chậm sinh, một số biện pháp kỹ thuật thường được sử dụng hiện nay để khắc phục hiện tượng chậm sinh ở bò cái, kiểm soát rối loạn sinh sản {chăn nuôi; chăn nuôi bò sữa; phòng trị bệnh gia súc; } |chăn nuôi; chăn nuôi bò sữa; phòng trị bệnh gia súc; | DDC: 636.2 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1541875. ĐẶNG THANH TỊNH Phương pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm cảm cúm, tay chân miệng/ Đặng Thanh Tịnh.- H.: Nxb.Thanh niên, 2014.- 151tr; 20cm. Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm (sởi, thủy đậu, cúm, tay chân miệng...) và các phương pháp phòng tránh bệnh {Bệnh truyền nhiễm; Bệnh tật; Chăm sóc sức khỏe; Y học; } |Bệnh truyền nhiễm; Bệnh tật; Chăm sóc sức khỏe; Y học; | DDC: 616.9 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1174332. NGUYỄN THANH HỒNG Các phương pháp phổ học trong hoá học hữu cơ/ Nguyễn Thanh Hồng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 463tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 446-452. - Thư mục: tr. 453-454 Tóm tắt: Đề cập đến các phổ học: hồng ngoại, raman, cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng. Mô tả các chiều mới trong phổ học cộng hưởng từ hạt nhân và giới thiệu chiến lược chung cho việc xác định cấu trúc của saponin dựa trên cơ sở các kĩ thuật công hưởng từ hạt nhân (Cộng hưởng; Hoá hữu cơ; Hạt nhân; Phổ học phân tử; Phổ hồng ngoại; ) {Phương pháp phổ; Phổ Raman; Phổ khối lượng; } |Phương pháp phổ; Phổ Raman; Phổ khối lượng; | DDC: 543 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233038. BÙI XUÂN ĐỒNG Nấm mốc và phương pháp phòng chống/ Bùi Xuân Đồng, Hà Huy Khế.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 327tr : hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 323-324 Tóm tắt: Những đặc điểm sinh học của nấm mốc, độc tố nấm mốc. Giới thiệu các hợp chất phòng chống nấm mốc và một số vi nấm gây hại ở người và cây trồng {con người; cây trồng; nấm mốc; phòng bệnh chữa bệnh; Đặc điểm sinh học; } |con người; cây trồng; nấm mốc; phòng bệnh chữa bệnh; Đặc điểm sinh học; | [Vai trò: Hà Huy Khế; ] DDC: 579.5 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407804. Phương pháp phòng chữa dịch, bệnh gia súc.- Hải Dương: Ty nông lâm Hải Dương, 1961.- 50tr; 19cm.- (Tài liệu học tập cho cán bộ chăn nuôi thú y) Tóm tắt: Cách khám bệnh gia súc; Các bệnh truyền nhiễm của gia súc (bệnh nhiệt thán, dịch tả trâu bò, lợn...); Các bệnh thông thường của gia súc (bệnh tê liệt, say nắng, ghẻ...). Cách cho gia súc uống thuốc, tiêm thuốc, lấy nhiệt độ và lấy bệnh phẩm {Bệnh gia súc; bệnh truyền nhiễm; phòng bệnh chữa bệnh; phòng dịch; } |Bệnh gia súc; bệnh truyền nhiễm; phòng bệnh chữa bệnh; phòng dịch; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV]. |