Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 55 tài liệu với từ khoá Religions

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237683. MOLLOY, MICHAEL
    Experiencing the world’s religions: : Tradition, challenge, and change/ Michael Molloy ; phot.: T.L. Hilgers.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2005.- xv, 587 p.: ill. (chiefly col.), col. maps; 24 cm.
    Bibliogr. p. 562-570. - Ind.
    ISBN: 0072835060
    Tóm tắt: Những kiến thức nền tảng về tôn giáo. Giới thiệu về nguồn gốc, đặc điểm và cuộc sống của các tôn giáo trên thế giới như: Đạo Hinđu, Đạo Phật, Đạo Giai-na (Ấn Độ, Đạo Lão, đạo thần Nhật Bản...)
(Tôn giáo; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Hilgers, T.L.; ]
DDC: 200 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293843. PALMER, MARTIN
    Faith in conservation: New approaches to religions and the environment/ M. Palmer, V. Finlay.- Washington, D.C.: The World Bank, 2003.- IX, 166tr.; 23cm.- (Directions in development)
    Thư mục tr.153-156 .- Bảng tra
    ISBN: 0821355597
    Tóm tắt: Xem xét những tác động của tín ngưỡng đối với việc bảo vệ môi trường, nhìn nhận sự phát triển toàn cầu theo học thuyết tôn giáo, tìm hiểu vai trò của tôn giáo trong việc bảo vệ hành tinh, khai thác quan điểm thế giới sinh thái học từ 11 tôn giáo khác nhau để rút ra được những chính sách bảo vệ môi trường một cách hiệu quả
[Vai trò: Finlay, Victoria; Palmer, Martin; ]
DDC: 201.77 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114542. HUU NGOC
    Beliefs and Religions= Tín ngưỡng và tôn giáo/ Huu Ngoc ed. ; collaboration with Lady Borton.- H.: Hanoi Publishing House, 2010.- 115p., 8p. phot.; 19cm.- (Ha Noi who are You?)
    Tóm tắt: Tuyển chọn các bài tản văn ngắn về tín ngưỡng, tôn giáo ở Hà Nội như tục thờ phồn thực, thờ cúng tổ tiên, thờ Mẫu và lên đồng...
(Tín ngưỡng; Tôn giáo; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Borton, Lady; ]
DDC: 200.959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275474. Scriptures of the world’s religions/ Ed.: James Fieser, John Powers.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2004.- xix, 517 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9780073535845
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử kinh thánh của các nền tôn giáo trên thế giới: đạo Hinđu, đạo Phật, đạo Sic (Ấn Độ), đạo Khổng, đạo Lão, đạo Thần (Nhật Bản), đạo thờ thần lửa, đạo Do Thái, đạo Thiên Chúa, đạo Hồi
(Kinh thánh; Tôn giáo; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Powers, John; ]
DDC: 208 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725402. CRAPO, RICHLEY H
    Anthropology of religion: The unity and diversity of religions/ Richley H. Crapo.- Boston: McGraw - Hill, 2003.- xix, 281p.: ill., map; 23 cm.
    Includes bibliographical references (p. B1-B10) and index.
    ISBN: 9780072387230
    Tóm tắt: This text offers an alternative to the case-driven approach that the sole use of a reader tends to foster. It provides students with ways of conceptualizing what religion is, what its social and psychological functions are, the nature of religious symbolism and religious behavior, and the organizational structure of religions. This text covers all the standard topics (e.g., ideology and symbolism, ritual and ceremony, organizational forms, and social and psychological functions of religion) as well as ones of more recent interest such as religion and gender, the psychology of religion, and pilgrimage.
(Religion; Tôn giáo; ) |Thần học; Tôn giáo; |
DDC: 306.6 /Price: 105.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690207. POUPARD, PAUL
    Các tôn giáo: Les religions/ Paul Poupard ; Nguyễn Mạnh Hảo dịch.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Thế Giới, 2003.- 143 tr.; 19 cm.- (Bộ sách giới thiệu nhũng kiến thức thời đại = Que sais-je? = Tôi biết gì)
(Religions; ) |Lịch sử các tôn giáo; History; | [Vai trò: Nguyễn, Mạnh Hào; ]
DDC: 200.9 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658993. JOSHEPH M. KITAGAWA
    Nghiên cứu tôn giáo Nhật Bản: On understanding japanese religions/ Josheph M. Kitagawa; Hoàng Thị Thơ biên dịch.- H.: KHXH, 2001.- 789tr.; cm.
(buddhism; japan; shinto; ) |Tôn giáo Nhật Bản; religion; japan; |
DDC: 299.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705398. Etudes sur les femmes et la religion; No.1: Femmes et religions.- 1st.- Québec, Canada: Univers, 1995; 466p..
    ISBN: 2763774318
(feminism - religious aspects; women and religion; women in christianity; ) |Phụ nữ Canada; Phụ nữ và tôn giáo; |
DDC: 291.082 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705589. Femmes et religions.- 1st.- Canada: Univ. Laval, 1995; 466p..
    ISBN: 2763774318
(women and religion; ) |Phụ nữ và tôn giáo; |
DDC: 291.082 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651203. CHARLES S PREBISH
    Historical dictionary of Buddhism: Historical dictionaries of religions, philosophies, and movements; no.1/ Charles S Prebish.- 1st.- Metuchen, New Jersey: The Scarecrow, 1993; 387p..
    ISBN: 0810826984
    Tóm tắt: The book provides a comprehensive guide for interested readers and initiates alike. It includes several hundred entries on sigificant persons, places, events, texts, doctrines, practices, institutions, and movements. It inserts in the broader context of an introduction and the historical perspective of a chronology, features. But, given the linguistic complexities, the book adds a pronunciation guide and a very useful overview of the Buddhist scriptures
(buddhism - bibliography; buddhism - dictionaries - polyglot; dictionaries, polyglot; ) |Phật giáo; Từ điển phật học; |
DDC: 294.303 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694893. Religions on files/ The Diagram Group.- 1st.- New York: Facts on Files, 1990
    ISBN: 0816022240
(religions; ) |Tôn giáo; |
DDC: 291.0223 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672560. Scriptures of the world's religions/ edited by James Fieser, John Powers.- 4th ed..- Washington, DC.: McGraw Hill, 2012.- xviii, 542 p.; 23 cm.
|Kinh thánh; Sacred books; |
/Price: 542000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447244. Scriptures of the world's religions/ edited by James Fieser, John Powers.- 4th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xviii, 542 p.; 23 cm..
    Includes index.
    ISBN: 9780073535845
(Sacred books; ) [Vai trò: James Fieser; John Powers; ]
DDC: 208.2 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588737. HỮU NGỌC
    Beliefs and religions: Tín ngưỡng và tôn giáo/ Hữu Ngọc.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 115 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Hà Nội who are you ?
{Hà Nội; Tín ngưỡng; Tôn giáo; } |Hà Nội; Tín ngưỡng; Tôn giáo; |
DDC: 201.59731 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666618. HỮU NGỌC
    Beliefs and religions/ Hữu Ngọc ch.b ; Lady Borton hợp tác.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 115tr.; 19cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Ha Noi, Who are you?
|Hà Nội; Tín ngưỡng; Tôn giáo; | [Vai trò: Lady Borton hợp tác; ]
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755066. LAMB, RAMDAS
    World religions 03/04/ Ramdas Lamb.- Guilford - McGraw-Hill/Dushkin, 2003.- xvi, 223 p.; 28 cm.- (Annual editions)
    Ind.: p. 219-223
    ISBN: 0072548681
(Tôn giáo; ) |World religions; |
DDC: 200 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642974. World religions 2003/2004: Annual editions/ Ramdas Lamb edited.- Connecticut: McGraw-Hill / Dushkin, 2003.- 223p.; 28cm.
    Tóm tắt: Understanding religion. Oral and indigenous religions. India: Jainism, Hinduism, and Sikhism. Buddhism, Judaism, Christianity, Islam. Religion facing the modern world...
|Religion; Tôn giáo; | [Vai trò: Ramdas Lamb edited; ]
/Price: 223000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học858497. Tôn giáo= Religions : Khái lược những tư tưởng lớn/ Shulamit Ambalu, Michael Coogan, Eve Levavi Feinstein... ; Nguyễn Minh dịch ; Minh hoạ: James Graham.- Tái bản.- H.: Dân trí, 2022.- 351 tr.: minh hoạ; 23 cm.
    Phụ lục: tr. 324-339
    ISBN: 9786043854473
    Tóm tắt: Khái lược tín ngưỡng sơ khai thời tiền sử; giới thiệu lịch sử tư tưởng các tôn giáo cổ đại và tín ngưỡng Hy-La, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Do Thái giáo, Cơ đốc giáo, Hồi giáo, tôn giáo hiện đại từ 3000 TCN đến thế kỉ 15
(Lịch sử; Tôn giáo; Tư tưởng; ) [Vai trò: Ambalu, Shulamit; Coogan, Michael; Feinstein, Eve Levavi; Freedman, Paul; Graham, James; Nguyễn Minh; Philip, Neil; ]
DDC: 200 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891018. NGUYỄN THANH XUÂN
    Religions in Vietnam: Revised and enlarged/ Nguyễn Thanh Xuân.- H.: Thế giới, 2020.- ix, 443 p., 12 col. p.; 21 cm.
    App.: p. 367-431. - Bibliogr.: p. 433-443
    ISBN: 9786047776849
(Tôn giáo; ) [Việt Nam; ]
DDC: 200.9597 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997268. JAYEEL SERRANO CORNELIO
    Introduction to world religions and belief systems/ Jayeel Serrano Cornelio, Mark Joseph Tumada Calano, Manuel Victor Jamias Saitula.- Manila: Rex Book Store, 2016.- viii, 254 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr.: p. 238-244. - Ind.: p. 245-254
    ISBN: 9789712378355
(Tôn giáo; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Manuel Victor Jamias Saitula; Mark Joseph Tumada Calano; ]
DDC: 200.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.