847952. WEINER, ERIC Lên tàu cùng Socrates: Đi tìm ý nghĩa cuộc sống từ các triết gia= The Socrates express : In search of life lessons from dead philosophers/ Eric Weiner ; Lê Hải Dung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 419 tr.; 23 cm. Thư mục: tr. 405-415 ISBN: 9786041210042 Tóm tắt: Những câu chuyện, trải nghiệm của tác giả Eric Weiner về triết học qua mỗi chương như một cuộc đối thoại của tác giả với 14 vị triết gia đi tìm ý nghĩa cuộc sống như: Ra khỏi gường như Marcus Aurelius, Tận hưởng như Epicurus, Sống không hối tiếc như Nietzsche... (Cuộc sống; Triết học; ) [Vai trò: Lê Hải Dung; ] DDC: 102 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1724830. COMMINS, SAXE Mối quan hệ giữa người với người: Những triết gia xã hội học: Man & man: The social philosophers/ Saxe Commins, Robert N. Linscott; Nguyễn Kim Dân biên dịch.- 1st.- Hà Nội/ Tp. HCM: Văn hóa Thông tin/ Cty VH Minh Trí, 2005.- 639 tr.; 21cm. Tóm tắt: Quyển sách trình bày các quan điểm, học thuyết của các triết gia cổ đại, Đông - Tây về mối quan hệ giữa người và người trong xã hội (Sociology; ) |Giao tiếp xã hội; Lịch sử xã hội học; History; | [Vai trò: Linscott, Robert N.; ] DDC: 301.01 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649017. The European philosophers from Descartes to Nietzsche (With an updated bibliography).- 1st.- New York: Modern Library, 1993; 870p.. ISBN: 0679600248 (philosophers - europe; ) |Tư tưởng Descartes; Tư tưởng Nietzsch; | DDC: 190 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685375. ROBERT L HEILBRONER The worldly philosophers: The lives, times and ideas of the graet economic tinkers/ Robert L Heilbroner.- 6th.- New York: Simon and Schuster, 1989; 365p.. (philosophy; ) |Lịch sử triết học; | DDC: 109 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711341. SCHACHT, RICHARD Classical modern philosophers: Descartes to Kant/ Richard Schacht.- London: Routledge & Kegan Paul, 1984.- 275 p.; 22 cm. Includes index Bibliography: p. 259-270 ISBN: 0710099592 (Philosophy, modern; ) |Triết học Phương Tây; Triết học hiện đại Phương Tây; | DDC: 190 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1629387. BERLIN, ISAIAH The age of enlightenment: The 18th century Philosophers/ Isaiah Berlin.- New York: Ameridian book, 1994.- 282p; 19cm. [Vai trò: Berlin, Isaiah; ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1626859. WHITE, MORTON The age of analysis: 20th cetury philosophers/ Morton White.- New Jork: A Meridian Books, 1986.- 253tr.; 19cm. Tóm tắt: Các nhà triết học xuất sắc của thế kỷ 20. Triết học hiện đại qua những bài viết và bình luận sắc bén của những triết gia hàng đầu thuộc các lĩnh vực lôgic, phân tích triết học và ngôn ngữ, hiện tượng học và những khái niệm về thời gian |Croce, Benedetto; Dewey, John; James, William; Lịch sử triết học; Moore, G.E.; Russell, Bertrand; Sarte; Triết học; | [Vai trò: White, Morton; ] /Price: 164.250đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1026707. Legal philosophers in Korea/ Korean association of legal philosophy.- Seoul: Sechang pub., 2014.- v, 371 p.; 23 cm. ISBN: 9788984114562 (Pháp luật; Triết gia; Tư tưởng triết học; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 340.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240206. HUANG SIN - CHI Essentials of Neo - Confucianism: Eight major philosophers of Song and Ming periods/ Huang Sin - Chi.- London: Greenwood Press, 1999.- XIII,261tr; 23cm.- (Resources in Asian philosophy and religion) Thư mục: tr. 241-252. Bảng tra Tóm tắt: Sự giống nhau và khác nhau giữa Khổng học cũ và Khổng học mới, những giá trị cơ bản. Tóm tắt tiểu sử và luận văn triết học chính của: Zhou Dun - Yi (1017-1073); Shao Yong (1011-1077); Zhang Zai (1020-1077); Zhu Cheng Hao (1032-1085); Zhu Xi (II); Lu Xiang - Shan (1139-1193) và Wang Yong - Ming (1472-1529) {Triết học; Trung Quốc; Đạo Khổng; } |Triết học; Trung Quốc; Đạo Khổng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292894. GULLESTAD, MARIANNE Everyday life philosophers: Modernity, morality, and autobiography in Norway/ Marianne Gullestad.- Oslo: Scandinavian Univ., 1996.- 346 p.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 8200226050 Tóm tắt: Tập hợp các hồi kí của một bà nội trợ, của một thương gia, của một sinh viên viết về cuộc sống đời thường, về đạo đức, xã hội, văn hoá của Nauy. (Văn hoá; Xã hội; Đạo đức; ) [Nauy; ] DDC: 306.09481 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343569. HEILBRONER, ROBERT L. The worldly philosophers/ Robert L. Heilbroner.- New York: Simon & Schuster, 1992.- 365tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về đời sống, thời đại tư tưởng của các nhà tư tưởng kinh tế vĩ đại- từ Smith tới Malthus, từ Marx tới John Maynard Keynes {thế giới; triết gia; tư tưởng; đời sống; } |thế giới; triết gia; tư tưởng; đời sống; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353419. HEILLRONER, ROBERT L. The worldly philosophers: The lives, times, and ideas of the Great economic thinhkers/ Robert L. Heillroner.- 6th ed: Simon & Schuster, 1989.- 365tr; 21cm. Tóm tắt: Cuộc cách mạng kinh tế. Các quan điểm tư tưởng của các nhà tư tưởng kinh tế thế giới như: Adam Smith, Parson, Malthus, David Ricardo. Sự nhìn nhận của các nhà xã hội học không tưởng. Hệ thống kinh tế của Các Mác. Luận thuyết kinh tế thời kỳ xã hội man rợ của Thorstein Veblen. Những tư tưởng tà giáo của John Maynard Keynes. Những phủ nhận của Joseph Schumpeter. Kinh tế học sau triết học thế giới {kinh tế; nhà triết học; quan điểm tư tưởng; thế giới; } |kinh tế; nhà triết học; quan điểm tư tưởng; thế giới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395892. GUTHRIE, W. K. C. The Greck philosophers: From Thales to Aristotle/ W. K. C. Guthrie.- London: Methuen and Co, Ltd., 1967.- III, 168tr; 20cm.- (Univ. Paperbacks 200) Thư mục: tr. 162-163. - Bảng tra Tóm tắt: Sách soạn dựa vào các bài giảng cho sinh viên về nền triết học Hy Lạp cổ đại thời kỳ xa xưa nhất từ Taletx, nhà bác học Hy Lạp xưa nhất (thế kỷ VII - nửa đầu thế kỷ VI trước công nguyên), đến Platông (427-347 trước công nguyên), Xôcrat (470-399 trước công nguyên) và Arixtôt (384-322 trước công nguyên) với những chủ đề của nền triết học ấy (về vũ trụ học, về nhân loại học), và môi trường xã hội và văn học đã hình thành nên những quan điểm triết học đó {Hy Lạp cổ đại; Nhân loại học; Triết gia; Triết học; Vũ trụ học; } |Hy Lạp cổ đại; Nhân loại học; Triết gia; Triết học; Vũ trụ học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396847. Twentieth-century thinkers: Studies in the work of seventeen modern philosophers/ Edited and with an introduction by John K. Ryan.- Staten Island, N. Y.: Alba House, 1967.- 405tr; 21cm. Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu công trình của 17 nhà triết học có những đóng góp lớn và quyết định đối với thời đại chúng ta như: Henri Bergson, Maurice Blondel, Etienne Gilson,...; Hầu hết đề cập tới mọi khía cạnh của tư tưởng và hành động hiện đại. Một số bác bỏ quá khứ và cố gắng tạo lập những mẫu tư tưởng khác với tư tưởng đã tạo thành thế giới Phương Tây. Một số thừa kế truyền thống lớn trong triết học {Triết học; Tư tưởng; } |Triết học; Tư tưởng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396344. TOMLIN, E.W.F. The oriental philosophers: An introduction/ E.W.F. Tomlin.- New York: Harper Colophon Books, 1963.- 324tr; 19cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cuộc đời sự nghiệp của các nhà tư tưởng lớn ở phương Đông (Ai cập, Israell, Ân độ, Trung Quốc...) Trong nhiều trường hợp có phân tích hệ tư tưởng, tác phẩm và những vấn đề có liên quan tới thời đại mà các nhà triết học sống {giáo phái; lịch sử; phương Đông; tiểu sử; triết học; } |giáo phái; lịch sử; phương Đông; tiểu sử; triết học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420499. BURTT, EDWIN A The English philosophers from Bacon to Mill/ Edited, with an introd. by Edwin A. Burtt.- New York: Modern Libr, 1939.- xxiv, 1041p.; 20cm. Tóm tắt: 13 tiểu luận in nguyên vẹn (viết về các vấn đề triết học như: sự hiểu biết của con người, tôn giáo, pháp luật, tự do...) của 9 triết gia Anh từ Francis Bacon (1561-1626) đến John Stuart Mill (1806-1873) {Anh; Tiểu luận; Triết gia; Triết học; } |Anh; Tiểu luận; Triết gia; Triết học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419326. FUNG YU-LAN A history of chinese philosophy: The period of the philosophers (From the beginnings to circa 100 B.C.)/ Fung Yu-Lan; Translated by Derk Bodde.- Peiping: Henri Vetch, 1937.- xx,454,27p. : cartes; 28cm. Tóm tắt: Về tư tưởng triết học trước Khổng Tử, Khổng Tử và đạo Khổng; Mạnh Tử; Lão Tử và đạo Lão; những nhà triết học khổng giáo ở các đời nhà Tần và Hán; sự thắng lợi của Khổng giáo .. {Nhà Hán; Nhà Tần; Triết học; Trung Quốc; Đạo Khổng; } |Nhà Hán; Nhà Tần; Triết học; Trung Quốc; Đạo Khổng; | [Vai trò: Bodde, Derk; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |