Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Radiation protection

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311570. STATKIEWICZ-SHERER, MARY ALICE
    Radiation protection in medical radiography/ Mary Alice Statkiewicz Sherer, Paul J. Visconti, E. Russell Ritenour.- 4th ed..- St. Louis: Mosby, 2002.- xviii, 297 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 245-249. - App.: p. 251-260. - Ind.: p. 285-297
    ISBN: 0323014526
(An toàn; Chụp X quang; Y học; ) [Vai trò: Ritenour, E. Russell; Visconti, Paul J.; ]
DDC: 616.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042573. Radiation protection in medical radiography/ Mary Alice Statkiewicz Sherer, Paula J. Visconti, E. Russell Ritenour, Kelli Welch Haynes.- 7th ed..- Maryland Heights: Elsevier/Mosby, 2014.- viii, 392 p.: ill.; 24 cm.
    App.: p. 353-373. - Ind.: p. 374-392
    ISBN: 9780323172202
(An toàn; Chụp X quang; Y học; ) [Vai trò: Haynes, Kelli Welch; Ritenour, E. Russell; Statkiewicz-Sherer, Mary Alice; Visconti, Paula J.; ]
DDC: 616.07570289 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727524. DOWD, STEVEN B.
    Practical radiation protection and applied radiobiology/ Steven B. Dowd, Elwin R. Tilson.- 2nd.- Philadelphia: W. B. Saunders, 1999.- xvi, 352 p.: ill. (some col.); 24 cm.
    Includes index
    ISBN: 0721675239
    Tóm tắt: The latest edition of this text presents both theory and clinical practice of radiation protection and radiobiology -- from X-ray production and nuclear medicine to radiation therapy. Updated to reflect recent regulations, this text serves as a complete review for national certification exams as well as a useful review for clinical practice.
(Medical physics; Radiation Injuries; Radiation effects; Radiation protection; Radiation; ) |Phóng xạ; Xạ trị; Y học; Prevention and control; Methods; Safety measures; | [Vai trò: R. Tilson, Elwin; ]
DDC: 616.9897 /Price: 51.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508914. THOMSON, JOHN F.
    Radiation protection in mammals/ John F.Thomson.- New York, 1962.- 212p.; 20cm.
{bảo vệ động vật; chất phóng xạ; Động vật; } |bảo vệ động vật; chất phóng xạ; Động vật; | [Vai trò: Thomson, John F.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042592. Workbook for radiation protection in medical radiography/ Mary Alice Statkiewicz Sherer, Paula J. Visconti, E. Russell Ritenour, Kelli Welch Haynes.- 7th ed..- Missouri: Elsevier, 2014.- v, 250 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780323222167
(An toàn; Bài tập; Chụp X quang; ) [Vai trò: Haynes, Kelli Welch; Ritenour, E. Russell; Statkiewicz-Sherer, Mary Alice; Visconti, Paula J.; ]
DDC: 616.07570289 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309901. Report on the improvement of the management of Radiation protection aspects in the recycling of metal scrap.- Geneva: United Nations, 2002.- 107tr; 30cm.- (United nations Economic Commission for Europe)
    Tóm tắt: Báo cáo của liên hiệp quốc về những vấn đề liên quan đến việc xử lí kim loại phế thải trong công nghiệp & phi công nghiệp. Những biện pháp kiểm soát và ngăn chặn sự ô nhiễm, ảnh hưởng tới môi trường. Khống chế mức độ toả nhiệt, và phóng xạ ra môi trường bên ngoài
{Bảo vệ môi trường; Kim loại; Phóng xạ; Quản lí; Xử lí phế thải; } |Bảo vệ môi trường; Kim loại; Phóng xạ; Quản lí; Xử lí phế thải; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365151. MINDER, W.
    Manual on radiation protection in hospitals and general practice. Vol.5: Personnel monitoring services/ W. Minder, S.B. Osborn.- Geneva: WHO, 1980.- 43tr; 24cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Cẩm nang về bảo vệ phóng xạ cho các nhân viên y tế. Về dịch vụ máy phát hiện phóng xạ cá nhân: mục đích và hạn chế. Kỹ thuật sử dụng các máy phóng xạ cá nhân. Tổ chức các dịch vụ phóng xạ: trang thiết bị và các nhân viên
{máy phóng xạ cá nhân; phóng xạ; y tế; } |máy phóng xạ cá nhân; phóng xạ; y tế; | [Vai trò: Osborn, S.B.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.