Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 145 tài liệu với từ khoá Poor

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981628. Con chó, con mèo và anh chàng nghèo khổ= The dog, the cat and the poor young man : A story about the loyalty of pets : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Vũ Duy Nghĩa ; Kể: Minh Quốc ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042070362
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Minh Quốc; Nguyễn Thị Hằng; Vũ Duy Nghĩa; ]
DDC: 398.209597 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168133. Delivering on the promise of pro-poor growth: Insights and lessons from country experiences/ Ed. : Timothy Besley, Louis J. Cord.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xi, 253 p.; 23 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0821365150
    Tóm tắt: Nghiên cứu về sự tăng trưởng kinh tế có thể dẫn đến đói nghèo. Vai trò của những chính sách và điều kiện của quốc gia trong việc tăng ảnh hưởng của tăng trưởng kinh tế đối với việc giảm nghèo. Nghiên cứu những bài học về kinh nghiệm thành công của 8 nước như: Bănglađét, Braxin, Ghana, Ấn Độ, Inđônêxia, Tuynidi, Uganđa và Việt Nam
(Chính sách; Kinh nghiệm; Tăng trưởng kinh tế; Xoá đói giảm nghèo; ) [Vai trò: Besley, Timothy; Cord,, Louise J.; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310389. Global development finance: Financing the poorest countries : Analysis and summary tables 2002.- Washington, DC: The World Bank, 2002.- XII, 250p.; 28cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0821350854
    Tóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê, trong đó bao gồm 136 quốc gia nợ ngân hàng thế giới năm 2002 theo khu vực & nhóm thu nhập. Phân tích những khó khăn của các nước đang phát triển trong xu hướng phát triển toàn cầu, giao dịch tài chính quốc tế giữa các nước nghèo
(Nợ; Tài chính; ) [Nước đang phát triển; Thế giới; ]
DDC: 336.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922185. BANERJEE, ABHIJIT V.
    Hiểu nghèo, thoát nghèo= Poor economics : Cách mạng tư duy để thoát nghèo trên thế giới/ Abhijit V. Banerjee, Esther Duflo ; Nguyễn Lê Bảo Ngọc dịch.- In lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 439tr.: hình vẽ; 20cm.- (Cánh cửa mở rộng)(Nobel Kinh tế học 2019)
    ISBN: 9786041143517
    Tóm tắt: Nghiên cứu đời sống kinh tế của người nghèo ở những khu vực kém phát triển và những nước đang phát triển trên thế giới. Tìm hiểu những khía cạnh thiết yếu của cuộc sống gia đình, sự tác động của thị trường và các thể chế đối với người nghèo. Những khó khăn, thách thức trong công cuộc đấu tranh chống đói nghèo và biện pháp thoát nghèo
(Nghèo; Phòng chống; ) {Hỗ trợ kinh tế; Nước đang phát triển; } |Hỗ trợ kinh tế; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Duflo, Esther; Nguyễn Lê Bảo Ngọc; ]
DDC: 339.46091724 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221385. WOLFENSOHN, JAMES D.
    Voice for the world's poor: Selected speeches and writings of World Bank president/ James D. Wolfensohn.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XIX, 536p.: Phot.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0821361562
    Tóm tắt: Tập bài viết & diễn văn của chủ tịch ngân hàng thế giới trong thập kỉ ông đương chức phản ánh tư tưởng & sự ủng hộ của ông đối với người nghèo trên thế giới. Cụ thể về chiến lược ngân hàng dành cho phát triển nông thôn, xúc tiến hoạt động của các nước tài trợ, khủng hoảng, phát triển xã hội & văn hoá, kinh tế toàn cầu..tạo cuộc sống tốt hơn cho người nghèo
(Chiến lược; Ngân hàng; Tài chính; ) [Thế giới; ]
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266963. Health financing for poor people: Resource mobilization and risk sharing/ Ed.: Alexander S. Preker, Guy Carrin.- Washington, DC...: The World Bank..., 2004.- XIII, 444p.; 26cm.
    Bibliogr. in the book . - Index
    ISBN: 0821355252
    Tóm tắt: Thảo luận những vấn đề làm thế nào để có thể huy động nguồn kinh phí chi trả cho các dịch vụ y tế cho các vùng nông thôn ở các nước có thu nhập thấp. Nghiên cứu toàn cầu và một số khuynh hướng tài chính của các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ. Phân tích một số trường hợp cụ thể ở các nước Ấn Độ, Thái Lan,... Sự thiếu hụt về tài chính của các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cho người nghèo và chia sẻ những rủi ro đối với họ
(Chăm sóc sức khoẻ; Người nghèo; Nước đang phát triển; Tài chính; ) {Dịch vụ y tế; } |Dịch vụ y tế; | [Vai trò: Preker, Alexander S.; Carrin, Guy; ]
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255011. Poor people's knowledge: Promoting intellectual property in developing countries/ Ed.: J. Michael Finger, Philip Schuler.- Washington, DC: Oxford univ., 2004.- X, 250tr.; 25cm.- (Trade and development series)
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0821354876
    Tóm tắt: Nghiên cứu của các tổ chức Ngân hàng thế giới và Đại học Oxford về việc giúp đỡ những người nghèo ở các quốc gia đang phát triển tăng thêm thu nhập bằng chính kiến thức và khả năng sáng tạo của họ ví dụ như bằng nghề thủ công truyền thống, và việc bảo vệ bản quyền và sở hữu trí tuệ của họ
(Bản quyền; Luật quốc tế; Nước đang phát triển; Pháp luật; Trí tuệ; ) {Sở hữu trí tuệ; } |Sở hữu trí tuệ; | [Vai trò: Schuler, Philip; ]
DDC: 346.12408 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248560. Service provision for the poor: Public and private sector cooperation/ Ed.: Gudrun Kochendorfer - Lucius, Boris Pleskovic.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- VII, 162p.; 26cm.- (Berlin workshop series 2004)
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 082135616X

DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293940. Reaching the rural poor: A renewed strategy for rural development.- Washington, D.C.: The World Bank, 2003.- XXX, 174tr.: ảnh; 25cm.
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 0821354590
    Tóm tắt: Nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới đối với vấn đề khắc phục tình trạng nghèo đói của nông thôn ở các quốc gia, một trong những yếu tố nhằm phát triển nền kinh tế toàn cầu. Bàn về những khó khăn để khắc phục tình trạng nghèo ở nông thôn các nước kém phát triển & thực hiện các dự án tài trợ của Ngân hàng thế giới đối với nông thôn các nước này
(Chiến lược phát triển; Kinh tế; Nông thôn; Nước đang phát triển; Đời sống xã hội; )
DDC: 307.1412 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217147. Energy services for the world's poor.- Washington, DC: The World Bank, 2000.- VII, 127p.; 28cm.
    ISBN: 0821347055
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích một số khía cạnh giữa sự phát triển của ngành kinh tế năng lượng và vai trò của những chính sách này trong việc cải thiện sự nghèo đói. Giới thiệu những định hướng trong đầu tư tư nhân trong ngành năng lượng những năm 1990-99
(Dịch vụ; Kinh tế năng lượng; Nghèo nàn; ) [Thế giới; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262149. Expanding choices for the rural poor: Human development in Viet Nam.- Hanoi: UNDP, 1998.- 152 p.: ill.; 30 cm.
    Bibliogr. p. 147-150
    Tóm tắt: Giới thiệu về phát triển con người, đói nghèo và mở rộng sự lựa chọn cho người nghèo nông thôn Việt Nam. Mở rộng sự lựa chọn phát triển con người để giảm nghèo ở nông thôn cho các nhóm người thiệt thòi ở Việt Nam. Các chính sách của chính phủ và sự hỗ trợ của quốc tế
(Chính sách; Người nghèo; Nông thôn; Điều kiện xã hội; ) [Việt Nam; ]
DDC: 362.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học837593. KIYOSAKI, ROBERT T.
    Dạy con làm giàu= Rich dad poor dad for teens. T.9: Những bí mật về tiền bạc mà bạn không học ở nhà trường! = The secrets about money - That you don't learn in school!/ Robert T. Kiyosaki ; Tuyết Anh dịch.- In lần thứ 32.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 133 tr.: hình vẽ; 21 cm.
    ISBN: 9786041199224
    Tóm tắt: Đề cập đến lĩnh vực xây dựng kinh doanh, quản lý tài chính cá nhân, cách đầu tư, bí quyết làm giàu cũng như xây dựng một doanh nghiệp vững mạnh
(Bí quyết làm giàu; Tài chính cá nhân; Đầu tư tài chính; ) [Vai trò: Tuyết Anh; ]
DDC: 658.872 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903366. KIYOSAKI, ROBERT T.
    Dạy con làm giàu= Rich dad poor dad for teens. T.9: Những bí mật về tiền bạc mà bạn không học ở nhà trường! = The secrets about money - That you don't learn in school!/ Robert T. Kiyosaki ; Tuyết Anh dịch.- In lần thứ 26.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 133tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ISBN: 9786041156968
    Tóm tắt: Chia sẻ câu chuyện riêng tư tuyệt vời của tác giả và chỉ cho mọi người cách nói bằng ngôn ngữ tài chính, khiến đồng tiền làm việc cho bạn, thành công - làm việc để học, đừng làm việc vì tiền, giúp đồng tiền vận động và phát triển
(Bí quyết làm giàu; Tài chính cá nhân; ) [Vai trò: Tuyết Anh; ]
DDC: 332.024 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641277. HARFORD, TIM
    Thám tử kinh tếTại sao quốc gia này giàu còn quốc gia khác lại nghèo = The undercover economist : Exposing why the rich are rich, the poor are poor -- and whuy you can never buy a decent used car!/ Tim Harford ; Việt Đức, Thu Hương dịch.- Hà Nội: Lao đông - Xã hội, 2012.- 435 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Hệ thống những khái niệm kinh tế như nguồn lực khan hiếm, sức mạnh thị trường, tính hiệu quả, lừa giá, thất bại thị trường… Khám phá vì sao người giàu lại càng giàu, người nghèo lại càng nghèo, tại sao quốc gia này giàu còn quốc gia khác lại nghèo...
(Consumer education; Economic history; Economics; Giáo dục người tiêu dùng; Kinh tế học; ) |Kinh tế thế giới; Nước giàu; Nước nghèo; 1990 -; 1990 -; | [Vai trò: Thu Hương; Việt Đức; ]
DDC: 330.90511 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731369. HARFORD, TIM
    Khi nhà kinh tế học nằm vùng : Tại sao quốc gia này giàu còn quốc gia khác thì nghèo--và tại sao không bao giờ bạn mua được một chiếc xe cũ còn tốt!: The undercover economist : Exposing why the rich are rich, the poor are poor--and why you can never buy a decent used car!/ Tim Harford.; Việt Đức và Thu Hương biên dịch.- Lần thứ nhất.- Hà Nội: Tri Thức, 2007.- 420 tr.; 21 cm.
(Consumer education.; Economic history; ) |Phát triển kinh tế; Quản trị kinh doanh; 1990-; | [Vai trò: Thu Hương; Việt Đức; ]
DDC: 330.90511 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727080. M4P week 2006: Proceedings of a series of review and planning events held by Making Markets Work Better for Poor (M4P) during the week 27 November to 1 December 2006/ The Asian Development Bank (ADB).- Ha Noi: The Asian Development Bank (ADB), 2007.- 130 p.: ill.; 24 cm.
    Tóm tắt: Tuần lễ M4P 2006 được tổ chức từ ngày 27 tháng 11 đến 1 tháng 12 năm 2006 tại khách sạn Horizon Hà Nội. Bốn ngày trong Tuần lễ được tổ chức theo 4 chủ đề riêng: (i) Kết quả nghiên cứu của M4P, (ii) Các công cụ của cách tiếp cận M4P, (iii) Mô hình kinh doanh giảm nghèo và hợp tác công tư, và (iv) Thu lợi nhuận từ khoa học công nghệ. Tổng cộng đã có 413 người tham dự các ngày trong tuần, tăng 77% so với cùng sự kiện năm trước. Nhóm tham gia có số lượng tăng lớn nhất đến từ các viện nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ, các cơ quan thuộc chính phủ và cơ quan báo chí. Nhóm có số tham dự giảm mạnh nhất là nhóm các nhà tài trợ.
(Marketplaces; Markets; Nơi tiêu thụ; Thị trường; ) |Thương mại; Thị trường; Social aspects; Tác động xã hội; |
DDC: 380.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670157. Making value chains work better for the poor: A toolbook for practitioners of value Chain analysis/ Asian Development Bank.- Hà Nội: Asian Development Bank, 2007.- 84 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Part one Concepts:definition, Value Chain concepts, A Pro-Poor Entry Point into Value Chain Analysis. Part two Value - chain tools: prioritising value chains for analysis, mapping the value chain, costs and margins, analysing technology, knowledge and upgrading, analysing income in the value chain, analysing employment in the value chain, governance and services, linkages.
(Poverty; Poor; Tình trạng nghèo nàn; Nghèo đói; ) |Value chains; Services for; Employment; Dịch vụ; Việc làm; |
DDC: 362.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734696. Siêu thị và người nghèo ở Việt Nam: Supermarkets and the poor in Vietnam/ Ngân hàng Phát triển Châu Á. Paule Moustier [et al.].- Hà Nội: Ngân hàng Phát triển Châu Á, 2007.- 400 tr.: minh họa, biểu đồ; 30 cm.
    Tóm tắt: Báo cáo này là kết quả của nghiên cứu trên quy mô lớn đầu tiên về những tác động của siêu thị lên người nghèo tại Việt Nam trong vai trò là người tiêu dùng, người buôn bán và người sản xuất. Nghiên cứu được thực hiện với sự phối hợp của Quan hệ Thị trường và Nông nghiệp cho các thành phố Châu Á (MALICA) và Dự án Nâng cao Hiệu quả Thị trường cho người nghèo (M4P).
(Poor; Supermarkets; Nghèo; Siêu thị; ) |Người nghèo; Siêu thị; Services for; Dịch vụ; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Moustier, Paule [et al.]; ]
DDC: 353.5332 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734783. Supermarkets and the poor in Vietnam/ Asian Development Bank ; edited by Paule Monstier [et al.].- Hà Nội: Asian Development Banks, 2007.- 324 p.: ill. charts; 30 cm.
    Tóm tắt: This book reports the results of the first large scales research into the impact of supermarkets in Vietnam on the poor as consomers, traders, and producers. The research has been conducted as a cooperative venture between the MALICA (Markets and Agriculture Linkages for Cities in Asia) consortium and the making Markets Work Better for the Poor (M4P) project.
(Poor; Supermarkets; Siêu thị; Nghèo; ) |Người nghèo; Siêu thị; Services for; Dịch vụ; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Monstier, Paule; ]
DDC: 353.5332 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668556. Tuần lễ M4P 2006Nâng cao hiệu quả thị trường cho người nghèo = M4P week 2006 : Proceedings of a series of review and planning events held by Making Markets Work Better for Poor (M4P) during the week 27 November to 1 December 2006/ Ngân hàng phát triển Châu Á.- Hà Nội: Ngân hàng phát triển Châu Á, 2007.- 130 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Tuần lễ M4P 2006 được tổ chức từ ngày 27 tháng 11 đến 1 tháng 12 năm 2006 tại khách sạn Horizon Hà Nội. Bốn ngày trong Tuần lễ được tổ chức theo 4 chủ đề riêng: (i) Kết quả nghiên cứu của M4P, (ii) Các công cụ của cách tiếp cận M4P, (iii) Mô hình kinh doanh giảm nghèo và hợp tác công tư, và (iv) Thu lợi nhuận từ khoa học công nghệ. Tổng cộng đã có 413 người tham dự các ngày trong tuần, tăng 77% so với cùng sự kiện năm trước. Nhóm tham gia có số lượng tăng lớn nhất đến từ các viện nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ, các cơ quan thuộc chính phủ và cơ quan báo chí. Nhóm có số tham dự giảm mạnh nhất là nhóm các nhà tài trợ.
(Marketplaces; Markets; Nơi tiêu thụ; Thị trường; ) |Thương mại; Thị trường; Social aspects; Tác động xã hội; |
DDC: 380.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.