926693. TRẦN KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau an toàn: Cải bắp, cải bao, cải làn, cải xanh ngọt, rau muống, rau ngót, mồng tơi, xà lách, dưa hấu, dưa chuột, dưa chuột bao tử, mướp đắng/ Trần Khắc Thi.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 108tr.: bảng; 21cm. ISBN: 9786046029786 Tóm tắt: Tìm hiểu hiện trạng và môi trường sản xuất rau ở nước ta. Giới thiệu kỹ thuật trồng một số loại rau an toàn chủ yếu như: Cây cải bắp, cải bao, cải làn, rau muống, rau ngót, mùng tơi, xà lách, dưa chuột... (Kĩ thuật trồng trọt; Rau sạch; ) DDC: 635.04 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1035453. HOÀNG TRỌNG DŨNG Gạo, nước mắm, rau muống: Câu chuyện ẩm thực Việt : Tản văn/ Hoàng Trọng Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 327tr.: Tranh vẽ; 20cm. ISBN: 9786041054561 Tóm tắt: Tập hợp những kiến thức về ẩm thực Việt, văn hoá Việt. Các bài báo ngắn về Bún bò Nam Bộ, Mì Quảng, Cơm rượu Sa Pa, bánh Hỏi, bánh Ít, về các món kho, món quà, các loại rau, gia vị, về cách làm bún... (Món ăn; Nghệ thuật ẩm thực; ) [Việt Nam; ] DDC: 641.01309597 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1645451. Cẩm nang trồng rau muống nước an toàn/ Trung tâm Khuyến nông Thành phố Hồ Chí Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trung tâm Khuyến nông, 2011.- 56 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Sách trình bày những hiểu biết chung về rau an toàn, kỹ thuật trồng rau muống nước an toàn, sản xuất rau muống nước theo tiêu chuẩn VIETGAP. (Ipomoea aquatica; Rau muống; ) |Rau muống nước; | DDC: 635.4 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731396. NGUYỄN, MẠNH CHINH Trồng-chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh rau ăn lá: (Các loại cải, rau muống, rau dền, rau đay, mồng tơi, rau ngót). Q.31/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- 1st, 2007- (Bác sĩ cây trồng) (Diseases and pests; Plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh rau ăn lá; Dịch bệnh hại cây; | [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 632.9 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697832. NGUYỄN TRẦN PHƯỚC HẬU Theo dõi năng suất rau muống trong điều kiện nuôi trồng và khả năng sử dụng trong khẩu phần thức ăn của heo nái chửa/ Nguyễn Trần Phước Hậu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 35tr.. (swine - breeding; swine - feeding and feeds; ) |Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K20; Nuôi heo; Rau muống; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691335. NGUYỄN TRẦN PHƯỚC HẬU Theo dõi năng suất rau muống trong điều kiện trồng và khả năng sử dụng trong khẩu phần thức ăn của heo nái chửa: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTY Khóa 20/ Nguyễn Trần Phước Hậu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTY, 1998 (sows - vietnam; ) |Heo nái; Lớp CNTY K20; Rau muống; Thức ăn gia súc - Rau muống; | DDC: 636.4082 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700145. HỒ THANH TÂM Thiết kế máy thái rau muống dùng cho hộ chăn nuôi nhỏ/ Hồ Thanh Tâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Cơ Khí Nông Nghiệp, 1995; 109tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K16; Nông cụ; Thiết kế máy; | DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697850. NGÔ THỊ QUỲNH NHƯ Sử dụng bột khoai mì, rau muống, bèo hoa dâu để nuôi heo lai Yorshire x Ba Xuyên từ 70-100kg/ Ngô Thị Quỳnh Như.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 28tr.. (domestic animals; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Heo thịt; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697811. NGUYỄN HỮU MINH Sử dụng đường thô và rau muống nuôi dưỡng heo Ba Xuyên và Ba Xuyên lai/ Nguyễn Hữu Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 30tr.. (domestic animals; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K15; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697643. TRANG VĂN HIẾU Sử dụng đường thô và rau muống nuôi dưỡng heo nái sinh sản/ Trang Văn Hiếu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 37tr.. (domestic animals; swine - breeding; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K15; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1589018. NGUYỄN XUÂN GIAO Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap: Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống. T.1/ Nguyễn Xuân Giao.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010.- 119tr.; 19cm.. {Rau sạch; Trông trọt; } |Rau sạch; Trông trọt; | DDC: K600TH /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1666150. NGUYỄN XUÂN GIAO Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap: Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống, rau ăn sống, rau gia vị. T.1.- H.: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 120tr.; 19cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng |Kỹ thuật; Rau sạch; Trồng trọt; | [Vai trò: Rau an toàn; Rau muống; ] /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1775553. NGUYỄN, XUÂN GIAO Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap: Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống, rau ăn sống, rau gia vị. T.2/ Nguyễn Xuân Giao.- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010.- 120 tr.: bảng; 19 cm. ISBN: 127384 (Rau; ) |Kĩ thuật trồng; Sản xuất; | DDC: 635 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1769206. NGUYỄN, XUÂN GIAO Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap: Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống, rau ăn sống, rau gia vị. T.I/ Nguyễn Xuân Giao.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 120 tr.: bảng; 19 cm. (Rau; Trồng trọt; ) |Kĩ thuật trồng; Rau an toàn; Trồng rau sạch; | DDC: 635 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1649775. Rau lang, rau muống/ Trần Khải Thanh Thuỷ, Thaí Thăng Long, Phạm Hổ,....- H.: Kim đồng, 2005.- 12tr.; 16cm.- (Chuyện kể cho bé) |Việt nam; Văn học thiếu nhi; thơ; | [Vai trò: Phạm Hổ; Thaí Thăng Long; Trần Khải Thanh Thuỷ; Võ Quảng; ] /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1754650. Rau lang, rau muống/ Lã Thị Bắc Lý sưu tầm và tuyển chọn; Phạm Huy Thông vẽ tranh.- Hà Nội: Kim Đồng, 2004.- 11 tr.; 16 cm.- (Tủ sách chuyện kể cho bé) |Tranh truyện; | DDC: ĐV18 /Price: 2500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758228. Bình Dương: Một Cựu chiến binh thoát nghèo từ cây rau muống.- TP. Hồ Chí Minh: Báo Sài Gòn giải phóng, 2003 Nguồn: tr.6 Tóm tắt: Bài viết ca ngợi tấm gương sáng của một Cựu chiến binh trong sản xuất kinh tế. |Gương điển hình; Nông nghiệp; Trồng trọt; Bình Dương; | DDC: ĐC.424.6 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1467845. TRANH :PHAN MI Tâm hồn cao thượng. Hoa rau muống: Truyện tranh/ Phan Mi;Kim Hoa.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2003.- 63tr.; 19cm. {Văn học việt Nam; truyện thiếu nhi; truyện tranh; văn học thiếu nhi; } |Văn học việt Nam; truyện thiếu nhi; truyện tranh; văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Lời: Thông Hiền; ] /Price: 3.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
981108. HOÀNG TRUNG DŨNG Gạo, nước mắm, rau muống: Câu chuyện ẩm thực Việt : Tản văn/ Hoàng Trung Dũng ; Minh hoạ: Đỗ Hoàng Tường.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 327tr.: tranh vẽ; 20cm. ISBN: 9786041054561 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đỗ Hoàng Tường; ] DDC: 895.9228408 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133816. NGUYỄN MẠNH CHINH Trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau ăn lá: Các loại cải, rau muống, rau dền, rau đay, mồng tơi, rau ngót/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- In lần thứ 2, có bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2009.- 79tr., 2tr. ảnh: hình vẽ; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng) Thư mục: tr. 79 Tóm tắt: Một số đặc điểm thực vật, yêu cầu điều kiện sống, kĩ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây rau ăn lá như: rau muống, rau cải, rau đay, mồng tơi... (Phòng trừ sâu bệnh; Rau; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 635 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |