1195288. HERRON, KERRY G. Critical masses and critical choices: Evolving public opinion on nuclear weapons, terrorism, and security/ Kerry G. Herron, Hank C. Jenkins-Smith.- Pittsburgh: University of Pittsburgh Press, 2006.- xiii, 247 p.: fig., tab.; 24 cm. Bibliogr.: p. 221-240. - Ind.: p. 241-247 ISBN: 0822959348(pbk.alk.paper) (An ninh quốc gia; Chính sách; Quân sự; Vũ khí hạt nhân; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Jenkins-Smith, Hank C.; ] DDC: 355.00973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298230. HAGGERTY, JAMES F. In the court of public opinion: Winning your case with public relations/ James F. Haggerty.- Hoboken, NJ: John Wiley & Sons, 2003.- xxviii, 258 p.; 22 cm. Bibliogr. p. 247-248 . - Ind. ISBN: 0471307424 Tóm tắt: Khái niệm với những kiện tụng, tranh chấp trong quan hệ công chúng. Lý giải thực trạng giao tiếp đối với hầu hết các cuộc tranh luận.Vai trò của phương tiện thông tin đại chúng và cách sử dụng chúng, liệt kê một số mục kiện tụng về phương tiện đại chúng. Hướng dẫn cách làm việc của luật sư, khách hàng và các PR... (Kiện tụng; Pháp luật; Quan hệ công chúng; ) [Mỹ; ] DDC: 347.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085650. 한국인의 철학여론조사로 생생하게 밝힌 최초의 철학 탐구서 = The philosophy of Koreans : The first approach on the Korean philosophy based on a public opinion poll/ 한국갤럽조사연구소.- 서울: 한국갤럽조사연구소, 2011.- 331 p.: 도표, 초상; 23 cm. ISBN: 9788993516074 (Nghiên cứu; Xã hội học; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 300.72 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147497. Environmental policies and strategic communication in Iran: The value of public opinion research in decisionmaking/ Daniele Calabrese, Khalil Kalantari, Fabio M. Santucci, Elena Stangellini.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- iii, 25 p.; 26 cm.- (World Bank working paper) Bibliogr. at the end of book ISBN: 9780821374214 Tóm tắt: Tập báo cáo nghiên cứu chính sách môi trường ở Iran. Phân tích xung quanh quan điểm chung trong vấn đề môi trường; hành vi môi trường, ô nhiễm không khí. Nghiên cứu một số trường hợp điển hình về môi trường (Chính sách; Môi trường; ) [Iran; ] [Vai trò: Calabrese, Daniele; Kalantari, Khalil; Santucci, Fabio M.; Stanghellini, Elena; ] DDC: 363.700955 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236293. BISHOP, GEORGE F. The illusion of public opinion: Fact and artifact in American public opinion polls/ George F. Bishop.- Lanham, ...: Rowman & Littefield, 2005.- XX, 223 p.: fig.; 23 cm. Bibliogr. p. 203-213 . - Ind. ISBN: 0742516458 Tóm tắt: Cuốn sách phân tích thực tế những con số sai lệch trong cuộc thăm dò dư luận quần chúng của Mỹ. Giải thích thực chất của ý kiến công luận. Đưa ra những giải pháp để tăng cường độ chính xác của các cuộc thăm dò dư luận quần chúng (Công luận; Dư luận xã hội; Thăm dò; Xã hội; ) [Mỹ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273332. CHARD, RICHARD E. The mediating effect of public opinion on public policy: Exploring the realm of health care/ Richard E. Chard.- New York: State University of New York, 2004.- X, 179 p.; 23 cm.- (SUNY series in public policy/ Ed.: Anne Schneider, Helen Ingram) Bibliogr. p. 159-174 . - Ind. ISBN: 0791460533 Tóm tắt: Nghiên cứu sự quan tâm của chính phủ Mỹ về những vấn đề chăm sóc sức khoẻ. Điều tra có hệ thống những sáng kiến về chăm sóc sức khoẻ. Điều tra có hệ thống những sáng kiến về chăm sóc sức khoẻ thành công hay thất bại. Nghiên cứu mối quan hệ giữa công luận và chính sách chăm sóc sức khỏe. Cung cấp những kiến thức về hệ thống chính trị cơ bản ảnh hưởng đến sự phát triển chính sách chăm sóc sức khoẻ của Mỹ. (Chính sách; Chăm sóc sức khoẻ; ) [Mỹ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339401. MILLER, ARTHUR H. Public opinion and regime change: The new politics of post Soviet societies/ Ed. by A.H. Miller ; W.M. Reisinger ; V.L. Hesli.- Bonlder: Westview, 1993.- 310tr; 22cm. Thư mục: tr. 292 - 305. - bảng tra Tóm tắt: Hội nghị công luận xã hội, kinh tế, quan hệ đối ngoại... của Liên xô và các nước cộng hoà Xô Viết cũ; hoạt động văn hoá, chính trị, chính phủ và tình hình chính trị của Liên Xô và các nước cộng hoà cũ {Chính trị; Liên Xô; Xô Viết; công luận; } |Chính trị; Liên Xô; Xô Viết; công luận; | [Vai trò: Hesli, Vicki L.; Reisinger, William M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343737. PRICE, VINCENT Public opinion/ V.Price.- LonDon: Sage, 1992.- 111tr; 22cm. Thư mục: tr. 93 - 106. - Bảng tra Tóm tắt: Nguồn gốc triết học dân chủ chính trị TK 18-19. Các khái niệm dẫn đến sự hiểu biết về công chúng và các quan điểm. Các cuộc tranh luận về công luận {Công luận; } |Công luận; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341708. MAYER, WILLIAM G. The changing American mind: How and why American public opinion changed between 1960 and 1988/ William G. Mayer.- S.l.: The University of Michigan, 1992.- 505tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu những thay đổi của công luận của xã hội và văn hoá Mỹ; các chính sách đối ngoại và các vấn đề về kinh tế; hoạt động chính trị và chính phủ Mỹ 1945-1989 {Mỹ; Xã hội; chính phủ; chính trị; công luận; văn hoá; } |Mỹ; Xã hội; chính phủ; chính trị; công luận; văn hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350275. LAUFER, ROMAIN Marketing democracy: Public opinion and media formation in democratic societies/ Romain Laufer, Catherine Paradeise.- London: Transaction pub., 1990.- 350tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề chủ yếu của thị trường dân chủ trong sự thay đổi về xã hội và tinh thần của xã hội hiện đại; Mối quan hệ giữa công chúng và chính trị; nghiên cứu những dư luận của công chúng ở xã hội phương Tây và Mỹ {chính trị; công chúng; dư luận; } |chính trị; công chúng; dư luận; | [Vai trò: Paradeise, Catherine; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429091. CANTRIL, HADLEY Gauging Public Opinion/ Hadley Cantril.- London: Princeton Univ. Press, 1944.- xiv,318p. : graphiques; 23cm. Index Tóm tắt: Nghiên cứu ý kiến quần chúng qua cơ cấu bỏ phiếu. Từ những cách đặt vấn đề (ý nghĩa câu hỏi, các từ dùng...), đến việc phỏng vấn, việc chọn mẫu người để phát câu hỏi và phỏng vấn, việc xác định ý kiến nào là quyết định, kỹ thuật thăm dò ý kiến đối với một vấn đề trả lời dứt khoát (có hay không, đồng ý hay phản đối...) {Bầu cử; Phỏng vấn; Quần chúng; ý kiến; } |Bầu cử; Phỏng vấn; Quần chúng; ý kiến; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |