991546. HỮU NGỌC Rối nước= Water puppetry/ Ch.b.: Hữu Ngọc, Lady Borton.- H.: Thế giới, 2016.- 103tr.: ảnh; 18cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047709212 Tóm tắt: Tìm hiểu nghệ thuật múa rối nước ở Việt Nam. Sự bắt nguồn của rối nước, âm nhạc, các nét trạm trổ của con rối truyền thống, tìm hiểu về văn hoá Việt Nam múa rối nước, vai trò của chú Tễu... (Múa rối nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Borton, Lady; ] DDC: 791.5309597 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
987048. NGUYỄN HUY HỒNG Vietnamese traditional water puppetry/ Nguyễn Huy Hồng.- H.: Thế giới, 2016.- 79 p.: phot.; 24 cm. ISBN: 9786047700660 (Múa rối nước; Nghệ thuật truyền thống; ) [Việt Nam; ] DDC: 791.5309597 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114356. NGUYEN HUY HONG Vietnamese traditional water puppetry/ Nguyen Huy Hong.- 5th ed..- H.: The gioi, 2010.- 79p.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển múa rối nước truyền thống Việt Nam. Nguồn gốc của nó trong xã hội cổ truyền nước ta và hình tượng cuộc sống được thể hiện trong nghệ thuật múa rối nước. Các câu chuyện về truyền thống, ngôn ngữ và âm nhạc được sử dụng trong múa rối (Múa rối nước; Nghệ thuật truyền thống; ) [Việt Nam; ] DDC: 791.509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1168959. PHẠM HOÀNG HẢI Vietnamese water puppetry/ Phạm Hoàng Hải.- H.: Thông tấn, 2007.- 64tr.: ảnh; 20cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật múa rối nước Việt Nam. Nguồn gốc lịch sử nhà hát múa rối nước. Hình tượng cuộc sống trong nghệ thuật múa rối nước: Âm nhạc truyền thống, chú Tễu, con rồng, cuộc sống ở nông thôn, anh hùng dân tộc, các lễ hội dân gian... và những bí mật đằng sau bức màn trong nghệ thuật múa rối nước. (Lịch sử; Múa rối nước; Nghệ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 791.5 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1314201. KEMP, HANS The art of water puppetry is uniquely Vietnamese: Bưu ảnh/ Hans Kemp.- Kđ: Knxb, 2001.- 1 tờ ảnh màu; 12x16cm. {Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242679. Chinese quyi acrobatics puppetry and shadow theater/ Chen Yimin, Liu Junxiang (chief editor), Wu Wenke... ; Trans.: Fang Zhiyun....- Beijing: Culture and Art Publishing House, 1999.- 188 p.: fig.; 21 cm.- (Chinese culture and art series) ISBN: 7503918365 Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật hát lưu hành trong nhân dân, nghệ thuật nhào lộn, nghệ thuật múa rối và sân khấu đèn chiếu của Trung Quốc (Múa rối; Nghệ thuật; Sân khấu; Xiếc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Cai Yuanli; Chen Yimin; Cui Sigan; Fang Zhiyun; He Fei; Liu Junxiang; Luo Bin; Wu Wenke; ] DDC: 791 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239733. KEMP, HANS The art of water puppetry is uniquely Vietnamese: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- K.đ: K.Nxb, 1999.- 1 tờ : ảnh màu; 17x12cm. {Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342812. NGUYEN HUY HONG Vietnamese traditional water puppetry/ Tex: Nguyen Huy Hong, Tran Trung Chinh ; Photos: Do Nhuan.- H.: Thế giới, 1992.- 78tr : ảnh; 24cm. {Múa rối nước; Nghệ thuật; Việt Nam; } |Múa rối nước; Nghệ thuật; Việt Nam; | [Vai trò: Do Nhuan; Kim Hoan; Tran Trung Chinh; Vu Anh Tuan; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362152. NGUYEN HUY HONG Water puppetry of Vietnam/ Nguyen Huy Hong.- Hanoi: Foreign Languages publishing House, 1986.- 55tr : minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Lịch sử và sự phát triển bộ môn múa rối nước ở Việt Nam. Vài nét về lịch sử và nét đặc sắc của bộ môn nghệ thuật truyền thống này, sự phát triển của múa rối nước sau cách mạng Tháng 8. Múa rối nước hiện đại và những nhân vật, tính cách âm nhạc cùng nội dung thể hiện... {Múa rối nước; Việt Nam; } |Múa rối nước; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |