1175969. Nghề quay phim/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Quang Lập, Trần Thị Hải Yến...- H.: Kim Đồng, 2007.- 63tr.; 19cm.- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh) Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề quay phim. Công việc của nhà quay phim. Sự hấp dẫn của nghề. Bạn có phù hợp với nghề không và học quay phim ở đâu? (Nghề nghiệp; Quay phim; Tư vấn; Điện ảnh; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Quang Lập; Nguyễn Thắng Vu; Trần Thị Hải Yến; Võ Hằng Nga; ] DDC: 791.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318257. Máy chụp ảnh và máy quay phim/ Nguyễn Tứ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 35tr : ảnh, hình vẽ; 19cm.- (Thế giới quanh ta) Tóm tắt: Giới thiệu căn bản về máy ảnh và máy quay phim: lịch sử máy ảnh, cấu tạo, các loại máy ảnh, các bộ phận của máy ảnh, máy quay phim {Chiếu phim; Máy quay phim; Máy ảnh; Nhiếp ảnh; } |Chiếu phim; Máy quay phim; Máy ảnh; Nhiếp ảnh; | [Vai trò: Nguyễn Tứ; ] /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204290. D'ALLONNES, FABRICE REVAULT Máy quay phim trong lòng một nghệ thuật sống động/ Fabrice Revault D'Allonnes.- H.: Kim Đồng, 2000.- 40tr : ảnh; 21cm. Dịch và minh hoạ theo nguyên bản của Nxb. Casterman - Pháp Tóm tắt: Người phát minh ra máy chiếu bóng. Nguyên lý hoạt động của máy quay phim. Tiến bộ kỹ thuật trong việc sản xuất máy. Vai trò của máy quay phim đối với môn nghệ thuật thứ bẩy {Khoa học thường thức; Máy quay phim; Sách thiếu nhi; } |Khoa học thường thức; Máy quay phim; Sách thiếu nhi; | /Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1480755. TRẦN VĂN CANG Nghệ thuật quay phim vidéo: Từ lý thuyết đến thực hành/ Trần Văn Cang biên soạn và dịch thuật.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 332tr.; 25cm. Tóm tắt: Trình bày từng vấn đề cụ thể từ vấn đề kỹ thuật quay, dựng cảnh đến những vấn đề nâng cao thuộc phần nghệ thuật như: Bố cục, thủ pháp, xảo thuật {Nghệ thuật; quay phim; vidéo; } |Nghệ thuật; quay phim; vidéo; | DDC: 778.599 /Price: 42.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1484067. FORD, THOMAS I. Căn bản thực hành quay phim video: Ánh sáng, âm thanh, kỹ xảo, trang trí mỹ thuật, kỹ thuật ráp dựng phim, quay phim video gia đình và những nghi lễ trang trọng/ Thomas I. Ford.- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1996.- 153tr.; 24cm.. Tóm tắt: Các dụng cần thiết để làm phim video, kỹ thuật quay video căn bản, kỹ thuật dàn dựng, ánh sáng, kỹ xảo, trang trí mỹ thuật, âm thanh {Quay phim video; } |Quay phim video; | [Vai trò: Ford, Thomas I.; ] /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1479664. Mickey Dingo nhà quay phim tài ba/ Lời và tranh: Văn Hải.- T.p. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1993.- 61tr.; 19cm.. {Truyện tranh; thiếu nhi; } |Truyện tranh; thiếu nhi; | [Vai trò: Văn Hải; ] /Price: 2.600đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1492602. PETERUTS Cẩm nang sử dụng, bảo trì T.V., video, máy quay phim và các thiết bị dùng với T.V/ Peteruts; Lê Công Tâm, Ninh Hùng biên soạn và dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1992.- 162tr.: minh họa; 27cm.. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về máy vô tuyến truyền hình, về ăngten ti vi, đầu máy video, máy quay, máy thu băng, sang băng, camera; hướng dẫn cách sử dụng, cách thu Audio, cách bố trí ánh sáng, hình ảnh màn hình, cách lau chùi đầu máy và bảo quản băng video, cần biết thêm về các loại ống kính máy quay phim {Sách tra cứu; bảo trì; máy quay phim; sử dụng; thiết bị; tivi; video; } |Sách tra cứu; bảo trì; máy quay phim; sử dụng; thiết bị; tivi; video; | [Vai trò: Lê Công Tâm; Ninh Hùng; Peteruts; ] /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
995467. VÔLƯNHES, M. M. Nghề quay phim/ M. M. Vôlưnhes ; Dịch: Ngô Trí Nhật Linh, Phạm Thanh Hà ; Phạm Thanh Hà h.đ..- H.: Nxb. Hồng Đức, 2016.- 260tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 231-255. - Thư mục: tr. 256 ISBN: 97860469492402 Tóm tắt: Tập hợp các thông tin về yêu cầu hiện tại đối với bố cục các tác phẩm video và các thủ pháp công nghệ truyền hình, về những đặc thù và những công việc chuyên biệt với ánh sáng trong các điều kiện khác nhau cùng các yêu cầu thực tế về cách đọc, hiểu các tác phẩm nghệ thuật tạo hình đối với các nhiếp ảnh gia, quay phim điện ảnh và vô tuyến truyền hình trong phim cũng như trong các chương trình truyền hình (Nghề nghiệp; Quay phim; ) [Vai trò: Ngô Trí Nhật Linh; Phạm Thanh Hà; ] DDC: 777 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1010872. PHẠM THANH HÀ Quay phim điện ảnh và truyền hình/ Phạm Thanh Hà.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 368tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 364-365 ISBN: 9786045712559 Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức, kỹ thuật cơ bản của quay phim điện ảnh và truyền hình; những kiến thức tạo hình căn bản, trong đó tập trung phân tích các kỹ năng hình ảnh và phương pháp biểu hiện ngôn ngữ điện ảnh truyền thống; giới thiệu mở rộng, chuyên sâu về một số kỹ năng quay phim đặc biệt khác như quay phim nội cảnh, ngoại cảnh, quay chân dung... (Quay phim; Truyền hình; Điện ảnh; ) DDC: 791.43 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1124566. Nghề Quay phim.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2009.- 63tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh) Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề quay phim. Công việc của nhà quay phim. Sự hấp dẫn của nghề. Bạn có phù hợp với nghề không và học quay phim ở đâu? (Hướng nghiệp; Nghề nghiệp; Quay phim; Tư vấn; Điện ảnh; ) DDC: 791.43 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296525. ĐOÀN MINH TUẤN Những người bạn của tôi= My friends : Từ nhiếp ảnh đến quay phim/ Đoàn Minh Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 263tr.: ảnh màu; 30cm. Tóm tắt: Gồm hơn 450 bức ảnh chụp các ngôi sao điện ảnh, sân khấu, ca nhạc, hoa hậu, người mẫu, các chương trình liveshow của các sĩ nổi tiếng và những bức ảnh thiên nhiên tuyệt đẹp của nhà nhiếp ảnh Đoàn Minh Tuấn (Nhiếp ảnh gia; Tác phẩm; Ảnh chân dung; Ảnh phong cảnh; ) [Việt Nam; ] DDC: 770.9597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |