868221. CARNELL, SIMON Thực tại không như ta tưởng= Reality is not what it seems : Hành trình dẫn đến hấp dẫn lượng tử/ Simon Carnell ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 275tr.: hình vẽ. bảng; 21cm.- (Khoa học và Khám phá) Thư mục: tr. 261-264 ISBN: 9786041183353 Tóm tắt: Cuộc phưu lưu đến những điều chưa biết, tưởng tượng ra một thế giới hoàn toàn mới, nơi thời gian và không gian được tạo thành từ hạt, các mạng spin, và cái vô cùng không tồn tại; nghiên cứu về hấp dẫn lượng tử, không gian lượng tử và thời gian tương quan (Trường lượng tử; ) [Vai trò: Phạm Thu Hằng; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 530.143 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973965. GRUBB, VALERIE M. Clash of the generations: Managing the new workplace reality/ Valerie M. Grubb.- Hoboken: Wiley, 2017.- xiii, 192 p.; 24 cm. Ind.: p. 185-192 ISBN: 9781119212348 (Nơi làm việc; Quản lí; Thế hệ; Xung đột; ) DDC: 331.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061319. TRIBBY, MARYELLEN Reinventing the entrepreneur: Turning your dream business into a reality/ MaryEllen Tribby.- Hoboken, New Jersey: Wiley, 2013.- 272 p.: ill.; 24 cm. Ind.: p. 267-272 ISBN: 9781118584453 (Doanh nghiệp; Lập kế hoạch; Quản lí; ) DDC: 658.11 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477847. ALSTON, JOHN W. Stuff happens! (and then you fix it): 9 reality rules to steer your life back in the right direction/ John Alston and Lloyd Thaxton.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2003.- xxviii, 131 p.: ill.; 23 cm.. ISBN: 0471273600 (Life change events; Tâm lý học; ) [Vai trò: Thaxton, Lloyd; ] DDC: 158 /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1256242. HAMLIN, MICHAEL ALAN Asia's best: The myth and reality of Asia's most successful companies/ Michael Alan Hamlin: Prentice - Hall, 1998.- XVII,322tr; 24cm. Tóm tắt: Tăng trưởng kinh tế Châu á và sự thành đạt của những công ty lớn trong vùng đã tạo nên những huyền thoại về họ, những huyền thoại chính cho các công ty này; thực tế thành công của các công ty này với các phương pháp quản lí và điều hành kinh tế hãng đầy năng động của họ {Châu á; Kinh tế xí nghiệp; công ty; thành đạt kinh tế; } |Châu á; Kinh tế xí nghiệp; công ty; thành đạt kinh tế; | DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325764. SEARLE, JOHN R. The construction of social reality/ John R. Searle: The Free Press, 1995.- xiii,237tr; 22cm. ISBN: 0029280451 Tóm tắt: Lý thuyết đại cương về bản thể học. Các thực trạng và thể chế xã hội; Động lực của các đạo luật và hiến pháp của các thể chế nhân loại; Chủ nghĩa hiện thực và các khái niệm về thực trạng xã hội {Xã hội học; thực trạng xã hội; } |Xã hội học; thực trạng xã hội; | DDC: 121 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
945552. GREINER, LORI Cách biến ý tưởng triệu đô thành hiện thực của Shark Lori Greiner= Inent it, sell it, bank it!: Make your million-dollar idea into a reality - America shark tank/ Lori Greiner ; Dịch: Triệu Khánh Toàn, Nguyệt Minh.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2018.- 409tr.; 21cm. ISBN: 9786049464706 Tóm tắt: Chia sẻ những ý tưởng, kinh nghiệm, bí quyết trong kinh doanh để đạt tới thành công, những bí mật để đưa sản phẩm tới thị trường, những danh mục kiểm tra và những chi tiết cụ thể hữu hình để hướng dẫn bạn làm được điều đó (Bí quyết thành công; Kinh doanh; ) {Khởi nghiệp; } |Khởi nghiệp; | [Vai trò: Nguyệt Minh; Triệu Khánh Toàn; ] DDC: 658.11 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323525. RORIMER, ANNE New Art in the 60s and 70s: Redefining reality/ Anne Rorimer.- New York: Thames and Hudson, 2001.- 304 p.: phot., fig.; 25 cm. with 303 illustrations Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0500237824 Tóm tắt: Cuốn sách nghiên cứu, đánh giá lại về khái niệm nghệ thuật cuối thập niên 60,70. Những tác phẩm hội họa, điêu khắc đang được cân nhắc xem xét lại giá trị nghệ thuật, chất liệu sử dụng, vai trò xã hội đối với các nghệ sĩ (Khái niệm; Nghiên cứu; Nghệ thuật; ) DDC: 709 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604167. NGUYEN, THI THANH TRUC Teaching and learning Toeic listening at Dong Thap University - reality and solutions: B.A Thesis/ Nguyen Thi Thanh Truc; Pham Van Tac (supervisor).- Dong Thap: Dong Thap University, 2014.- 48 p.: table; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Ministry of Education and Training. Dong thap University. Foreign languages teacher education department |Dạy học; Giải pháp; Kỹ năng nghe; Sinh viên; TOECI; Thực trạng; Tiếng Anh; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Pham, Van Tac; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603972. NGUYEN, THI THANH TRUC A study on the reality of making requests in English by English majors at Dong Thap University: B.A Thesis. Major: English Pedagogy. Degree: Bachelor of Art/ Nguyen Thi Thanh Truc; Tran Thi Hien (supervisor).- Dong Thap: Dong Thap University, 2013.- 93 p.: table; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Ministry of Education and Training. Dong thap University |Chuyên ngành; Hiện trạng; Tiếng Anh; Việc học; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Tran, Thi Hien; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603987. NGUYEN, CHAU MINH THU The reality of practicing listening skill of the third- year majored English students at Dong Thap University basing on the format of the IELTS Listening tests: B.A Thesis. Major: English Pedagogy. Degree: Bachelor of Art/ Nguyen Chau Minh Thu; Huynh Cam Thao Trang (supervisor).- Dong Thap: Dong Thap University, 2013.- 35 p.; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Ministry of Education and Training. Dong thap University. Foreign Language Department |IELTS; Kỹ năng nghe; Sinh viên; Thực trạng; Tiếng Anh; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Huynh, Cam Thao Trang; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1739407. TRẦN, MINH TÂM Không gian kiến trúc thực và ảo II: Architechtural space in virtual reality II/ Trần Minh Tâm (chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2007.- 285 tr.: ảnh màu; 25 x 25 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu giới thiệu những tòa nhà, những công trinh kiến trúc, nội thất văn phòng, khách sạn, khu nghĩ đưỡng. Nghệ thuật kiến trúc. (Buildings; Buildings; Public buildings; Nhà công cộng; Nhà công cộng; ) |Cộng đồng; Kiến trúc công; Xây dựng công cộng; Envỉonmental aspects; Envỉonmental aspects; Khía cạnh môi trường; | DDC: 725 /Price: 400000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724490. CHRISTIAN, JEFFREY M. Commodities rising: the reality behind the hype and how to really profit in the commodities market/ Jeffrey M. Christian.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2006.- xviii, 250 p.: ill.; 24 cm. Includes index ISBN: 9780471772255 Tóm tắt: Specific issues addressed throughout this book include: the variety of commodity investments?exchange traded funds, stocks, futures, and options; commodities in the global economy; commodity trading/investing strategies. (Commodity exchanges; Speculation; Trao đổi hàng hóa; Đầu cơ; ) |Đầu cơ; | DDC: 332.6328 /Price: 27.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717765. BURDEA, GRIGORE C. Virtual reality technology/ Grigore C. Burdea, Philippe Coiffet.- 2nd ed..- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2003.- xvi, 444 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 0471360899 Tóm tắt: Virtual reality is a very powerful and compelling computer application by which humans can interface and interact with computer-generated environments in a way that mimics real life and engages all the senses. Although its most widely known application is in the entertainment industry, the real promise of virtual reality lies in such fields as medicine, engineering, oil exploration and the military, to name just a few. Through virtual reality scientists can triple the rate of oil discovery, pilots can dogfight numerically-superior "bandits," and surgeons can improve their skills on virtual (rather than real) patients. (Human-computer interaction; Virtual reality; Sự tương tác giữa con người và máy tính; Thực tế ảo; ) |Chương trình máy tính; | [Vai trò: Coiffet, Philippe; ] DDC: 006 /Price: 95.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713834. NGÔ, VĂN DOANH Chămpa ancient towers reality & legend/ Ngô Văn Doanh.- Hà Nội: Thế giới, 2002.- 244 tr.; 21 cm. (Temples, Champa; ) |Tháp cổ Chăm pa; Văn hóa Chàm; | DDC: 915.97 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659799. MALIN, SHIMON Nature loves to hide: Quantum physics and reality, a Western perspective/ Shimon Malin.- Oxford, UK: Oxford Univ. Press, 2001.- 288 p.; 23 cm. ISBN: 0195161092 (quantum theory; ) |Thuyết lượng tử; Philosophy; | DDC: 530.12 /Price: 269505 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690783. PIMENTEL, KEN Thực tại ảo: Bước sang thế giới bên kia: Virtual Reality: Through the new looking glass/ Ken Pimentel, Kevin Teixeira; Dịch giả: Nguyễn Công Chính, Phạm Quang Huy.- 1st.- Tp. HCM: Thống Kê, 1997.- 414 tr. Mở toang cánh cửa vào thế giới thực tại ảo Tóm tắt: Sách miêu tả một cách chi tiết về lịch sử của thực tại ảo, giải thích cặn kẽ về kỹ thuật, tổng duyệt các ứng dụng trong lĩnh vực này, và cả một danh sách toàn diện về các sản phẩm cũng như công ty có liên quan tới thực tại ảo. Nội dung gồm hai phần: Bước sang thế giới bên kia và Những công cụ của thế kỷ 21. Mỗi phần có hình ảnh minh họa phong phú, cùng những cuộc phỏng vấn và các báo cáo của những nhà thám hiểm thế giới ảo - những con người đã biến ảo mộng (virtual dreams) thành những sản phẩm và ứng dụng thật sự (computer simulation; virtual reality; ) |Kỹ thuật máy tính; Thực tại ảo; | [Vai trò: Nguyễn, Công Chính; Phạm, Quang Huy; Teixeira, Kevin; ] DDC: 006 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709456. KEN PIMENTEL Virtual reality: Through the new looking glass/ Ken Pimentel, Kevin Teixeira.- New York: Intel/McGraw-Hill, 1995.- 438p.; 24cm. ISBN: 007050167X (human-computer interaction; virtual reality; ) |Khoa học máy tính; | DDC: 006.20 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719921. SCHOMMERS, W. Space and time, matter and mind: The relationship between reality and space-time/ W. Schommers.- Singapore: World Scientific, 1994.- 163 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 153-155) and index ISBN: 9810218516 Tóm tắt: In principle, the elements of space and time cannot be measured. Therefore, the following question arises: how are reality and space-time related to each other? In this book, it is argued, on the basis of many facts, that reality is not embedded but projected onto space and time. We can never make statements about the actual reality outside (basic reality), but we can "only" form pictures of it. These are pictures of the same reality on different levels. From this point of view, the "hard" objects (matter) and the products of the mind are similar in character. (Quantum theory; Reality; Space and time; ) |Hiện thực; Không gian và thời gian; Thuyết lượng tử; History; History; History; | DDC: 115 /Price: 38 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671741. LARRY STEVENS Virtual reality now: A detailed look at today’s virtual reality/ by Larry Stevens.- New York, N.Y.: MIS Press, 1994.- 325p.; 24 cm. + 1 computer disk (3 1/. ISBN: 1558282552 (computer industry; human-computer interaction; virtual reality; ) |Công nghiệp máy tính; | DDC: 006.20 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |