Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Rừng đặc dụng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553023. Hướng dẫn thi hành luật Đất đai: Quy định điều kiện, tiêu chí cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đất/ Hải Lý, Việt Trinh hệ thống.- H.: Nxb.Lao động, 2023.- 561tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Phổ biến các quy định của luật Đất đai và quy trình chuyển đổi mục đích sử dụng, nâng cao công tác quản lý, sử dụng đất tại Việt Nam
{Khoa học xã hội; Luật pháp; Luật Đất đai; Pháp luật; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Luật pháp; Luật Đất đai; Pháp luật; Việt Nam; | [Vai trò: Hải Lý; Việt Trinh; ]
DDC: 346.59704 /Price: 490000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692206. LÊ HỒNG HẠNH ... [ET AL.]
    Báo cáo xem xét năng lực thừa hành pháp luật và xác định nhu cầu đào tạo cho công tác quản lý các khu rừng đặc dụng: Legislation enforcement capacity and training needs in special-use forests/ Lê Hồng Hạnh ... [et al.].- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 58tr.; cm.- (Báo cáo Kỹ thuật số 7)
(biological diversity conservation; conservation of natural resources; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Quản trị tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 658.408 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692299. VŨ TIẾN HINH ...[ET AL.]
    Nhu cầu điều tra, giám sát và đào tạo về bảo tồn đa dạng sinh học ở các khu rừng đặc dụng: Biodiversity conservation survey, monitoring and training needs for special-use forests/ Vũ Tiến Hinh ...[et al.].- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 57tr.; cm.- (Báo cáo Kỹ thuật số 9)
(biological diversity conservation; conservation of natural resources; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Quản trị tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 658.408 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881347. Các khu rừng đặc dụng Việt Nam/ B.s.: Trần Nho Đạt (ch.b.), Ngô Lê Trụ, Nguyễn Mạnh Hiệp....- H.: Nông nghiệp, 2021.- 289 tr.: ảnh màu; 25 cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Lâm nghiệp
    ISBN: 9786046034131
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin tổng quan về 96 khu rừng đặc dụng đại diện cho các vùng sinh thái ở Việt Nam: Ba Bể, Ba Vì, Bạch Mã, Bái Tử Long, Bến En, Cát Bà, Cát Tiên...
(Rừng đặc dụng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn An Thịnh; Nguyễn Mạnh Hiệp; Ngô Lê Trụ; Trần Nho Đạt; Đồng Anh Đài; ]
DDC: 333.7509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051683. Đồng quản lý rừng đặc dụng ở Việt Nam - Nghiên cứu điểm ở miền núi phía Bắc: Sách tham khảo/ Võ Mai Anh, Vũ Thị Minh Ngọc, Nguyễn Văn Hợp....- H.: Nông nghiệp, 2013.- 80tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Lâm Nghiệp Việt Nam
    Thư mục: tr. 75-76
    ISBN: 9786046011132
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đồng quản lý rừng, thực trạng các mô hình đồng quản lý rừng tại một số địa điểm nghiên cứu như Vườn quốc gia Ba Vì, Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái... và đưa ra mô hình quản lý rừng cho các khu rừng đặc dụng ở Việt Nam
(Quản lí; Rừng đặc dụng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thế Đồi; Lê Thị Diên; Nguyễn Văn Hợp; Võ Mai Anh; Vũ Thị Minh Ngọc; ]
DDC: 333.7509597 /Price: 104000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180102. Quản lý nước và lửa ở các khu rừng đặc dụng ngập nước có rừng tràm vùng đồng bằng sông Cửu Long: Tập kỷ yếu Hội thảo Quốc gia/ Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Ngọc Anh, Phan Liêu...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 227tr.: ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm các báo cáo nghiên cứu khoa học thuộc các đề tài và dự án cấp nhà nước, cấp bộ và cấp tỉnh; các bài học kinh nghiệp về quản lý các vùng đất ngập nước, các khu rừng đặc dụng; thảo luận về những thành tựu, những vấn đề bất cập, những ý kiến đề xuất cho việc quản lý phòng cháy và chữa cháy rừng ngày càng hoàn thiện và hiệu quả hơn.
(Lửa; Nước; Quản lí; Rừng tràm; Rừng đặc dụng; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Nguyễn Chí Thành; Nguyễn Ngọc Anh; Nguyễn Văn Đệ; Phan Liêu; Phạm Trọng Thịnh; ]
DDC: 333.75 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309406. LÊ HỒNG HẠNH
    Báo cáo xem xét năng lực thừa hành pháp luật và xác định nhu cầu đào tạo cho công tác quản lí các khu rừng đặc dụng: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 7/ Lê Hồng Hạnh, Vũ Thu Hạnh, Nguyễn Công Hồng...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 114tr; 31cm.
    Phụ lục: tr. 47-58. - Chính văn bằng hai tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Bao gồm những báo caó tổng kết đánh giá về năng lực quản lí và bảo vệ các khu rừng đặc hiệu, chiến lược, mô hình đào tạo chủ thể quản lí rừng đặc hiệu ở Việt Nam
{Báo cáo; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Báo cáo; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Công Hồng; Nguyễn Văn Phương; Vũ Thu Hạnh; Đỗ Duy Tốn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309393. VŨ TIẾN HINH
    Nhu cầu điều tra, giám sát và đào tạo về bảo tồn đa dạng sinh học ở các khu rừng đặc dụng: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kỹ thuật số 9/ B.s: Vũ Tiến Hinh, Phạm Nhật, Nguyễn Thế Nhã...- H.: Hà Nội, 2002.- 116tr, ph.l; 30cm.
    Thư mục: tr. 37-39. - Phụ lục: tr. 41-57. - Chính văn bằng hai thứ tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Các phương pháp, địa điểm và nhân lực thực hiện hoạt động tư vấn. Các cơ sở dữ liệu và tình hình chia sẻ thông tin đa dạng sinh học. Các nhu cầu điều tra giám sát, đào tạo cán bộ ..
{Bảo tồn; Rừng; Rừng đặc dụng; Thực vật; Việt Nam; Điều tra; Động vật; } |Bảo tồn; Rừng; Rừng đặc dụng; Thực vật; Việt Nam; Điều tra; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Thế Nhã; Phạm Nhật; Phạm Xuân Hoàn; Trần Ngọc Hải; Đỗ Tước; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309425. GEIGER, MARTIN
    Tổng quan và khuyến nghị về kế hoạch-thể chế-tài chính ở các khu rừng đặc dụng tại Việt Nam: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kỹ thuật số 6/ Martin Geiger, Tô Đình Mai, Vũ Hữu Tuynh...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 253tr : phụ lục; 31cm.
    Thư mục: tr. 75-76. - Phụ lục: tr. 77-128. - Chính văn bằng hai tiếng: Anh-Việt
    Tóm tắt: Cơ sở pháp lí, sắp xếp thể chế và tài chính, tổng quan qui hoạch hệ thống rừng đặc dụng ở Việt Nam, giám sát và đánh giá hệ thống rừng, phát triển nguồn nhân lực
{Kế hoạch; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Tài chính; Việt Nam; } |Kế hoạch; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Tài chính; Việt Nam; | [Vai trò: Trần Đình Đàn; Tô Đình Mai; Vũ Hữu Tuynh; Đặng Vũ Cẩn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309411. NGUYỄN NHƯ PHƯƠNG
    Đánh giá các văn bản pháp luật và chính sách liên quan đến công tác quản lí các khu rừng đặc dụng tại Việt Nam: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 1/ B.s: Nguyễn Như Phương, Vũ Văn Dũng.- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 95tr : bản đồ, ph.l; 31cm.
    Thư mục: tr. 41-42. - Phụ lục: 43-49. - Chính văn bằng hai tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển hệ thống rừng đặc dụng Việt Nam. Đánh giá các văn bản do nhà nước chính phủ đã ban hành có liên quan đến công tác quản lí. Đề xuất bổ sung và ban hành các văn bản mới về quản lí rừng đặc dụng và khu bảo vệ thiên nhiên
{Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ Văn Dũng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309412. TRẦN VĂN THIỆU
    Đánh giá công tác quản lí hệ thống rừng đặc dụng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 3/ B.s: Trần Văn Thiệu.- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 93tr : hình vẽ, bản đồ, ph.l; 31cm.
    Thư mục cuối mỗi phần. - Chính văn bằng hai thứ tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Những điểm mạnh, yếu, thời cơ và hạn chế về hệ thống tổ chức quản lí các khu bảo tồn vùng đệm. Đánh giá các chương trình đầu tư và hoạt động quản lí bảo vệ rừng ở các khu bảo tồn. Những giải pháp, chính sách quản lí rừng đặc dụng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
{Bà Rịa - Vũng Tàu; Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Bà Rịa - Vũng Tàu; Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309413. NGUYỄN QUANG HƯNG
    Đánh giá công tác quản lí hệ thống rừng đặc dụng tỉnh Lào Cai: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 5/ B.s: Nguyễn Quang Hưng, Trương Quang Haỉ, Dương Bá Trực...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 137tr : hình vẽ, ph.l; 31cm.
    Thư mục: tr. 57-58. - Phụ lục: tr. 59-68. - Chính văn bằng hai tiếng: Anh-Việt
    Tóm tắt: Hiện trạng hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên, phương hướng và biện pháp nâng cao năng lực quản lí các khu bảo tồn thiên nhiên tỉnh Lào Cai
{Khu bảo tồn thiên nhiên; Lào Cai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Khu bảo tồn thiên nhiên; Lào Cai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Dương Bá Trực; Hoàng Văn Chinh; Phạm Văn Cường; Trương Quang Haỉ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309415. TRẦN VĂN THIỆU
    Đánh giá công tác quản lí rừng đặc dụng tỉnh Gia Lai: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 2/ B.s: Trần Văn Thiệu (ch.b), Bảo Huy, Trần Văn Con...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 108tr : hình vẽ, bản đồ...; 31cm.
    Thư mục: tr. 49-50. - Phụ lục: tr. 51-53
    Tóm tắt: Hệ thống rừng đặc dụng ở tỉnh Gia Lai và những vấn đề về tổ chức, quản lí và phát triển các khu rừng đặc dụng của tỉnh Gia Lai
{Gia Lai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Gia Lai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Bảo Huy; Nguyễn Hữu Long; Trần Quang Khanh; Trần Văn Con; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323649. Dự án đầu tư Khu Bảo tồn thiên nhiên Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam: Báo cáo bảo tồn số 27 : Mở rộng hệ thống các khu rừng đặc dụng của Việt Nam cho thế kỷ 21.- H.: Tổ chức Bảo tồn chim quốc tế, 2001.- 94tr.: bảng, bản đồ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình BirdlLife Quốc tế tại Việt Nam và Viện Điều tra Quy hoạch Rừng cộng đồng Châu Âu tài trợ
    Thư mục: tr. 58-59. - Phụ lục: tr. 65-94
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên và sinh học, các kiểu sinh cảnh và tình trạng, khu hệ và tài nguyên thực vật, động vật, rừng phong hộ ... cùng dự án đầu tư bảo tồn khu thiên nhiên Phong Điền, Thừa Thiên Huế
(Bảo tồn; Dự án; Sinh thái học; Đa dạng sinh học; Đầu tư; ) [Thừa Thiên Huế; ]
DDC: 577.0959749 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323650. NGUYỄN ĐỨC TÚ
    Khảo sát nhanh Khu Bảo tồn Thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Lai Châu, Việt Nam= A rapid field of Muong Nhe nature reserve, Lai Chau province, Vietnam : Báo cáo bảo tồn số 26 : Mở rộng hệ thống các khu rừng đặc dụng của Việt Nam cho thế kỷ 21/ Nguyễn Đức Tú, Lê Trọng Trải, Lê Văn Chẩm.- H.: Tổ chức Bảo tồn Chim Quốc tế, 2001.- 52tr.: bảng, bản đồ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình BirdlLife quốc tế tại Việt Nam và Viện Điều tra Quy hoạch Rừng với sự giúp đỡ tài chính của Cộng đồng Châu Âu tài trợ
    Thư mục: tr. 28. - Phụ lục: tr. 33-52
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên, thảm thực vật và hiện trạng tài nguyên rừng, khu hệ động vật, đặc điểm kinh tế xã hội, các mối đe doạ đối với đa dạng sinh học, tình trạng quản lý, đánh giá và kiến nghị đối với khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Lai Châu
(Bảo tồn; Rừng; Sinh thái học; Thực vật; Động vật; ) [Lai Châu; ] [Vai trò: Lê Trọng Trải; Lê Văn Chẩm; ]
DDC: 577.0959717 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323651. TRẦN HIẾU MINH
    Nghiên cứu khả thi thành lập Khu Bảo tồn thiên nhiên Chư Prông tỉnh Gia Lai: Báo cáo bảo tồn số 25 : Mở rộng hệ thống các khu rừng đặc dụng của Việt Nam cho thế kỷ 21/ Trần Hiếu Minh, Lê Trọng Trải, Lê Văn Chẩm, Nguyễn Văn Sáng.- H.: Tổ chức Bảo tồn Chim Quốc tế, 2001.- 57tr.: bảng, bản đồ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Tổ chức Bảo tồn Chim Quốc tế tại Việt Nam và Viện Điều tra Quy hoạch Rừng. Cộng đồng Châu Âu tài trợ
    Thư mục: tr. 37. - Phụ lục: tr. 43-57
    Tóm tắt: Giới thiệu tình trạng quản lý, đặc điểm tự nhiên và sinh học địa lý, địa chất, hệ thực vật, các kiểu sinh cảnh, rừng, hệ động vật, khu hệ thú, khu hệ chim, bò sát, đặc điểm kinh tế, xã hội, giáo dục ... của khu vực Chư Prông tỉnh Gia Lai
(Bảo tồn; Sinh thái học; Thực vật; Đa dạng sinh học; Động vật; ) [Gia Lai; ] [Vai trò: Lê Trọng Trải; Lê Văn Chẩm; Nguyễn Văn Sáng; ]
DDC: 577.0959762 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323648. LÊ TRỌNG TRẢI
    Nghiên cứu Khả thi thành lập Khu Bảo tồn Thiên nhiên Khe Nét tỉnh Quảng Bình, Việt Nam: Báo cáo kỹ thuật trong khuôn khổ dự án Mở rộng hệ thống các khu rừng đặc dụng của Việt Nam cho thế kỷ 21/ Lê Trọng Trải, Trần Hiếu Minh, Đỗ Tước.- H.: Knxb, 2001.- 61tr.: bảng, bản đồ; 29cm.
    Đầu bìa sách ghi: Tổ chức Bảo tồn Chim Quốc tế tại Việt Nam và Viện Điều tra Quy hoạch Rừng. Cộng đồng Châu Âu tài trợ
    Thư mục: tr. 38. - Phụ lục: tr. 43-61
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên, tầm quan trọng của khu bảo tồn thiên nhiên Khe Nét về đa dạng sinh học của nhiều nhóm động vật và thực vật, phục hồi rừng làm tốt công tác bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên...
(Bảo tồn; Sinh thái học; Thực vật; Đa dạng sinh học; Động vật; ) [Quảng Bình; ] [Vai trò: Trần Hiếu Minh; Đỗ Tước; ]
DDC: 577.0959745 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356446. Quy chế quản lý rừng, sản xuất rừng, phòng hộ rừng đặc dụng.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 39tr; 19cm.
    Tóm tắt: Quyết định, quy chế, thông tư về quản lý, kinh doanh, sử dụng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
{Rừng sản xuất; lâm nghiệp; qui chế; rừng phòng hộ; rừng đặc dụng; } |Rừng sản xuất; lâm nghiệp; qui chế; rừng phòng hộ; rừng đặc dụng; |
/Price: 0d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.