Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Protectionism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726180. WEDEMAN, ANDREW HALL
    From mao to market: Rent seeking, local protectionism, and marketization in China/ Andrew H. Wedeman.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2003.- xi, 277 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 259-271) and index
    ISBN: 0521809606
    Tóm tắt: Andrew Wedeman argues that economic reform in China succeeded because government failed to prevent local officials from forcing prices to market levels. Reformers opted for a hybrid system of price controls in the 1980s, wherein commodities had both fixed and floating prices. Depressed fixed prices led to "resource wars," as localities vied for control over undervalued commodities while inflated prices fueled an investment boom that saturated markets and led to import barriers. Although local rent seeking and protectionism appeared to carve up the economy, they had actually cleared the way for sweeping reforms.
(Protectionism; Chủ nghĩa bảo hộ; Trung Quốc; ) [China; ] |Chính sách bảo hộ kinh tế Trung Quốc; Kinh tế Trung Quốc; Chính sách kinh tế; China; Trung Quốc; |
DDC: 330.951 /Price: 84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675618. FAO
    FAO economic and social development paper N.75: Agricultural policies, protectionism and trade: Selected working papers, 1985- 1987/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1988; 59p..
    ISBN: ISSN02592460
(agriculture - economic aspects; agriculture and state; economics; ) |Chính sách nông nghiệp; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722709. Agricultural protectionism: Japan, United States, and the European Community.- Washington, D.C.: Japan Economic Institute of America, 1983.- [20] p.; 23 cm.
(Tariff on farm produce; Tariff on farm produce; Tariff on farm produce; ) |Bảo vệ hàng nông sản; Ngoại thương; European economic community countries; Japan; United states; |
DDC: 382.41094 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706030. CABLE, VINCENT
    Protectionism and industria decline/ Vincent Cable.- London: Hodder and Stoughton, 1982.- 274 p.; 24 cm.
    ISBN: 0340330198
(Commercial policy; ) |Chính sách thương mại; Great Britain; |
DDC: 382.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703761. Protectionism or industrial adjustment?/ G. K. Helleiner ... [et al.].- Paris: The Atlantic Institute for International Affairs, 1980.- 72 p.; 21 cm.
(Industrial adjustment; ) |Phất triển kinh tế; | [Vai trò: Helleiner, G. K.; ]
DDC: 338.971 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707440. GREENAWAY, DAVID
    Protectionism again...?/ David Greenaway.- London: The Institute of Economic Affairs, 1979.- 88 p.; 21 cm.
    ISBN: 0255361270
(Free trade; ) |Tự do thương mại; Chính sách kinh tê; Commercial policy; Great Britain; |
DDC: 382.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704980. KRAUSS, MELVYN B.
    The new protectionism/ Melvyn B. Krauss.- New York: New York University Press, 1978.- 119 p.; 22 cm.
    ISBN: 0814745717
(Protectionism; ) |Bảo hộ sản xuất công nghiệp; |
DDC: 382.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659759. BLACKHURST, RICHARD
    Trade liberalization protectionism and interdependence/ Richard Blackhurst.- Geneva: General Agreement on Tariffs and Trade, 1977.- 79 p.; 24 cm.
(Commercial policy; Free trade; International economic relations; ) |Tổng quát về ngoại thương; |
DDC: 682.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323218. NEUMAYER, ERIC
    Greening trade and investment: Environmental protection without protectionism/ Eric Neumayer.- Sterling: Earthscan, 2001.- xii, 228 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 202-222. - Ind.
    ISBN: 1853837881
    Tóm tắt: Sơ lược về vấn đề đầu tư, thương mại và môi trường trong thời đại kinh tế hội nhập. Nêu một số thực trạng và phân tích các vấn đề về môi trường ở các nước đang phát triển. Đưa ra một số chính sách về bảo vệ môi trường và phát triển ở các nước đang phát triển. Các chiến lược đầu tư và thương mại trong lĩnh vực môi trường.
(Chính sách; Môi trường; Nước đang phát triển; Thương mại; Đầu tư; )
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.