Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 985 tài liệu với từ khoá Physic

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921712. GONICK, LARRY
    Câu chuyện vật lý= The cartoon guide to physics/ Larry Gonick, Art Hufman ; Nguyễn Nguyệt Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 213tr.: hình vẽ; 24cm.- (Cartoon Guide)
    ISBN: 9786041150324
    Tóm tắt: Trình bày kiển thức về vật lí gồm cơ học, điện và từ theo các chủ đề và có tranh minh hoạ như: chuyển động, chuyển động bắn đạn, chuyển động vệ tinh và phi trọng lượng...
(Khoa học thường thức; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Nguyệt Anh; ]
DDC: 530 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311510. MECHIKOFF, ROBERT A.
    A history and philosophy of sport and physical education: From ancient civilizations to the modern world/ Robert A. Mechikoff, Steven G. Estes.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2002.- xviii, 379 p.: pic.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0072354127
    Tóm tắt: Lịch sử việc giáo dục và đào tạo các môn thể dục thể thao và thể chất qua các thời kỳ lịch sử khác nhau từ thời kỳ Hy lạp cổ đại cho tới các cuộc thi olimpic thể thao thời hiện đại. Những thay đổi về hình thức cũng như chính sách đối với việc giáo dục thể dục thể chất. Sự phát triển của các môn thể dục thể thao ở Mỹ thế kỷ 19 và 20. Lịch sử các cuộc thi đấu Olimpic thể dục thể thao
(Giáo dục; Lịch sử; Thể dục thể thao; ) [Vai trò: Estes, Steven G.; ]
DDC: 796.09 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473800. Earth and physical sciences: Science Voyages/ Alton Biggs, John Eric Burns, Lucy Daniel,....- New York: McGraw-Hill, 2001.- 1107 p: ill; 28cm.
    ISBN: 0078239788
(Glencoe; Khoáng sản; Vật lí địa cầu; Địa lí; ) [Vai trò: Biggs, Alton; Burns, John Eric; Daniel, Lucy; ]
DDC: 500 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840116. SEGRÈ, GINO
    Giáo hoàng vật lý= The pope of physics : Enrico Fermi và sự ra đời của thời đại nguyên tử/ Gino Segrè, Bettina Hoerlin ; Ch.b.: Phạm Văn Thiều... ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 488 tr.; 21 cm.- (Khoa học - Khám phá)
    Thư mục: tr. 447-456
    ISBN: 9786041191952
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp của nhà vật lý Enrico Fermi, những khám phá của ông về vũ khí hủy diệt hàng loạt, đấu tranh với các vấn đề về mối đe dọa hủy diệt hạt nhân, quá trình thoát khỏi chủ nghĩa phát xít và chủ nghĩa bài Do Thái và trở thành nhân vật hàng đầu trong dự án chế tạo bom nguyên tử của Mỹ
(Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Enrico Fermi, 1901-1954, Nhà vật lí, Italia; } |Enrico Fermi, 1901-1954, Nhà vật lí, Italia; | [Vai trò: Hoerlin, Bettina; Nguyễn Văn Liễn; Phạm Long; Phạm Văn Thiều; Vũ Công Lập; ]
DDC: 530.092 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998000. Physical science.- Columbus: McGraw-Hill Education, 2016.- xxi, 853 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.: p. 839-853
    ISBN: 9780076750870
(Khoa học vật lí; )
DDC: 500.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041640. BAUER, WOLFGANG
    University physics with modern physics/ Wolfgang Bauer, Gary D. Westfall.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2014.- xxiv, 1298 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. i1-i29
    ISBN: 9780073513881
(Vật lí hiện đại; ) [Vai trò: Westfall, Gary D.; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107989. LARSEN, CLARK SPENCER
    Essentials of physical anthropology: Discovering our origins/ Clark Spencer Larsen.- New York: W.W. Norton & Company, 2010.- xxxi, 344 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. A10-A31. - Ind.: p. A35-A55
    ISBN: 9780393934229
(Nhân loại học; Thể chất; ) {Nhân loại học thể chất; } |Nhân loại học thể chất; |
DDC: 599.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107682. KRAUSKOPF, KONRAD B.
    The physical universe/ Konrad B. Krauskopf, Arthur Beiser.- 13th ed..- New York: McGraw-Hill, 2010.- 754 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. I1-I13
    ISBN: 9780073512129
(Khoa học; Vật lí; ) [Vai trò: Beiser, Arthur; ]
DDC: 500.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237630. PLUMMER, CHARLES C.
    Physical geology/ Charles C. Plummer, David McGeary, Diane H. Carlson..- 10th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- xix, 580 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072933536
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về địa vật lý. Nghiên cứu những vấn đề bên trong của vỏ trái đất, sự nóng lên của quả đất, khám phá những nguồn nước khoáng thiên nhiên. Phân tích kết cấu của đá nham thạch có tính đến điều kiện tự nhiên, khí hậu ảnh hưởng tới nó. Sự sói mòn, lụt lội, sông suối, thác nước, sa mạc, bờ biển, đáy biển,... đều được nghiên cứu dưới góc độ địa chất học.
(Điều kiện tự nhiên; Địa chất học; ) [Châu Mỹ; ] [Vai trò: Carlson, Diane H.; McGeary, David.; ]
DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061708. LARSEN, CLARK SPENCER
    Essentials of physical anthropology: Discovering our origins/ Clark Spencer Larsen.- 2nd ed..- New York: W. W. Norton & Company, 2013.- xxxi, 355 p.: col. ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. A10-A37. - Ind.: p. A42-A66
    ISBN: 9780393919387
(Người; Nhân chủng học; )
DDC: 599.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193881. KRAUSKOPF, KONRAD BATES
    The physical universe/ Konrad B. Krauskopf, Arthur Beiser.- 11th ed.- Boston ...: McGraw-Hill Higher Education, 2006.- xxii, 706, 43, 9 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072509791(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về các hiện tượng vật lí trong vũ trụ như: Sự vận động của vũ trụ, năng lượng, vật chất và nhiệt, điện năng và từ trường, sóng, năng lượng hạt nhân và nguyên tử, luật tuần hoàn...
(Vũ trụ học; Vật lí học; ) [Vai trò: Beiser, Arthur; ]
DDC: 500.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học875765. MLODINOW, LEONARD
    Stephen Hawking - Một hồi ức về tình bạn và vật lý học= Stephen Hawking - A memoir of friendship and physics/ Leonard Mlodinow ; Phạm Văn Thiều dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 311tr.; 21cm.- (Khoa học và khám phá)
    ISBN: 9786041191242
    Tóm tắt: Hồi ức của tác giả về gần hai thập kỷ làm bạn, làm cộng sự viết sách cùng Stephen Hawking, từ đó phác hoạ nên chân dung một nhà khoa học thiên tài nhưng cũng bình dị và độc đáo dưới góc nhìn của một người bạn
Hawking, S. W.; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Phạm Văn Thiều; ]
DDC: 530.092 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061314. WOLBARST, ANTHONY B.
    Medical imaging: Essentials for physicians/ Anthony B. Wolbarst, Andrew R. Wyant, Patrizio Capasso.- Chichester, West Sussex: John Wiley & Sons, 2013.- xxii, 411 p.: pic.; 24 cm.
    Ind.: p. 403-411
    ISBN: 9780470505700
(Chẩn đoán hình ảnh; Nghiên cứu; Y học; ) [Vai trò: Capasso, Patrizio; Wyant, Andrew R.; ]
DDC: 616.0754 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194380. JONES, NORRIS W.
    Laboratory manual for physical geology/ Norris W. Jones, Charles E. Jones.- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xi, 339 p.: m., pic.; 27 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072530636
    Tóm tắt: Bao gồm những bài học nghiên cứu về địa lý học vật lý: khoáng sản, đá khoáng, đá lửa, đá trầm tích, đá biến chất,.. tìm hiểu một số địa hình, phong cảnh và quá trình địa lý bề mặt: những con suối và phong cảnh khí hậu ôn hoà, nước ngầm và những vấn đề ảnh hưởng tới phong cảnh, sự đóng băng, bờ biển, cùng một số vấn đề về địa chất học
(Vật lí; Địa chất; Địa lí; ) [Vai trò: Jones, Charles E.; ]
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477863. GRIFFITH, W. THOMAS
    The physics of everyday phenomena: a conceptual introduction to physics/ W. Thomas Griffith.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- xx, 501 p.: ill. (some col.); 28cm.
    Includes index
    ISBN: 0072969598
(Physics; Khoa học thường thức; Khoa học tự nhiên; Vật lý; )
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107731. GIAMBATTISTA, ALAN
    College physics: With an integrated approach to forces and kinematics/ Alan Giambattista, Betty McCarthy Richardson, Robert C. Richardson.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxxii, 1120 p.: ill.; 29 cm.
    App.: p. A1-A16. - Ind.: p. I1-I24
    ISBN: 9780073529110
(Vật lí; ) [Vai trò: Richardson, Betty McCarthy; Richardson, Robert C.; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136690. Foundations of energy risk management: An overview of the energy sector and its physical and financial markets/ GARP, API.- Hoboken: John Wiley, 2009.- xii, 119 p.: ill.; 26 cm.- (Wiley finance)
    Bibliogr.: p. 96-108. - Ind.: p. 110-118
    ISBN: 9780470421901
    Tóm tắt: Nghiên cứu vòng quay chu trình của năng lượng. Những rủi ro và hướng dẫn sử dụng nguồn năng lượng trên thế giới. Đưa ra một số nguồn năng lượng chính và những sản phẩm năng lượng trên thị trường cùng một số phương pháp quản lý nguồn năng lượng này
(Năng lượng; Quản lí; Rủi ro; )
DDC: 333.79068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237675. STRAHLER, ALAN H.
    Introducing physical geography/ Alan Strahler, Arthur Strahler..- 3rd ed., Media version..- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2005.- xxv, 684 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471669695
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về địa lý tự nhiên: vòng xoay của hành tinh, cân bẳng lượng toàn cầu, nhiệt độ không khí, hệ thống thời tiết, khí hậu toàn cầu, thạch quyển và kiến tạo địa tầng học, nguồn nước sạch của lục địa,...
(Hành tinh; Khí hậu; Năng lượng; Địa lí tự nhiên; ) [Vai trò: Strahler, Arthur Newell; ]
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297879. REDISH, EDWARD F.
    Teaching physics with the physics suite/ Edward F. Redish.- hn: John Wiley & Sons, 2003.- XI, 215p.; 26cm.
    Bibliogr. p.202-209 . - Ind.
    ISBN: 0471393789
    Tóm tắt: Giới thiệu, thảo luận về cấu trúc của bộ đồ vật lý và các động cơ cho việc cải cách giảng dạy môn vật lý. Thảo luận về các yếu tố liên quan tới việc dạy và học môn vật lý. Đánh giá việc dạy và học môn vật lý ở lớp và thực hành ở nhà. Khảo sát và đưa ra các phương pháp dạy môn vật lý hiệu quả. Các trang thiết bị thí nghiệm phụ trợ cho việc dạy và học môn vật lý.
(Phương pháp giảng dạy; Thiết bị; Vật lí; )
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310317. LUMPKIN, ANGELA
    Introduction to physical education, exercise science, and sport studies/ Angela Lumpkin.- 5th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2002.- XIV, 428p.: Phot.; 24cm.
    Ind.
    ISBN: 0072329017(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức mới, đa dạng về giáo dục thể chất, khoa học thể dục, thể thao & sự nghiệp thể thao. Giới thiệu các di sản, chương trình hiện tại & tiềm năng trong tương lai đối với ngành học này cho các sinh viên
(Giáo dục; Giáo dục thể chất; Thể dục; Thể thao; Đại học; )
DDC: 613.71023 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.