1073108. HBR guide to project management: Motivate your team. Avoid scope creep. Deliver results/ Loren Gary, Gary Klein, Ron Ashkenas....- Boston: Harvard Business Review Press, 2012.- x, 171 p.; 22 cm.- (Harvard business review guides) Ind.: p. 167-170 ISBN: 9781422187296 (Quản lí dự án; ) [Vai trò: Ashkenas, Ron; Cross, Tom; Gary, Loren; Klein, Gary; Raffoni, Melissa; ] DDC: 658.404 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1436645. YOUNG, TREVOR L. Quản lý dự án thành công= Successful project management/ Trevor L.Young ; dịch: Thành Khang, Diễm Quỳnh.- H.: Hồng Đức, 2018.- 213 tr.; 21 cm.- (Tạo dựng thành công) ISBN: 9786048941437 Tóm tắt: Phân tích thành công là gì, môi trường cho sự thành công. Tiến trình dự án, ý tưởng dự án và khởi động. Xác định dự án, quản lý các bên liên quan, quản lý rủi ro, lập kế hoạch dự án, thực hiện dự án, kết thúc và đánh giá sau dự án. (Bí quyết thành công; Lập kế hoạch; Quản lý điều hành; ) [Vai trò: Diễm Quỳnh; Thành Khang; ] DDC: 658.404 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1297870. The portable MBA in Project management/ Ed.: Eric Verzuh.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XX, 436p.; 28cm.- (The portable MBA series) Ind. ISBN: 0471268992 Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc, chiến lược mới và cách áp dụng phương pháp quản lý dự án. Vai trò của quản lý dự án mang lại sức mạnh kinh doanh ; Những nguyên tắc quản lý dự án theo các chuyên gia đề xuất ; Ý kiến của các chuyên gia về đội quản lý dự án ; Bàn về việc quản lý các cơ quan tổ chức theo cách quản lý dự án. (Dự án; Kinh doanh; Quản lí; ) [Vai trò: Verzuh, Eric; ] DDC: 658.404 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638693. HEAGNEY, JOSEPH Quản trị dự ánNhững nguyên tắc căn bản = Fundamentals of project management/ Joseph Heagney ; Minh Tú (dịch) ; Nguễn Văn Kỳ (hiệu đính).- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2014.- 319 tr.; 21 cm. ISBN: 9786046510352 Tóm tắt: Cuốn sách giúp thế hệ các nhà quản trị dự án bao quát và đi sâu vào chi tiết mọi khía cạnh của khái niệm phức tạp này. Với cách tiếp cận từng bước đơn giản, cuốn sách giới thiệu về các công cụ, kỹ thuật và khái niệm về quản lý dự án. (Project management; Quản trị dự án; ) |Quản trị kinh doanh; | [Vai trò: Minh Tú; Nguyễn, Văn Kỳ; ] DDC: 658.404 /Price: 99000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1497039. KEMERER, CHRIS F. Software project management: Readings and cases/ Chris F. Kemerer.- Chicago: Irwin, 1997.- 716 p.: ill.; 25cm. Includes bibliographical references. ISBN: 025618545X (Computer software; Software engineering; ) DDC: 005.1/068 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
845205. PHAM, ANDREW Hướng dẫn thực hành Scrum: Quản trị dự án phần mềm theo triết lý Agile= Scrum® in action: Agile software project management and development/ Andrew Pham, Phuong Van Pham ; Nguyễn Việt Khoa dịch.- Tái bản lần 6.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2022.- xxxiii, 270 tr.: minh hoạ; 24 cm. Phụ lục: tr. 167-249. - Thư mục: tr. 257-259 ISBN: 9786043166200 Tóm tắt: Hướng dẫn thực tế cung cấp cho các nhóm dự án phần mềm cách thức để triển khai thành công khung làm việc phát triển phần mềm Agile thông qua việc sử dụng Scrum (Phát triển; Phần mềm máy tính; Quản lí dự án; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Khoa; Pham Phuong Van; ] DDC: 005.1 /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
847573. CLEMENTS, JAMES P. Quản trị dự án hiệu quả= Effective project management (5th edition)/ James P. Clements, Jack Gido ; Trường Đại học FPT dịch, h.đ..- Tái bản lần 3.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2022.- 373 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Tủ sách Bản quyền Đại học FPT) ISBN: 9786043166194 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm về quản trị dự án. Khởi tạo dự án, thảo luận về việc xác định, lựa chọn dự án và chuẩn bị hồ sơ dự thầu dự án. Lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát dự án, bao gồm các kỹ thuật và công cụ quản trị dự án như định nghĩa phạm vi, chất lượng, trách nhiệm và trình tự công việc của dự án; lập tiến độ dự án; tối ưu hoá nguồn lực... (Quản lí dự án; ) [Vai trò: Gido, Jack; ] DDC: 658.404 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
892661. PHAM, ANDREW Hướng dẫn thực hành Scrum: Quản trị dự án phần mềm theo triết lý Agile= Scrum® in action: Agile software project management and development/ Andrew Pham, Phuong Van Pham ; Trường Đại học FPT dịch.- Tái bản lần 5.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- XXXIII, 1000tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Cengage Learning Phụ lục: tr. 167-249. - Thư mục: tr. 257-259 ISBN: 9786049902802 Tóm tắt: Hướng dẫn thực tế cung cấp cho các nhóm dự án phần mềm cách thức để triển khai thành công khung làm việc phát triển phần mềm Agile thông qua việc sử dụng Scrum (Phát triển; Phần mềm máy tính; Quản lí dự án; ) [Vai trò: Pham Phuong Van; ] DDC: 005.1 /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1183957. The essentials of project management.- Boston: Harvard Business School, 2006.- xxii, 326 p.: fig., tab.; 23 cm.- (Business literacy for HR professionals) Ind.: p. 305-316 ISBN: 9781591399247 (Quản lí dự án; ) DDC: 658.404 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274571. SMITH, KARL A. Teamwork and project management/ Karl A. Smith.- 2nd ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2004.- x, 134 p.; 24 cm.- (Basic engineering series and tools) Bibliogr. at the end of a chapter. - Ind. ISBN: 0072483121 Tóm tắt: Cung cấp kỹ năng về quản lý nhóm và quản lý dự án. Những nguyên tắc và thực tế về quản lý dự án. Vai trò của người quản lý dự án. Lập chương trình dự án. Kiểm tra và đánh giá dự án. Tài liệu và phương tiện thông tin trong quản lý dự án. Phần mềm quản lý dự án. (Dự án; Nhóm làm việc; Quản lí; ) DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296414. PINKERTON, WILLIAM J. Project management: Achieving project Bottom - Line success/ William J. Pinkerton.- New York...: McGraw - Hill, 2003.- XXVII, 491tr; 24cm. Bảng tra ISBN: 0071412816 Tóm tắt: Bao gồm những khái niệm, cách thức quản lí & phát triển dự án. Khởi điểm của dự án & xác định yêu cầu của dự án & các nhân tố rủi ro có thể xảy ra đối với việc thực hiện dự án & tổ chức nhân sự thực hiện dự án. Một số vấn đề về triển khai, nhiệm vụ & đào tạo liên quan đến dự án (Dự án; Quản lí; ) DDC: 658.404 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310298. MCLEOD, RAYMOND Systems development: A project management approach/ Raymond McLeod, Eleanor Jordan.- New York...: John Wiley and Sons, 2002.- XVII, 524p.; 25cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471220892 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về hệ thống và các phương pháp phát triển hệ thống thông tin: phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, lắp đặt các phụ kiện, cứng, ổ mềm và thử nghiệm các hệ thống (Hệ thống; Lắp đặt; Máy tính; Quản lí; Tin học; ) [Vai trò: Jordan, Eleanor; ] DDC: 650 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607083. PHAM, ANDREW Hướng dẫn thực hành Scrum: Quản trị dự án phần mềm theo triết lý Agile= Scrum® in action: Agile software project management and development/ Andrew Pham, Phuong Van Pham ; Trường Đại học FPT (dịch).- Tái bản lần 2.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2019.- xxxiii, 270 tr.: minh họa; 24cm. Phụ lục: tr. 167-249. - Thư mục: tr. 257-259 ISBN: 9786049508875 Tóm tắt: Hướng dẫn thực tế cung cấp cho các nhóm dự án phần mềm cách thức để triển khai thành công khung làm việc phát triển phần mềm Agile thông qua việc sử dụng Scrum |Phần mềm; Quản trị dự án; Scrum; Tin học; Triết lý Agile; | [Vai trò: Pham Phuong Van; ] DDC: 005.1 /Price: 124000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1637766. PORTNY, STANLEY E. Quản lý dự án for dummies: Project management for dummies/ Stanley E. Portny ; Tố Khanh (dịch).- Tái bản lần 1.- Hà Nội: Lao động, 2019.- 494 tr.; 24 cm. ISBN: 9786049713910 Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin cần thiết để lập kế hoạch và quản lý các dự án, đồng thời cung cấp những hướng dẫn quan trọng để phát triển và sử dụng những thông tin đó: Hoạch định thời gian, làm việc nhóm, chèo lái con thuyền, đưa khả năng quản lý dự án lên cấp độ cao hơn... (Project management; Quản lý dự án; ) |Quản trị dự án; | [Vai trò: Tố Khanh; ] DDC: 658.404 /Price: 169000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645527. Applied psychology for project managers: A practitioner's guide to successful project management/ Editors by Monika Wastian ... [et al.].- Cham: Springer, 2015.- xii, 329 p.: ill.; 25 cm.- (Management for professionals) Includes bibliographical references and index ISBN: 9783662442135 Tóm tắt: This book offers an essential manual for project managers, project management offices (PMO?s), trainers and consultants, addressing the psychological side of project management. Written by leading scholars in organizational psychology and by top experts in project management, it covers all major psychological topics that are key to project success. The book features dedicated chapters on leadership and teamwork, including virtual and intercultural cooperation, commitment, and motivation of project teams. It adds a psychological perspective to personnel management, decision-making, information and knowledge management, and communication in project work. Power, influencing tactics and other aspects of stakeholder management are covered, as well as project coaching, innovation and creativity, self-management, and the management of conflicts, risks and crises. (Project management; Quản lý dự án; ) |Khoa học quản lý; | [Vai trò: Wastian, Monika; ] DDC: 658.404 /Price: 1500000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640391. SHTUB, AVRAHAM. Project management: processes, methodologies, and economics/ Avraham Shtub, Jonathan F. Bard, Shlomo Globerson..- 2nd ed..- London: Pearson, 2014.- ii, 597 p.: ill.; 28 cm. ISBN: 9781292039404 Tóm tắt: 1: Introduction 2: Process Approach to Project Management 3: Life-Cycle Costing 4: Project Screening and Selection 5: Multi-criteria Methods for Evaluation 6: Scope and Organizational Structure of a Project 7: Management of Product, Process, and Support Design 8: Project Scheduling 9: Resource Management 10: Project Budget 11: Project Control 12: Research and Development Projects 13: Computer Support for Project Management 14: Project Termination (Engineering; Project management; Project management; Project management; Project management; ) |Management; | [Vai trò: Bard, Jonathan F.; Globerson, Shlomo; ] DDC: 658.404 /Price: 804000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1642600. TRẦN, ĐÌNH NGÔ Cẩm nang quản lý dự án đầu tư xây dựng: Handbook for project management in construction investment/ Trần Đình Ngô.- Hà Nội: Lao động, 2013.- 455 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Sách gồm 9 phần trình bày những vấn đề chung, lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng, ...quản lý an toàn lao động, an toàn môi trường xây dựng. (Construction; Project management; Công trình xây dựng; Quản lý dự án; ) |Quản trị công trình; Management; Quản lý; | DDC: 658.404 /Price: 330000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1644272. MORRIS, PETER W. G. Reconstructing project management/ Peter W.G. Morris, professor of construction and project management, The Barlett, University College London..- Chichester, West Sussex, UK: John Wiley & Sons Ltd, 2013.- xxi, 319 p.: ill.; 26 cm. Includes bibliographical references and index. ISBN: 9780470659076 Tóm tắt: This hugely informative and wide-ranging analysis on the management of projects, past, present and future, is written both for practitioners and scholars. (Project management; Quản lý dự án; ) DDC: 658.404 /Price: 1900000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643549. BURFORD, LAURA DALLAS Project management for flat organizations: cost effective steps to achieving successful results/ Laura Dallas Burford.- Ft. Lauderdale, FL: J. Ross Pub., 2012.- xvi, 311 p.: ill.; 24 cm. Includes index ISBN: 9781604270846 Tóm tắt: Project Management for Flat Organizations provides solutions to the unique challenges of organizations with flat hierarchical structures. It offers simple processes, tools, techniques, and templates that can be tailored for the best fit and applied immediately to deliver projects efficiently and successfully with minimal risk and investment (Project management.; Quản lý dự án; ) |Phân tích báo cáo; | DDC: 658.404 /Price: 1117000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733845. NGUYỄN, VĂN DUNG Bài tập - Bài giải quản trị dự án hiện đại: Modern project management/ Nguyễn Văn Dung.- Hà Nội: Tài chính, 2010.- 182 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm nhiều bài tập đa dạng, định tính và định lượng, tập trung các chủ đề sau: Cơ sở của quản trị dự án và sự liên kết của quản trị dự án với các chuyên ngành khác, thiết lập các mục tiêu và giới hạn của dự án, hoạch định dự án, các kỹ thuật hiệu quả để quản trị ngân sách, giám sát phạm vi dự án, và duy trì tiến bộ đã hoạch định, ... (Project management; Quản trị dự án; ) |Quản trị kinh doanh; | DDC: 658.404 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |