Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá Sân khấu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526620. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.1/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 640 tr.; 27 cm.- (Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh)
    ISBN: 9786046827665
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526621. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.2/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 789 tr.; 27 cm.
    ISBN: 9786046827672
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526622. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.3/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 789 tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046827689
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526484. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.4/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 789 tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046827696
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526640. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.5/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 845 tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046827702
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526727. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.6/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 845 tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046827719
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526487. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.7/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 845 tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046827726
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526639. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000 (Copy): tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.1: Phần 1 Giai đoạn 1945 - 1954/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 624tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046819028
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526641. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.1: Phần 1 Giai đoạn 1945 - 1954/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2015.- 752tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046819028
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526655. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.2: Phần 1 Giai đoạn 1945 - 1954/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2015.- 680tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046819035
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526485. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.3: Phần2. Tình tự dân tộc, truyên thống đạo lý, tâm lý xã hội/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2015.- 594tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046818212
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526726. MAI QUỐC LIÊN C.B
    Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh, 1900-2000: tuyển tập kịch bản sân khấu. Q.4: Phần2. Tình tự dân tộc, truyên thống đạo lý, tâm lý xã hội/ Mai Quốc Liên tc.b, Cao Đức Trường c.b.- H.: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, 2015.- 594tr.; 27 cm.
    Ban tuyên giáo Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
    ISBN: 9786046818229
{Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; } |Hợp tuyển; Kịch bản sân khấu; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232179. 30 năm sân khấu hoá dân ca Nghệ - Tĩnh: Kỷ yếu hội thảo/ B.s.: Hồ Hữu Thới, Nguyễn Ngọc Ất, Đình Bảo...- H.: Sân khấu, 2005.- 297tr., 4 tờ ảnh; 20cm.
    ĐTTS ghi: Viện Sân khấu và Sở Văn hoá Thông tin Nghệ An
    Tóm tắt: Gồm các bài tham luận về: đề tài hiện đại trên sân khấu dân ca Nghệ Tĩnh cảm nghĩ về các vai diễn đã thể hiện, vấn đề phương ngữ trong sân khấu hoá dân ca, những thành công-hạn chế và hướng khắc phục trong sáng tác và thể nghiệm âm nhạc, vai trò diễn viên trên sân khấu dân ca Nghệ Tĩnh...
(Dân ca; Sân khấu; ) [Nghệ Tĩnh; ] [Vai trò: Hồng Dương; Tiến Dũng; Đình Bảo; Hồ Hữu Thới; Nguyễn Ngọc Ất; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233133. MỊCH QUANG
    Âm nhạc và sân khấu kịch hát dân tộc/ Mịch Quang.- H.: Sân khấu, 2005.- 565tr.; 20cm.
    Thư mục: tr. 559-563
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của tác giả về mấy vấn đề âm nhạc sân khấu truyền thống; Đặc thù quán triệt nền âm nhạc truyền thống dân tộc kinh; Những dấu vết kinh dịch trong nghệ thuật; Thanh nhạc kịch hát dân tộc; Phương pháp mô hình trong âm nhạc cải lương...
(Lí luận; Nhạc dân tộc; Sân khấu dân gian; Âm nhạc; )
DDC: 781.62009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232320. BRẾCH, BÉCTÔN
    Bàn về sân khấu tự sự/ Béctôn Brếch ; Đình Quang dịch.- H.: Sân khấu, 2005.- 361tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm, quan niệm cơ bản về sân khấu kịch tự sự của Bectôn Brếch và kịch bản "Mua đồng" của ông
(Kịch; Lí luận; Sân khấu; ) [Đức; ] {Sân khấu tự sự; } |Sân khấu tự sự; | [Vai trò: Đình Quang; ]
DDC: 792.01 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231853. NGUYỄN SỸ CHỨC
    Huyền thoại mẹ xứ sở: Tập kịch bản sân khấu/ Nguyễn Sỹ Chức.- In lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 386tr.; 21cm.
(Tuồng; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92224 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234660. ĐINH BẰNG PHI
    Nhìn về sân khấu hát bội Nam Bộ/ Đinh Bằng Phi.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 338tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, nghệ thuật văn chương, biểu diễn của hát bội-một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống ở Việt Nam; Sự hình thành hát bội ở Nam Bộ và Sài Gòn cùng các thời kì hưng thịnh suy tàn, phục hưng...; Những câu chuyện trong nghề hát và những nghệ sĩ tài danh của sân khấu hát bội như: Năm Nhỏ, Hai Thắng, Ba Đắc...
(Sân khấu; Tuồng; ) [Nam Bộ; Việt Nam; ]
DDC: 792 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221451. MINH TUỆ
    Những cánh sen hồng: Tuyển tập kịch bản sân khấu chọn lọc/ Minh Tuệ.- Hải Dương: Sở Văn hoá Thông tin Hải Dương, 2005.- 448tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232318. ĐÌNH QUANG
    Phương pháp sân khấu Béctôn Brếch/ Đình Quang.- Tái bản.- H.: Sân khấu, 2005.- 409tr.; 20cm.
    Thư mục: tr. 405-409
    Tóm tắt: Giới thiệu, giải thích phương pháp sân khấu của Bectôn Brếch. Những vấn đề triết học, mỹ học, phương pháp sân khấu tự biện chứng. Một số nhận xét và suy nghĩ về cách vận dụng phương pháp của Brếch vào điều kiện sân khấu Việt Nam
(Kịch; Sân khấu; )
DDC: 792.01 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231653. HOÀNG SỰ
    Phương pháp sân khấu Stanislavski/ Hoàng Sự.- H.: Văn học, 2005.- 258tr. 13tr. ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 253-256
    Tóm tắt: Giới thiệu về quá trình hình thành, phát triển và hệ thống lí luận về phương pháp sân khấu Stanislavski; Nghiên cứu những giá trị khoa học cũng như phương thức đào tạo diễn viên theo hệ thống Stanislavski
(Lí luận; Nghiên cứu; Phương pháp; Sân khấu; ) [Nga; ]
DDC: 792.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.