1668168. National workshop on the relationship between mangrove rehabilitation and coastal aquaculture in Vietnam, Hue City, 31 October - 2 November 1996 : Sponsored by action for mangrove reforestation (ACTMANG), Japan/ Phan Nguyet Anh, Jaap T. Brands, Phan Nguyen Hong editor.- Hà Nội: Cres &Actmang, 1996.- 224 p.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: Contents: The relationship between the mangrove ecosystem and aquaculture; techniques on planting tending and management mangroves; the socio-economic situation in mangrove areas. (Aquaculture; Nuôi trồng thuỷ sản; ) |Nuôi trồng thuỷ sản Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Brands, Jaap T.; Phan, Nguyen Hong; Phan, Nguyet Anh; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736928. Proceedings of the national workshop on reforestation and afforestation of mangroves in Vietnam: Can Gio, Ho Chi Minh city. 6-8 August 1994/ Organized by Mangroves Ecosystem Research Center...[et al.] ; Sponsored by Action for Mangroves reforestation, Japan.- Ha Noi: MERC & ACTMANG, 1994.- 187 p.: ill: maps, flates; 28 cm. photocopy version Includes bibliographic references Tóm tắt: The proceeding collects papers presented at the workshop on reforestation and afforestation of mangroves in Vietnam held at Can Gio, Ho Chi Minh city. The papers focus on conditions, reasons for and consequences of the reduction of mangroves of Vietnam. The papers also provide the results in restoring and planting the forests technical method and experience, initial results in nursery garden formation, some results in growth, biomass, the fluence of salinity on the growth ability, fruiting cycles and mature propagules of some essential species (Mangrove forests; Mangrove restoration; Khôi phục rừng ngập mặn; Rừng ngập mặn; ) |Congresses; Congresses; Hội nghị hội thảo; Hội nghị hội thảo; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 333.7515 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687768. Strategies and designs for afforestation, reforestation and tree planting.- 1st.- Netherlands: Pudoc Wageningen, 1984; 432p.. ISBN: 9022008401 (forests and forestry - valuation; ) |Qui hoạch rừng; | DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
916881. LE DINH HAI Assessing reforestation project success in tropical developing countries: Case studies in the Philippines and Vietnam/ Chief Ed.: Le Dinh Hai.- H.: Science and Technics, 2019.- 211 p.: ill.; 27 cm. At head of the title: Vietnam National University of Forestry Bibliogr. at the end of chapter ISBN: 9786046712794 (Trồng rừng; ) [Philippin; Việt Nam; ] {Nước đang phát triển; } |Nước đang phát triển; | DDC: 634.9509597 /Price: 595000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226436. ĐỖ ĐÌNH SÂM Cẩm nang đánh giá đất phục vụ trồng rừng= Manual on land evaluation for reforestation/ Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 39tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường Rừng Phụ lục: tr. 33-39 Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm và thuật ngữ về đất trồng rừng; chỉ tiêu và phương pháp đánh giá đất trồng rừng. Tổ chức thực hiện đất phục vụ trồng rừng (Đất rừng; ) [Vai trò: Ngô Đình Quế; Vũ Tấn Phương; ] DDC: 333.75 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296109. Evaluation of effects of mangrove reforestation on the environment and coastal local life in JRC funded project areas: Hanoi, Vietnam, 23 January, 2003.- H.: Agricultural, 2003.- 153p.: ill.; 29 cm. Tóm tắt: Gồm các bài phát biểu khẳng định hiệu quả của cây đước đối với môi trường tự nhiên và đối với nền kinh tế xã hội tại khu vực bờ biển phía Bắc Việt Nam được ghi lại tại Hội thảo Khoa học quốc gia về Đánh giá hiệu quả gây lại cây đước tại khu vực bờ biển tổ chức ngày 23/1/2003 do Hội Chữ thập đỏ Nhật Bản tài trợ (Cây đước; Nước mặn; Sinh thái; ) DDC: 577.69 /Nguồn thư mục: [NLV]. |