Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Pollutants

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717613. WALKER, C. H
    Organic pollutants: An ecotoxicological perspective/ C.H. Walker..- 2nd.- New York: Taylor & Francis, 2009.- 414 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. [258]-274) and index
    ISBN: 9781420062588
    Tóm tắt: The book takes a bottom up approach, describing the mechanisms by which pollutants have harmful effects on living organisms and how these effects are translated into adverse changes at the population level. This mechanistic approach supplies the basis for development of new mechanistic biomarker assays, which in turn provide measures of toxic effect and not merely of exposure, and subsequently provide evidence of causality between pollutant levels and ecological changes
(Environmental toxicology; Organic compounds; Organic compounds; Hợp chất hữu cơ; Độc tố môi trường; ) |Độc chất học môi trường; Environmental aspects; Toxicology; Khía cạnh môi trường; |
DDC: 615.95 /Price: 1566000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662952. YU, MING HO
    Environmental Toxicology: Biological and Health Effects of Pollutants/ Ming Ho Yu.- 2nd ed..- London: CRC Press LLC, 2005.- 339 p.; 24 cm.
    ISBN: 156670670X
(Environmental health; Environmental toxicology; ) |Độc tố học; |
DDC: 615.9 /Price: 96.86 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712864. HUTZINGER, O.
    Persistent organic pollutants/ O. Hutzinger.- New York: Springer, 2003.- 443 p.; 24 cm.- (The handbook of environmental chemistry)
    ISBN: 3540437282
    Tóm tắt: Since the mid 1990s, legal action to eliminate persistent organic pollutants (POPs) has started resulting in a global Convention on POPs, the Stockholm Convention, and a regional Protocol under the Convention on Long-Range Transboundary Air Pollution (UN-ECE LRTAP Convention). POPs are characterized by long half-lives, persistence in the environment, they undergo long-range transport, accumulate in the environment and in biota, and they are toxic. The combination of these characteristics makes them a threat at the global level. This book makes the reader familiar with the goals of these two conventions, lays out characteristics of these compounds, presents results from case studies and addresses inventories, levels in humans and the environment as well as technologies to destroy them.
(Organic compounds; Organic compounds; Persistent pollutants; Persistent pollutants; ) |Môi trường; Ô nhiễm; Bioaccumulation; Environmental aspects; Bioaccumulation; Environmental aspects; |
DDC: 628.52 /Price: 232.90 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664718. POPEK, EMMAP P.
    Sampling and analysis of environmental chemical pollutants: A complete guide/ Emmap P. Popek.- USA: Academic Press, 2003.- 356 p.; 25 cm.
    ISBN: 012561540X
(Environmental sampling; Pollutants; ) |Ô nhiễm môi trường; Analysis; |
DDC: 628.5 /Price: 88.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686863. PRADYOT PATNAIK
    Handbook of environmental analysis: Chemical pollutants in air; water; soil, and soil wastes/ PRADYOT PATNAIK.- 1st.- Boca Raton, Florida: Lewis, 1996.- 584p
(pollutants - analysis; ) |Ô nhiễm môi trường,Công nghệ môi trường; |
DDC: 628.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737705. Sublethal and chronic effects of pollutants on preshwater fish/ Edited by R. Muller, R. LLoyd.- Oxford: Fishing News Books, 1994.- viii, 371 p.: ill; 25 cm.
    Papers presented at a symposium held in conjunction with the seventeenth session of EIFAC in 1992.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0852382073
    Tóm tắt: In recent years there has been a greater emphasis on measuring the sublethal effects of pollution on fish. These measurements have been made over the whole range of biological organizations, from the sub-cellular level to changes in community structure. Studies at the lower levels attract considerable scientific interest, but in many cases it has been difficult to interpret the results in terms of predictable harmful effects on individual fish. Conversely, it may be difficult to attribute the effects measured at the higher levels to specific pollutants. This collection of 32 papers presented at a symposium on this subject aims to provide a general picture of current work in this field. This work can form the basis for an integration of the different areas of research in order to give useful advice to fisheries managers and those engaged in pollution prevention and control.
(Freshwater fishes; Freshwater fishes; ) |Effect of water pollution on; Effect of water quality on; Europe; Europe; | [Vai trò: LLoyd, R.; Muller, R.; ]
DDC: 597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738909. HESKETH, HOWARD E.
    Air pollution control: Traditional and hazardous pollutants/ Howard E. Hesketh.- 2nd ed..- Pennsylvania: Technomic Publishing Company, 1991.- xv, 475 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 877627630
    Tóm tắt: This has made it extremely difficult for equipment vendors to anticipate industry requirements. Overall, the current market projections are not very favorable for the new equipment suppliers. In contrast, the service organizations are seeing increasing need for their help in areas such as dispersion modeling, troubleshooting and testing. Existing systems are being improved upon to keep them in operation. There remains a continuous need for up-to-date references and training materials to serve these needs, and it is for this purpose this revised edition is dedicated
(Air; Không khí; ) |Ô nhiễm không khí; Pollution; Ô nhiễm; |
DDC: 628.53 /Price: 35 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688635. F MORIARTY
    Ecotoxicology: The study of pollutants in ecosystems/ F Moriarty.- 2nd.- London: Academic, 1990; 289p..
    ISBN: 0125067615
    Tóm tắt: The book starts with a basic introduction to the principles of community ecology. Then, it discusses the chemistry or toxicology with biological background necessary to see pollutants in environmental context. It also discusses the effects of pollutants and methods of monitoring polution
(environment - pollution; environmental policy; environmental protection; ) |Ô nhiễm môi trường; |
DDC: 363.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275235. JANTUNEN, M.
    Assessment of exposure to indoor air pollutants/ Ed.by M. Jantunen, J.J.K. Jantunen, M. Krzyzanowski.- Geneva: WHO, 1997.- XII,139tr; 24cm.- (WHO regional publications, European series No.78)
    T.m. trong chính văn
    Tóm tắt: Khái quát chung về đánh giá hướng đối với các yếu tố gây ô nhiễm không khí trong phòng và ảnh hưởng của nó đối với sức khoẻ con người; các yếu tố trực tiếp gây ô nhiễm không khí trong phòng: những yếu tố ô nhiễm thể khí, thể hạt đặc biệt, và các thuốc ô nhiễm mang tính sinh học
{bảo vệ sức khoẻ; hướng; Ô nhiễm không khí; đánh giá; } |bảo vệ sức khoẻ; hướng; Ô nhiễm không khí; đánh giá; | [Vai trò: Jaakkola, J.J.K.; Krzyzanowski, M.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397999. WALDBOTT, GEORGE L.
    Health effects of environmental pollutants/ George L. Waldbott.- Saint Louis: The C.V. Mosby comp., 1973.- 316tr; 30cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng của các độc tố đối với môi trường, các tác nhân gây sự hoá xơ, gây sốt, chất ô nhiễm gây ngạt, chất độc gây ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể, khói thuốc, ô nhiễm nước...
{môi trường; sức khoẻ con người; Độc tố; } |môi trường; sức khoẻ con người; Độc tố; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.