926316. THÁI NGỌC LAM Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau/ Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2019.- 191tr.: ảnh, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 175-188 ISBN: 9786049234910 Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau (Sản xuất; Thuốc trừ sâu; Ứng dụng; ) {Chế phẩm thảo mộc; } |Chế phẩm thảo mộc; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh; Nguyễn Thị Thuý; ] DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545486. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Thị Thúy chủ biên; Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung, Thái Thị Ngọc Lam... biên soạn.- Nghệ An: Nxb.Đại học Vinh, 2016.- 155tr; 20cm. ISBN: 9786049232756 Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học, quá trình nghiên cứu và đặc điểm một số chi nấm ứng dụng trong phòng trừ sâu hại cây trồng. Đồng thời, hướng dẫn kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng {Cây trồng; Côn trùng; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Nấm ký sinh; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; } |Cây trồng; Côn trùng; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Nấm ký sinh; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; | [Vai trò: Hồ Thị Nhung; Nguyễn Thị Thanh; Nguyễn Thị Thúy; Thái Thị Ngọc Lam; ] DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1436311. TRỊNH TỐNG LINH Nông nghiệp xanh, bền vững - Phòng trị bệnh sâu hại cam quýt/ Trịnh Tống Linh chủ biên, Nguyễn Khắc Khoái biên dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2020.- 215 tr.; 21 cm.- (Nông nghiệp xanh, sạch) ISBN: 9786045556061 Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh hại có tính xâm nhiễm, tính phi lây nhiễm cam quýt và cách phòng trị. Ve hại, sâu hại, sinh vật hại khác và cách phòng trị. Một số nông dược cấm dùng, hạn chế dùng và thường dùng trong sản xuất cam quýt. (Cam; Phòng trừ sâu bệnh; Quýt; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Khoái; ] DDC: 633.30497 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
888039. TRỊNH TỐNG LINH Phòng trị bệnh sâu hại cam quýt/ Trịnh Tống Linh ch.b. ; Nguyễn Khắc Khoái dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Tri thức Văn hoá Sách Việt Nam, 2020.- 215tr.: bảng; 21cm.- (Nông nghiệp xanh, sạch) ISBN: 9786045556061 Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh hại có tính xâm nhiễm, tính phi lây nhiễm cam quýt và cách phòng trị. Ve hại, sâu hại, sinh vật hại khác và cách phòng trị. Một số nông dược cấm dùng, hạn chế dùng và thường dùng trong sản xuất cam quýt (Cam; Phòng trừ sâu bệnh; Quít; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Khoái; ] DDC: 633.30497 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996016. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng, phòng trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Thị Thuý (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung....- Vinh: Đại học Vinh, 2016.- 155tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 140-151 ISBN: 9786049232756 Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng; nghiên cứu nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại; đặc điểm một số chi nấm, kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng (Côn trùng; Kĩ thuật; Nấm kí sinh; Phòng trừ sâu bệnh; Sử dụng; ) [Vai trò: Hồ Thị Nhung; Nguyễn Thị Thanh; Nguyễn Thị Thuý; Phan Thị Giang; Thái Thị Ngọc Lam; ] DDC: 579.5165 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951309. Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam/ Trương Xuân Lam (ch.b.), Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2018.- 399tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 384-397 ISBN: 9786046711650 Tóm tắt: Trình bày sơ lược về các loài côn trùng được nhân nuôi và sử dụng trong phòng trừ sâu hại; hình thái và vị trí phân loại các loài có khả năng nhân nuôi; đặc điểm sinh học và sinh thái làm cơ sở cho việc nhân nuôi; mối quan hệ của các loại có khả năng nhân nuôi với sâu hại trên một số cây trồng; quy trình và kỹ thuật nhân nuôi một số loài trong phòng thí nghiệm; kỹ thuật sử dụng các loài nhân nuôi trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng (Cây trồng; Côn trùng; Phòng trừ sâu bệnh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Quang Cường; Phạm Huy Phong; Trương Xuân Lam; Vũ Quang Côn; ] DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499417. NGUYỄN LÂN DŨNG Sử dụng vi sinh vật để phòng trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Lân Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 167tr. : minh họa; 19cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về mặt sinh học, hóa học, cơ chế tác động, vai trò vi sinh vật để phòng trừ sâu hại cây trồng. Sản xuất chế phẩm vi sinh vật, triển vọng sử dụng vi sinh vật trong công tác bảo vệ thực vật ở nước ta {Vi sinh vật; bảo vệ thực vật; phòng trừ; sâu; } |Vi sinh vật; bảo vệ thực vật; phòng trừ; sâu; | [Vai trò: Nguyễn Lân Dũng; ] DDC: 632.96 /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1184636. Phòng trừ sâu hại bằng công nghệ vi sinh/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr.134-138 Tóm tắt: Trình bày các phương pháp phòng trừ sâu hại bằng vi sinh vật gây bệnh côn trùng bao gồm nấm, vi khuẩn, virus, riketsia, động vật nguyên sinh, tuyến trùng. Các phương pháp ứng dụng công nghệ sinh học để trừ sâu hại (Bảo vệ; Cây nông nghiệp; Phòng trừ sâu hại; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 632 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1148885. VŨ QUỐC TRUNG Sâu hại nông sản trong kho và biện pháp phòng trữ/ Vũ Quốc Trung.- H.: Văn hoá dân tộc, 2008.- 119tr.: ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và Phổ biến kiến thức bách khoa Tóm tắt: Tìm hiểu về sâu hại nông sản trong kho. Một số loài sâu hại chính và các biện pháp phòng trừ (Bảo quản; Kho; Nông sản; Phòng trừ; Sâu hại; ) DDC: 631.5 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503085. VŨ QUỐC HÙNG Sâu hại nông sản trong kho và phòng trừ/ Vũ Quốc Hùng.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 371tr.; 20cm. Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản có liên quan đến các loài sâu mọt hại kho và quá trình gây hại của chúng. Giới thiệu một số loài sâu mọt hại kho: cách ly, đề phòng, trừ diệt, bảo đảm an toàn khi sử dụng các chất trừ dịch hại... {Sâu hại; kho; nông sản; phòng trừ; } |Sâu hại; kho; nông sản; phòng trừ; | [Vai trò: Vũ Quốc Hùng; ] /Price: 23,3đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1370137. VŨ ĐÌNH NINH Sổ tay sâu hại cây trồng/ Vũ Đình Ninh, Phạm Thị Nhất, Tạ Hồng.. ; hiệu đính: Nguyễn Xuân Cung.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 122tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Sâu hại cây lương thực và sêu bèo dau điền thanh. Sâu hại cây thực phẩm, sâu hại cây ăn quả. Sâu hại cây chè, cà phê, bông và cây phân xanh {bảo vệ thực vật; cây trồng; sâu; } |bảo vệ thực vật; cây trồng; sâu; | [Vai trò: Phạm Thị Nhất; Tạ Hồng; Vũ Khắc Nhượng; Đào Trọng Hiền; ] /Price: 0,45d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386265. ĐẶNG VŨ CẨN Sâu hại rừng và cách phòng trừ/ Đặng Vũ Cẩn.- H.: Nông thôn, 1972.- 166tr; 19cm. Tóm tắt: Những đặc điểm của lớp côn trùng và các loại thuốc thường dùng trong lâm nghiệp. Một số loại sâu chính hại cây rừng và biện pháp phòng trừ {Sâu bọ; lâm nghiệp; phòng trừ sâu bệnh; } |Sâu bọ; lâm nghiệp; phòng trừ sâu bệnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120770. VŨ THỊ NGA Sâu hại mãng cầu xiêm và biện pháp phòng trừ/ Vũ Thị Nga.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 108tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 176-178 ISBN: , Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về đặc điểm hình dạng, đặc điểm sinh vật học của sâu hại và thiên địch của chúng trên cây mãng cầu xiêm. Những yếu tố liên quan đến biến động tác hại của sâu hại, đến tần suất bắt gặp của một số loài thiên địch và biện pháp phòng trừ sâu hại chính (Biện pháp; Mãng cầu; Phòng trừ sâu hại; ) DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1512768. NGUYỄN VĂN HUỲNH Nhện (Araneae, arachnida) là thiên địch của sâu hại cây trồng/ Nguyễn Văn Huỳnh.- Tp.HCM: Nông nghiệp, 2002.- 136tr.; 21cm.- (Tủ sách IPM: Biện pháp sinh học) DDC: 632.763 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1529479. NGUYỄN XUÂN THÀNH Sâu hại bông, đay và thiên địch của chúng ở Việt Nam/ Nguyễn Xuân Thành.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 166tr; 21cm. Tóm tắt: thành phần sâu hại; thành phần thiên địch của các loài sâu hại; những đặc điểm sinh học, sinh thái của các loài sâu hại chính quan trọng; những đặc điểm sinh học, sinh thái của các loài thiên địch quan trọng; mối quan hệ: "ký chủ - ký sinh", "vật mồi - vật ăn thịt" trên sinh quần; các biện pháp phòng trừ sâu hại bông đay {sâu bệnh; } |sâu bệnh; | DDC: 633.5 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1091635. KHUẤT ĐĂNG LONG Các loài ong ký sinh họ braconidae (hymenoptera) và khả năng sử dụng chúng trong phòng trừ sâu hại ở Việt Nam/ Khuất Đăng Long.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 368tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường Việt Nam) Đầu bìa ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 339-368 ISBN: 132844 Tóm tắt: Giới thiệu chung đặc điểm sinh học, đặc điểm hình thái về họ Oks Braconidate nees 1811; phương pháp thu thập, xử lý và làm tiêu bản mẫu Oks; hệ thống phân loại Oks họ Braconidate; vai trò của các loài Oks họ Braconidate và khả năng lợi dụng chúng trong phòng trừ các loại sâu hại cây trồng nông nghiệp (Ong kí sinh; Phòng trừ sâu bệnh; Sử dụng; ) DDC: 595.79 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250193. Cờ vua 364 thế hết cờ sau hai nước đi/ Phùng Lê Quang biên dịch.- H.: Thể dục Thể thao, 2004.- 183tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn 36 cách đánh thắng sau 2 nước đi trong cờ vua được trình bày dưới dạng thế cờ cụ thể có kèm theo hướng dẫn cách giải (Cờ vua; Thế cờ; ) [Vai trò: Phùng Lê Quang; ] DDC: 794.1 /Price: 3600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252078. TRẦN DIỄN Phía sau hai người yêu: Tiểu thuyết phản gián/ Trần Diễn.- H.: Công an nhân dân, 1998.- 407tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết phản gián; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết phản gián; | /Price: 32500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360357. LÊ TRƯỜNG Trồng và sử dụng rễ cây ruốc cá (derris) trừ sâu hại cây trồng/ Lê Trường.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 19tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp chế biến cây Derris (cây ruốc cá) làm thuốc trừ sâu và thuốc nam; Đất, thời vụ, kỹ thuật trồng, thu hoạch và bảo quản cây ruốc cá {Cây thuốc; cây ruốc cá; thuốc bảo vệ thực vật; trồng; } |Cây thuốc; cây ruốc cá; thuốc bảo vệ thực vật; trồng; | /Price: 2đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561545. TRẦN DIỄN Phía sau hai người yêu: Tiểu thuyết/ Trần Diễn.- H.: Công an nhân dân, 1998.- 407tr; 19cm. Tóm tắt: Tiểu thuyết {Tiểu thuyết; Việt nam; Văn học; } |Tiểu thuyết; Việt nam; Văn học; | [Vai trò: Trần Diễn; ] /Price: 1000b /Nguồn thư mục: [NBTH]. |