1238946. Toward zero discharge: Innovative methodology and technologies for process pollution prevention/ Ed.: Tapas K. Das.- Hoboken: A John Wiley & Sons, 2005.- xviii, 726p.: fig.; 23cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 9780471469674 Tóm tắt: Giới thiệu và đánh giá tổng quan về tác động của sự ô nhiễm đối với sức khoẻ và môi trường. Giới thiệu về các ngành công nghiệp xử lý chất thải rắn và lỏng. Vai trò kinh tế của việc xử lý ô nhiễm môi trường đối với sự phát triển bền vững. Các giải pháp kỹ thuật trong xử lí ô nhiễm môi trường (Công nghệ; Quản lí; Xử lí chất thải; Ô nhiễm môi trường; ) [Vai trò: Das, Tapas K.; ] DDC: 660.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1687268. BISHOP, PAUL L. Pollution prevention: Fundamentals and practice/ Paul L. Bishop.- Boston, MA: McGraw-Hill, 2000.- 697 p.; 24 cm.- (McGraw-Hill series in Water resources and environmental engineering) ISBN: 0071160582 Tóm tắt: Topics in this text include: properties and fates of environmental contaminants; industrial activity and the environment; enironmental regulations; life-cycle assessment; pollution prevention planning; design for the environment; residuals management; and fugitive emissions. (Factory and trade waste; Pollution prevention; ) |Công nghệ xử lý rác thải; Quản lý môi trường; Management; | DDC: 628.51 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736324. Pollution prevention and abatement handbook, 1998: Toward cleaner production/ The World Bank Group in collaboration with the United Nations Environment Programme and the United Nations Industrial Development Organization..- Washington, D.C: World Bank Group, 1999.- xi, 457 p.: ill.; 28 cm. Includes bibliographical references ISBN: 082133638X Tóm tắt: The World Bank Group in collaboration with United Nations Industrial Development Organization and United Nations Environment Programme. Quite often in developing countries, the economy progresses while the environment deteriorates because pollution control measures appear too costly to implement. What the World Bank proposes in the Pollution Prevention and Abatement Handbook 1998 is environmental management rather than pollution control. To accomplish this, the book recommends a broad mix of incentives and pressures to achieve sustainable improvements such as setting clear goals and objectives, agreeing on priorities, cooperating on approaches, sharing information, and setting realistic standards. The Handbook comprises three parts: a summary of key policy lessons in pollution management, good practice notes on implementation of policy objectives, and detailed guidelines intended for the preparation of World Bank Group projects. The application of the guidelines set out in Part III can minimize the use of resources as well as reduce the quantity of wastes requiring treatment and disposal. They are designed to protect human health, reduce discharge of pollutants into the environment, use commercially proven and cost-effective technologies, follow regulatory trends, and promote good industrial practices. These guidelines represent good environmental management practices, which can be achieved and maintained with the levels of skills and resources typically available in countries in which the World Bank operates. (Factory and trade waste; Pollution prevention; ) |Quản lý nhà máy xí nghiệp; Xử lý chất thải; Ô nhiễm môi trường; Management; | DDC: 363.731 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730079. HEALEY, MARCUS J Pollution prevention opportunity assessments: A practical guide/ Marcus J. Healey, Daniel Watts ; additional authors Laura L. Battista ... [et al.]..- New York, NY: Van Nostrand Reinhold, 1998.- xii, 240 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references (p. [213]-225) and index ISBN: 0471292265 Tóm tắt: The implementation of pollution prevention requires diverse engineering and management practices that reduce or preclude the pollution that reaches the air, water or soil. This handbook provides business and technical managers with straightforward guidance on how to perform pollution prevention. The accompanying software is industry- and process-tailored to assist managers in developing plans specific to their businesses. Concentrating on the technical and practical, this handbook and software provide practitioners with the tools to develop pollution prevention plans and to enable their businesses to receive the economies and benefits of implementation. (Publisher description) (Industrial management; Pollution; ) |Kinh tế môi trường; Quản trị môi trường; Environmental aspects.; Economic aspects.; | [Vai trò: Battista, Laura L; Healey, Marcus J.; Watts, Daniel.; ] DDC: 658.408 /Price: 130.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666432. FREEMAN, HARRY M. Industrial pollution prevention handbook/ Harry M. Freeman.- New York: McGraw-Hill, 1995.- 935 p.; 24 cm. ISBN: 0070221480 Tóm tắt: This book covers pollution prevention processes and technologies; industrial P2 program design and implementation; product and process design for P2; methods for assessing product life cycle impacts; examples of successful P2 programs. The book also presents P2 techniques for 16 specific industries - including biotechnology, electronics, automotive components, foundries, power generation, metal fabrication, chemicals, petroleum refining, and textiles - plus a helpful listing of P2 organizations and information resources (Industry; Pollution; ) |Công nghệ môi trường; Ô nhiễm môi trường; Environmental aspects; | DDC: 363.731 /Price: 1556000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686928. Pollution prevention handbook/ edited by Thomas E. Higgins.- Boca Raton, FL: Lewis, 1995.- xxii, 556 p.: ill.; 26 cm. Includes index ISBN: 1566701457 Tóm tắt: This handbook provides the tools needed to set up a successful pollution program and to implement specific projects to meet environmental regulation and to improve efficiency and product quality. Methods used to reduce waste generation are illustrated, and new treatments methods to reduce the volume or toxicity of waste are described. Practical examples illustrate key concepts, and numerous case studies provide successful programs found in the real world (Factory and trade waste; ) |Công nghệ rác thải; Xử lý rác thải; management; | [Vai trò: Higgins, Thomas E.; ] DDC: 628.4 /Price: 104.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1634778. Pollution prevention and abatement handbook 1998: toward cleaner production.- Washington, D.C: The World bank Group, 1999.- 457 p; 30cm. |Bảo vệ môi trường; Môi trường; Sản xuất sạch; Ô nhiễm môi trường; | /Price: 467000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
921937. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu= National technical regulation on marine pollution prevention systems of ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2019.- 192tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ISBN: 9786047619436 Tóm tắt: Giới thiệu các quy định chung và các quy định kĩ thuật về kiểm tra, kết cấu và trang thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm do dầu, kết cấu và thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm do thải các chất lỏng độc chở xô gây ra, kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu của tàu, kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển của tàu do các chất lỏng độc...; quy định về quản lý; trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân; tổ chức thực hiện (Phòng chống; Qui chuẩn nhà nước; Tàu biển; Ô nhiễm biển; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.739470281 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969582. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa= National technical regulation on rules for pollution prevention of inland waterway ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2017.- 51tr.: bảng; 30cm. Lưu hành nội bộ Phụ lục: tr. 47-51 ISBN: 9786047614486 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa (QCVN 17: 2011/BGTVT) bao gồm những quy định chung; những quy định kỹ thuật về kiểm tra lần đầu, kiểm tra chu kỳ, kiểm tra bất thường... (Bảo vệ môi trường; Phòng chống; Phương tiện đường thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.8200286 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060740. Air pollution prevention and control: Bioreactors and bioenergy/ Ed.: Christian Kennes, María C. Veiga.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xx, 549 p.; 24 cm. Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 545-549 ISBN: 9781119943310 (Kiểm soát; Năng lượng sinh học; Ô nhiễm không khí; ) [Vai trò: Kennes, Christian; Veiga, María C.; ] DDC: 628.536 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1056919. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa= National technical regulation on rules for pollution prevention of inland waterway ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2013.- 55tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 52-55 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa (QCVN 17: 2011/BGTVT) bao gồm những quy định chung; những quy định kỹ thuật về kiểm tra lần đầu, kiểm tra chu kỳ, kiểm tra bất thường... (Bảo vệ môi trường; Phương tiện đường thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 628.50218 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120899. Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu= Rules for marine pollution prevention systems of ships.- H.: Knxb., 2010.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 30cm.- (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia) Phụ lục: tr. 138-139 Tóm tắt: Giới thiệu các quy định chung và các quy định về kỹ thuật, quản lý, trách nhiệm của các tổ chức cá nhân và tổ chức thực hiện quy chuẩn kỹ thuật các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (Phòng chống; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu biển; Ô nhiễm; ) DDC: 623.820028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291284. ALDRICH, JAMES R. Pollution prevention economics: Financial impacts on business and industry/ James R. Aldrich: Mc Graw - Hill, 1996.- 163tr; 25cm. Tóm tắt: Nghiên cứu các khái niệm về kinh tế vi mô, kinh tế kỹ thuật, nguyên tắc thanh toán trong kinh tế; Các nguyên tắc ngăn chặn sự ô nhiễm môi trường, đề xuất các chính sách và luật nhằm bảo vệ môi trường kinh tế {Kinh tế; chính sách môi trường; kinh doanh; luật môi trường; tài chính; } |Kinh tế; chính sách môi trường; kinh doanh; luật môi trường; tài chính; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |