1226620. Public services delivery/ Ed.: Anwar Shah.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XIX, 219p.; 24cm.- (Public sector governance and accountability series / Ed.: Anwar Shah) Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0821361406 Tóm tắt: Thảo luận những biện pháp của chính phủ trong việc bao quát các dịch vụ công. Những ứng dụng của chính phủ trong việc quản lý rộng rãi các dịch vụ công, Những đánh giá của chính quyền địa phương trong việc phát triển đất nước, trong việc thực hiện các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cho người nghèo,... (Chính phủ; Chăm sóc sức khoẻ; Dịch vụ công; Người nghèo; Đánh giá; ) [Vai trò: Shah, Anwar; ] DDC: 361.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1695521. Contracting for public services: Output-based aid and its applications/ edited by Penelope J. Brook.- Washington DC: World Bank, 2001.- 122 p.; 21 cm. ISBN: 0821350072 (Public services; ) |Dịch vụ công; | [Vai trò: Brook, Penelope J.; ] DDC: 363.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719464. Public services management/ edited by Aidan Rose, Alan Lawton.- New York: Prentice Hall, 1999.- 367 p.; 26 cm. ISBN: 0273625241 DDC: 351 /Price: 475000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726092. BURTCHAELL, JAMES TUNSTEAD From synagogue to church: Public services and offices in the earliest Christian communities/ James Tunstead Burtchaell.- Cambridge: Cambridge University Press, 1992.- xviii, 375 p.; 23 cm. Includes bibliographical references and indexes. ISBN: 0521891566 Tóm tắt: This important work engages with a long historical debate: were the earliest Christians under the direction of ordained ministers, or under the influence of inspired laypeople? Who was in charge: bishops, elders and deacons, or apostles, prophets and teachers? Rather than trace Church offices backwards, Burtchaell examines the contemporary Jewish communities and finds evidence that Christians simply continued the offices of the synagogue. Thus, he asserts that from the very first they were presided over by officers. The author then advances the provocative view that in the first century it was not the officers who spoke with the most authority. They presided, but did not lead, and deferred to more charismatic laypeople. Burtchaell sees the evidence in favor of the Catholic/Orthodox/Anglican view that bishops have always presided in the Christian Church. At the same time he argues alongside the Prostestants that in its formative era the Church deferred most to the judgment of those who were inspired, yet never ordained. (Church polity; Synagogues; Chính sách nhà thờ; Giáo đường Do Thái; ) |Do Thái; Thiên chúa giáo; Đạo giáo; History; Organization and administration; History; Lịch sử; Tổ chức và quản lý; Lịch sử; | DDC: 262.109015 /Price: 49.45 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1013925. EBERHARDT, ALFRED Classification of provincial public services and investments relevant for climate change adaptation (CCA) in the Mekong Delta/ Alfred Eberhardt.- H.: Lao động, 2015.- 55 p.: phot., tab.; 30 cm. ISBN: 9786045940938 (Biến đổi khí hậu; Thích nghi; Đầu tư công; ) [Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; ] DDC: 363.70095978 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017994. ĐẶNG ĐỨC ĐẠM Dịch vụ công và chuẩn nghèo đa chiều= Public services and Multidimentional poverty standard/ Đặng Đức Đạm, Nguyễn Đại Lai, Đặng Đức Anh.- H.: Tri thức, 2015.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Business development institute; Hanns Seidel Stiftung Thư mục: tr. 176-177 ISBN: 9786049432828 Tóm tắt: Trình bày về dịch vụ công đối với người nghèo trong xã hội, đi từ nội dung tổng hợp về thể chế thị trường cho dịch vụ công ở Việt Nam, đo lường nghèo đa chiều đến các lĩnh vực dịch vụ công hỗ trợ người nghèo: Giáo dục, y tế, tín dụng (Dịch vụ công; Người nghèo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Đại Lai; Đặng Đức Anh; ] DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1062272. Financing public services: Taxes, user pay or other forms of service delivery?/ Ed.: Toru Sakurai, Ian Macdonald, Tatsuo Yoshida, Koichiro Agata.- Tokyo: Waseda University Press, 2013; 20 cm. ISBN: 9784657130181 (Hành chính công; Tài chính; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Agata, Koichiro; Macdonald, Ian; Tatsuo Yoshida; Toru Sakurai; ] DDC: 362.40952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1340113. INTNER, SHEILA S. Interfaces: Relationships between library technical and public services/ Sheila S. Intner.- Colorado: Libraries Unlimited, 1993.- xvii, 231 p.; 25 cm. Ind.: p. 229-231 (Dịch vụ công cộng; Dịch vụ kĩ thuật; Dịch vụ thư viện; ) DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338680. FARHAM, DAVID Managing the new public services/ Ed. by David Farham and Sylvia Horton.- Hamsphire: The MacMillan press, 1993.- xvi, 282tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu và đánh giá những thay đổi trong quản lý và tổ chức của các dịch vụ công cộng ở Anh từ những năm 1970 với những sự thay đổi quản lý, chức năng quản trị cùng các kiểu dịch vụ trong quản lý dân sự, quản lý hành chính địa phương, trong dịch vụ y tề nhà nước và các ngành dịch vụ khác như giáo dục, cảnh sát {Anh; Quản lý; dịch vụ; hành chính; } |Anh; Quản lý; dịch vụ; hành chính; | [Vai trò: Horton, Sylvia; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350306. POLITT, CHRISTOPHER Managerialism and the Public Services: The Anglo-American Experience/ Christopher Politt.- Cambridge: Basil Blackwell, 1990.- 214tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nội dung và sự mở rộng quản lý hoá ở Anh và Mỹ. Tác động của quản lý hoá đến nền kinh tế Anh, Mỹ {Anh; Mỹ; Quản lý kinh tế; } |Anh; Mỹ; Quản lý kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363430. ROTH, GABRIEL JOSEPH The private provision of public services in developing countries/ Gabriel Joseph Roth.- New York: Oxford University Press, 1987.- xv, 278 p.: diagram; 24 cm. Ind.: p. 271-278 ISBN: 0195207858 (Kinh tế; Nước đang phát triển; Tư nhân hoá; ) DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |