921589. KLING, ARNOLD Từ đói nghèo đến thịnh vượng= From poverty to prosperity : Tài sản vô hình, nợ tiềm ẩn và thành tựu lâu dài không phụ thuộc vào sự khan hiếm/ Arnold Kling, Nick Schulz. ; Dịch: Nguyễn Trường Phú, Hồ Quốc Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Viện Quản lý PACE, 2019.- 327tr.: bảng; 23cm. ISBN: 9786045894767 Tóm tắt: Tìm hiểu về kinh tế học 2.0, kinh tế học 2.0 trong thực tế. Giới thiệu những nhà kinh tế học nổi tiếng và những ý tưởng, quan điểm hoàn toàn mới của họ về vai trò của thị trường trong xã hội (Kinh tế học; Quan điểm kinh tế; Thị trường; ) [Vai trò: Hồ Quốc Tuấn; Nguyễn Trường Phú; Schulz, Nick; ] DDC: 338 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178447. SMITH, PHILIP A billion bootstraps: Microcredit, barefoot banking, and the business solution for ending poverty/ Phil Smith, Eric Thurman.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- xiii, 224 p.: phot.; 24 cm. Bibliogr.: p. 207-213. - Ind.: p. 217-224 ISBN: 9780071489973 Tóm tắt: Khám phá và giới thiệu kinh nghiệm của những người nghèo vươn lên thành tỷ phú từ những kế hoạch kinh tế nhỏ, từ các khoản vay tín dụng nhỏ và từ các công việc kinh doanh nhỏ. Qua đó cung cấp cho bạn đọc những bài học về kinh doanh với những nguồn vốn rất hạn hẹp (Cá nhân; Kinh tế; Nghèo đói; Phát triển; ) [Vai trò: Thurman, Eric; ] DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180808. Poverty and the WTO: Impacts of the Doha development agenda/ Ed.: Thomas W. Hertel, L. Alan Winters.- Washington, DC: World Bank, 2006.- XXI, 537p.: fig.; 23cm.- (Trade and development series) Bibliogr. at the end of chapter .- Ind. ISBN: 082136314X Tóm tắt: Tập bài viết đánh giá về chương trình phát triển Doha ảnh hưởng tới sự đói nghèo, cải tổ thương mại toàn cầu, tự do hoá thương mại đa phương. Hội nghị thương mại Doha & tác động đối với Môdămbích, Zambia, Trung Quốc, Inđônêxia, Camơrun, Philipin, Nga, Bănglađét (Nghèo đói; Thương mại quốc tế; ) {Chương trình phát triển Doha; } |Chương trình phát triển Doha; | [Vai trò: Hertel, Thomas W.; Winters, L. Alan; ] DDC: 339.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234825. 2004 annual review of development effectiveness: The World Bank's contributions to poverty reduction/ World bank operations Evaluation Department.- Washington, DC: World Bank, 2005.- XVIII, 121p.: fig.; 27cm. Bibliogr. at the end book p.117-121 ISBN: 0821363034 Tóm tắt: Gồm những tiến bộ trong việc xoá đói giảm nghèo & sự tăng trưởng kinh tế. Chiến lược tài trợ của ngân hàng thế giới cho việc xoá đói nghèo. Đánh giá tiêu chí giảm nghèo tại các nước có thu nhập thấp trung bình. Đánh giá hiệu quả phát triển liên quan tới tính ổn định của nền kinh tế vĩ mô, chiến lược của ngân hàng quốc gia & chương trình cải tổ từng quốc gia (Ngân hàng Thế giới; Tăng trưởng kinh tế; Xoá đói giảm nghèo; ) [Thế giới; ] DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1207237. Vietnam Managing public Expenditure for Poverty Reduction and Growth: Public Expenditure Review and Integrated Fiduciary Assessment. Vol.1: Cross - Sectorial Issues.- H.: Tài chính, 2005.- 167tr.: minh họa; 28cm. Tóm tắt: Báo cáo bao gồm những vấn đề: Xu hướng tài chính, ổn định tài chính và cơ cấu chi tiêu công, các thể chế quản lí nhà nước về chi tiêu công, các thể chế đảm bảo tính minh bạch và trách nhiệm giải trình trong tài chính; Phân cấp cho chính quyền các địa phương; Quản lí đầu tư và đấu thầu mua sắm công,... (Chi tiêu; Kinh tế; Ngân sách; Quản lí; ) DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217189. GRANZOW, SANDRA Our dream: A world free of poverty/ Sandra Granzow.- Washington, DC: The World Bank, 2000.- 206p.: phot.; 25cm. Bibliogr. p.198 - 201 ISBN: 0195216040 Tóm tắt: Tóm tắt kết quả trợ giúp kinh tế của Ngân hàng thế giới đối với các nước đang phát triển thông qua các dự án tài trợ (Kinh tế; Nước đang phát triển; Tài trợ; Xóa đói giảm nghèo; ) DDC: 338.9/009172/4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297244. Lao Cai Participatory Poverty Assessement.- H.: Thế giới, 2003.- 105tr.; 30cm. Tóm tắt: Những phát triển mới trong công cuộc xoá đói giảm nghèo. Một số đóng góp vào quá trình hoạch định chính sách tại địa phương. Sự hỗ trợ của các dịch vụ xã hội đối với người nghèo. Cải cách hành chính và tài nguyên môi trường đối với công cuộc xoá đói giảm nghèo (Dịch vụ xã hội; Người nghèo; Xoá đói giảm nghèo; ) [Lào Cai; ] DDC: 362.509597167 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1129630. Nature and nurture: Poverty and environment in Asia and the Pacific.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- 65 p.: phot.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9789715617741 Tóm tắt: Phân tích tổng quan về mối liên quan giữa sự nghèo đói và yếu tố môi trường. Các nguồn tài nguyên bền vững và việc sử dụng, quản lí nguồn tài nguyên nhằm xoá đói giảm nghèo. Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh chất lượng môi trường (giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí, ô nhiễm công nghiệp, nguồn nước... ) và xoá đói giảm nghèo. Quản lý các vấn đề môi trường nhằm hạn chế rủi ro (Môi trường; Quản lí; Xoá đói giảm nghèo; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ] DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136408. Poverty in the Philippines: Causes, constraints, and opportunities.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- viii, 124 p.: ill.; 28 cm. Includes bibliographical references ISBN: 9789715618571 Tóm tắt: Tổng quan về kinh tế và tình trạng nghèo đói ở Philipin. Phân tích những nguyên nhân của tình trạng này. Tác động của tình trạng nghèo đói đối với sự phát triển và tăng trưởng kinh tế. Vai trò và trách nhiệm của Chính phủ trong việc kiểm soát nghèo đói. Các giải pháp cho vấn đề này (Kinh tế; Nghèo đói; ) [Philippin; ] DDC: 362.509599 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1142660. RAVALLION, MARTIN Land in transition: Reform and poverty in rural Vietnam/ Martin Ravallion, Dominique van de Walle.- Washington: World Bank,, 2008.- xii, 202 p.: fig., tab.; 25 cm. Bibliogr.: p. 183-191. - Ind.: p. 193-202 ISBN: 9780821372753 (Chính sách; Cải cách ruộng đất; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Walle, Dominique van de; ] DDC: 333.31597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154415. Reducing poverty of ethnic minorities through natural resource managment.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2008.- 145 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9789715616652 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam và Lào. Các chính sách của Chính phủ về quản lí nguồn tài nguyên thiên nhiên nhằm xoá đói giảm nghèo cho các dân tộc thiểu số. Những triển khai qui hoạch sử dụng đất, lâm, nông nghiệp ở khu vực miền núi và những khó khăn hiện tại trong trồng trọt và an toàn đất đai cũng như vấn đề thương mại đối với vùng cao. Một số vấn đề về trông rừng và chương trình, chính sách của chính phủ cho lâm nghiệp của Việt Nam và Lào. Những cải cách chính sách của Việt Nam và Lào nhằm xoá đói giảm nghèo (Chính sách; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Quản lí; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Lào; Việt Nam; ] DDC: 333.709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153700. The impact of macroeconomic policies on poverty and income distribution: Macro-Micro evaluation techniques and tools/ Ed.: François Bourguignon, Maurizio Bussolo, Luiz A. Pereira da Silva.- Washington DC: The World Bank, 2008.- xviii, 338 p.; 25 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 978082135778 Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp và kỹ thuật đánh giá sự đói nghèo do sự ảnh hưởng của các chính sách kinh tế vĩ mô. Phân tích mục đích kinh tế trong việc đánh giá các chính sách kinh tế có liên quan trực tiếp tới phúc lợi xã hội của các hộ nghèo hay các đơn vị cá thể thay đổi về mức phân phối tiền mặt cho các hộ nghèo, tăng tiền trợ cấp cho các loại hàng hoá tiêu thụ cơ bản,.. (Chính sách kinh tế; Nước đang phát triển; Thu nhập; Đánh giá; Đói nghèo; ) [Vai trò: Bourguignon, François; Bussolo, Maurizio; Silva, Luiz A. Pereira da; ] DDC: 339.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171327. Conflict, livelihoods, and poverty in Guinea-Bissau/ Ed.: Barry Boubacar-Sid, Edward G. E. Creppy, Estanislao Gacitua-Mario, Quentin Wodon.- Washington, D.C.: The World Bank, 2007.- xiii, 88 p.: ill.; 26 cm..- (World Bank working paper) Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9780821370216 Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, báo cáo của ngân hàng thế giới phân tích về những xung đột chính trị ở Guinea-Bissau. Ảnh hưởng của những xung đột này đối với nên kinh tế và xã hội ở đây. Sự nghèo đói và những thiệt thòi của tuổi thơ ở nước này. (Chính trị; Kinh tế; Nghèo đói; Xung đột; Xã hội; ) [Ghinê Bitxao; Tây Phi; ] [Vai trò: Barry, Boubacar-Sid; Creppy, Edward G. E.; Gacitua-Mario, Estanislao; Wodon, Quentin; ] DDC: 330.96657 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226339. The poverty reduction strategy initiative: Findings from 10 country case studies of World Bank and IMF support: Albania, Cambodia, Ethopia, Guinea, Mauritania, Mozambique, Nicaragua, Tajikistan, Tanzania, Vietnam.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- IX, 102p.; 28cm. Head of the book: World Bank operations evaluation department, IMF independent evaluation office ISBN: 0821362194 Tóm tắt: Gồm những phân tích và đánh giá của ngân hàng thế giới và quỹ tiền tệ quốc tế với mục tiêu giảm đói nghèo cho mười nước: Albania, Campuchia, Ethiopia, Môzambích, Nicaragua, Việt Nam,... (Chiến dịch; Kinh tế; Nước đang phát triển; Đói nghèo; ) DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1475513. Vietnam managing public expenditure for poverty reduction and growth.- H.: Financial, 2005.- 2 vol; 28cm. (Kinh tế; Xã hội; ) [Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1267136. China and the WTO: Accession, policy, reform, and poverty reduction strategies/ Ed.: Deepak Bhattasali, Shantong Li, Will Martin.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XIV, 334p.; 27cm.- (Trade and development) Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0821356674 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích về khía cạnh chính sách kinh tế, thương mại của Trung Quốc trong tiến trình hội nhập như: Những cải cách chính sách kết hợp với hội nhập; Tác động kinh tế của hội nhập; Tác động đối với hộ gia đình và sự nghèo đói của việc hội nhập của Trung Quốc với Tổ chức Thương mại thế giới (Chính sách; Hội nhập; Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Tổ chức thương mại thế giới; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Shantong Li; Bhattasali, Deepak; Martin, Will; ] DDC: 382.30951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267191. BATTAILE, WILLIAM G. The poverty reduction strategy initiative: An independent evaluation of the World Bank's support through 2003/ William G. Battaile Jr..- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XVIII, 105p.; 27cm.- (Operations evaluation studies) Head of the book: World Bank operations evaluation department Bibliogr. p.103-105 ISBN: 082135972X Tóm tắt: Phân tích, đánh giá hiệu quả trợ giúp của ngân hàng thế giới cho các nước đang phát triển nhằm xoá đói giảm nghèo từ việc xác định các mục tiêu ban đầu của sự trợ giúp cho tới việc ban hành các nguyên tắc và đánh giá kết quả ban đầu của các dự án phát triển kinh tế và đưa ra những điều chính cho sự trợ giúp của Ngân hàng thế giới (Kinh tế; Trợ cấp; Xoá đói giảm nghèo; Ngân hàng thế giới; ) [Nước đang phát triển; ] DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293844. DEININGER, KLAUS Land policies for growth and poverty reduction/ K. Deininger.- Washington, D.C: The World Bank, Oxford univ., 2003.- XLVI, 239tr.; 23cm.- (A World Bank policy research report) Thư mục tr.207-239 ISBN: 0821350714 Tóm tắt: Nghiên cứu về chính sách đất đai của tổ chức ngân hàng thế giới ở những nước đang phát triển. Phân tích tầm quan trọng cơ bản của chính sách đất đai đối với sự tăng trưởng, quản lí quốc gia cũng như kinh tế đối với người dân, đặc biệt là những người nghèo [Vai trò: Deiningger, Klaus; ] DDC: 333.0091724 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296808. Microfinance poverty assessment tool/ Carla Henry, Manohar Sharma, Cecile Lapenu, Manfred Zeller.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- XVI, 206tr.; 28cm.- (Technical tools series No.5) ISBN: 0821356747 Tóm tắt: Đưa ra các tiêu chí đánh giá về tiêu chuẩn tài chính vi mô theo kết quả nghiên cứu của hai tổ chức Hội đồng tư vấn và trợ giúp nghèo khổ và Viện nghiên cứu chính sách lương thực quốc tế. Đánh giá về tình trạng nghèo đói và thể chế tài chính vi mô, kế hoạch và tổ chức đánh giá, tập hợp và phân tích các số liệu điều tra (Quản lí vi mô; Tài chính; Đánh giá; ) DDC: 332.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1475511. Regional poverty assessment northern mountains.- H.: Thế giới, 2003.- 103p; 30cm. (Kinh tế; Người nghèo; Xã hội; Đói; ) [Miền Bắc; TVQG; ] {Xóa đói giảm nghèo; } |Xóa đói giảm nghèo; | DDC: 362.5 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |