Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 248 tài liệu với từ khoá Private

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122502. LAFFER, ARTHUR B.
    The private equity edge: How private equity players and the world’s top companies build value and wealth/ Arthur B. Laffer, William J. Hass, Shepherd G. Pryor.- New York ...: McGraw-Hill, 2009.- xxxvi, 410 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 393-398. - Ind.: p. 399-410
    ISBN: 9780071590785
(Tài chính; Đầu tư; ) [Vai trò: Hass, William J.; Pryor, Shepherd G.; ]
DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239758. BENJAMIN, GERALD
    Angel capital: How to raise early-stage private equity financing/ Gerald Benjamin, Joel Margulis.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2005.- xxxix, 373 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 357-366. - Ind.: p. 369-373
    ISBN: 0471690635
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và những lời khuyên cho các doanh nghiệp đang tìm nguồn vốn. Trình bày những thách thức và giải pháp mà các doanh nghiệp phải đối mặt. Sự hiểu biết của nhà đầu tư. Chỉ ra những nguồn mà các nhà doanh nghiệp có thể tăng vốn. Sự hiểu biết về quá trình đầu tư
(Doanh nghiệp; Quản lí; Vốn; ) [Vai trò: Margulis, Joel; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238017. CHERLIN, ANDREW J.
    Public and private families: A reader/ Andrew J. Cherlin.- 4th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- 381 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 0072526459(softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Giải thích, phân tích về những vấn đề xung quanh các mối quan hệ gia đình như: các vấn đề đạo đức giới, chủng tộc, tầng lớp; giới tính; tình yêu và hôn nhân; các vấn đề về trẻ con và người già; các mối quan hệ giữa gia đình và xã hội; các vấn đề bạo lực gia đình, ly hôn và kết hôn; các chính sách về gia đình và những thay đổi trong cuộc sống gia đình ngày nay
(Gia đình; Quan hệ gia đình; Xã hội học; )
DDC: 306.85 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136434. The little data book on private sector development 2009.- Washington, D.C.: World Bank, 2009.- vi, 232 p.: tab.; 22 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9780821378540
    Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử kinh tế thế kỷ 21 cùng những con số thống kê về kinh tế và xã hội, môi trường thương mại, các khu vực đầu tư tư nhân, tài chính ngân hàng, thượng tầng kiến trúc năm 2009 của các quốc gia trên thế giới thuộc khu vực: Đông Á và Thái Bình Dương, Mỹ La Tinh Và Caribê, Trung Đông và Nam Phi,... được chia theo các mức độ khác nhau về thu nhập đối với mỗi một quốc gia cụ thể
(Kinh tế; Lịch sử; Thống kê; Tài chính; ) [Thế giới; ]
DDC: 330.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296893. HARRIS, CLIVE
    Private participation in infrastructure in developing countries: Trends, impacts, and policy lessons/ Clive Harris.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- IX, 46tr.; 27cm.- (World bank working paper No.5)
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0821355120
    Tóm tắt: Nghiên cứu và thảo luận về những vấn đề chung như cơ sở hạ tầng ở từng nước đang phát triển do tổ chức Ngân hàng Thế giới thực hiện. Sự tham gia của các thành phần tư nhân và việc xây dựng cơ sở hạ tầng, xu hướng, tác động và những bài học chính sách...
(Cơ sở hạ tầng; Kinh tế; Nước đang phát triển; Tư nhân; )
DDC: 361.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275071. Private capital flows to developing countries: The road to financial integration.- Oxford: Oxford Univ. press, 1997.- XVII,406tr; 23cm.- (A world bank policy research report)
    T.m. cuối chính văn
    ISBN: 0195211162a
    Tóm tắt: Phân tích quá trình hợp nhất tài chính quốc tế và các lực cơ cấu thúc đẩy vốn tư nhân cho các nước đang phát triển; tiền năng tiềm tàng của sự hợp nhất này và việc sử dụng các luồng vốn toàn cầu đang chuyển động nhanh chóng cho các nền kinh tế đang nổi lên; kinh nghiệm của các nước có nguồn vốn đầu tư tư nhân cho quá trình hợp nhất tài chính
{Kinh tế tài chính; nước đang phát triển; tư nhân; đầu tư vốn; } |Kinh tế tài chính; nước đang phát triển; tư nhân; đầu tư vốn; |
DDC: 332.67/3/091724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277889. Choices for efficient private provision of infrastructure in East Asia.- Washington, D.C.: The World Bank, 1997.- V, 104p.: fig.; 28cm.
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 0821340530
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo nghiên cứu thực trạng việc phát triển cơ sở hạ tầng (nền tảng kinh tế) của một số nước Đông Á. Đánh giá vai trò của các thành phần tư nhân trong việc phát triển kinh tế của các nước này
(Cơ sở hạ tầng; Hiệu quả; Kinh tế; Tư nhân; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Kohli, Harinder; Mody, Ashoka; Walton, Michael; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668956. CHERLIN, ANDREW J.
    Public & private families: An introduction/ Andrew J. Cherlin..- 4th.- Boston, MA.: McGraw-Hill, 2005.- xi, 381, 32 p.: col. ill.; 24 cm.
    ISBN: 0072873590
(Family policy.; Family; ) |Chính sách gia đình Hoa Kỳ; Định chế gia đình; United States.; |
DDC: 306.850973 /Price: 34.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154085. The little data book on private sector development 2008.- Washington, D.C: The World Bank, 2008.- 232 p.; 22 cm.
    ISBN: 9780821374306
    Tóm tắt: Các số liệu thống kê về bối cảnh kinh tế và xã hội, môi trường kinh doanh, đầu tư của ngành kinh tế tư nhân, tài chính và ngân hàng và cơ sở hạ tầng của các nước chia theo khu vực và theo nhóm thu nhập
(Số liệu thống kê; Tăng trưởng kinh tế; ) [Thế giới; ]
DDC: 338.91091 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178137. PATTON, WENDY
    Making hard cash in a soft real estate market: Find the next high-growth emerging markets, buy new construction-- at big discounts, uncover hidden properties, raise private funds when bank lending is tight/ Wendy Patton, Justin Ryan.- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2007.- xii, 228 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 223-224. - Ind.
    ISBN: 9780470152898
    Tóm tắt: Trình bày phương pháp kiếm tiền trong một thị trường bất động sản mềm; khoa học quản lý rủi ro; chiến lược đầu tư, đặc biệt là vào lĩnh vực xây dựng và sáng tạo tài chính khi ngân hàng thắt chặt cho vay
(Bất động sản; Đầu tư; ) [Mỹ; ]
DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274089. SLEE, ROBERT T.
    Private capital markets: Valuation, capitalization, and transfer of private business interests/ Robert T. Slee..- Hoboken, N.J.: Wiley, 2004.- xxv, 478 p.: ill.; 29 cm.- (Wiley finance series)
    Published simultaneously in Canada.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 0471656224
    Tóm tắt: Những đánh giá về các doanh nghiệp tư nhân. Cơ cấu tổ chức về vốn và những hoạt động chuyển đổi của doanh nghiệp: Giá trị thị trường, cấu trúc vốn, vay ngân hàng, các chương trình cho vay của chính phủ,..
(Hợp tác; Kinh tế tài chính; Vốn; Đầu tư; ) {Doanh nghiệp tư nhân; } |Doanh nghiệp tư nhân; |
DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248560. Service provision for the poor: Public and private sector cooperation/ Ed.: Gudrun Kochendorfer - Lucius, Boris Pleskovic.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- VII, 162p.; 26cm.- (Berlin workshop series 2004)
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 082135616X

DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296816. MANIBOG, FERNANDO
    Power for develpoment: A review of the World Bank group's experience with private participation in the electricity sector/ Fernando Manibog, Rafael Dominguez, Stephan Wegner.- Washington, DC: The World Bank..., 2003.- XXXVI, 132tr.; 28cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0821356933
    Tóm tắt: Báo cáo phân tích đánh giá tổng quan về phát triển thành phần kinh tế tư nhân vào lĩnh vực kinh doanh điện. Xem xét những thay đổi của kinh tế, chính trị và đặc trưng công nghệ cuối thế kỉ XX trên phạm vi toàn cầu mà đưa ra các điều chỉnh cụ thể trong vấn đề trợ giúp của Ngân hàng thế giới đối với phát triển kinh doanh điện tư nhân
(Kinh doanh; Kinh tế tư nhân; Năng lượng; Điện; )
DDC: 333.793 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281648. Private participation in infrastructure: Trends in developing countries in 1990-2001: Energy. Telecommunications.Transports. Water.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- XIII, 163tr.; 28cm.
    ISBN: 0821355511

DDC: 363.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298013. SELL, SUSAN K
    Private power, public law: The globalization of intellectual property rights/ Susan K. Sell.- Cambridge: Cambridge Univ., 2003.- xv, 218 p.: fig.; 24 cm.- (Cambridge studies in international relations)
    Bibliogr. p. 189-209. - Ind.
    ISBN: 0521819148(hdbk.)
    Tóm tắt: Nghiên cứu quan điểm chính trị hướng về hiệp định các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (TRIPs). Nghiên cứu chế độ tư bản toàn cầu, tư tưởng và sự thống trị kinh tế. Giải thích quan điểm chính trị phía sau TRIPs và sự tranh luận được tạo nên bởi nó. Nghiên cứu ảnh hưởng của lợi ích cá nhân trong sự quyết định của chính phủ và tác động đến kinh tế toàn cầu.
(Quan điểm chính trị; Sở hữu trí tuệ; Thương mại quốc tế; ) {Hiệp định TRIPS; } |Hiệp định TRIPS; |
DDC: 346.04/8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294225. IRWIN, TIMOTHY
    Public money for private infrastructure: Deciding when to offer guarantees, output based subsidies, and other fiscal support/ T. Irwin.- Washington, D.C.: The World Bank, 2003.- 54tr.; 25cm.- (World Bank working paper No.10)
    Thư mục tr.51-53
    ISBN: 0821355562
    Tóm tắt: Nghiên cứu & tư vấn của tổ chức Ngân hàng thế giới về dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ở các nước, những vấn đề đặt ra đối với các chính phủ ở mỗi nước khi quyết định hỗ trợ tài chính cho các dịch vụ hạ tầng tư nhân & cung cấp một số công cụ để phân tích nhằm đưa ra quyết định
(Cơ sở hạ tầng; Dự án đầu tư; Kinh tế; Kinh tế tư nhân; Nhà nước; )
DDC: 362.582 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073153. Microsoft private cloud computing/ Aidan Finn, Hans Vredevoort, Patrick Lownds, Damian Flynn.- Indianapolis: John Wiley & Sons, Inc., 2012.- xxvi, 378 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 359-378
    ISBN: 9781118251478
(Phần mềm Microsoft; Điện toán đám mây; ) [Vai trò: Finn, Aidan W.; Flynn, Damian; Lownds, Patrick; Vredevoort, Hans; ]
DDC: 004.6782 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154855. CHERLIN, ANDREW J.
    Public and private families: A reader/ Andrew J. Cherlin.- 5th ed..- Boston: McGraw Hill, 2008.- xiv, 397 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 373-397
    ISBN: 9780073528090
    Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát triển về gia đình. Các quan đểm về giới tính, tầng lớp và quan hệ chủng tộc. Những vấn đề về giới tính, hôn nhân gia đình và mối liên kết giữa các thế hệ trong gia đình
(Gia đình; Xã hội học; ) [Mỹ; ]
DDC: 306.850973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182807. Approaches to private participation in water services: A toolkit.- Washingtion, DC: The World Bank, 2006.- XXVI, 313p.: fig.; 24 cm.
    Bibliogr. p.277-301.- Ind.
    ISBN: 0821361112
    Tóm tắt: Đánh giá xem xét sự tham dự của tư nhân vào các dịch vụ cung cấp nước, xem xét các khía cạnh kinh tế trong vấn đề cung cấp nước ở các quốc gia đang phát triển. Sự liên đới của các bên liên quan đối với vấn đề này
(Cấp nước; Dịch vụ; Kinh tế; Tư nhân; ) [Nước đang phát triển; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234784. Financing information and communication infrastructure needs in the developing world: Public and private roles.- Washington, DC: World Bank, 2005
    ISBN: 0821363581

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.