Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Sản phẩm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229055. Catalogue sản phẩm FLP/ Công ty Forever living products Viet nam b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 87tr.: minh hoạ; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu công dụng của các sản phẩm FLP-được chiết xuất từ cây lô hội giúp phụ nữ chăm sóc sắc đẹp, dinh dưỡng và điều trị bệnh
(Chăm sóc sắc đẹp; Dinh dưỡng; Phụ nữ; Điều trị; ) {Aloe Vera; } |Aloe Vera; |
DDC: 613.2082 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232233. Các sản phẩm dầu mỏ và hoá dầu/ Kiều Đình Kiểm b.s..- Tái bản lần 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 380tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Xăng Dầu Việt Nam
    Thư mục: tr. 378-380
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức căn bản về dầu thô, quá trình lọc, chế biến dầu mỏ, khí và các sản phẩm khí tự nhiên. Khái niệm, yêu cầu, đặc tính các loại nhiên liệu cho động cơ. Dầu hoả cho dân dụng...
(Dầu mỏ; Hoá dầu; Sản phẩm; ) [Vai trò: Kiều Đình Kiểm; ]
DDC: 665.5 /Price: 67500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232941. PHẠM VĂN THIỀU
    Cây đậu xanh: Kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạm Văn Thiều.- Tái bản lần thứ 4, có sửa đổi, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 111tr.: bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 108-109
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý, sinh thái của cây đậu xanh; kỹ thuật trồng cây đậu xanh: Chọn và làm đất, giống cây, phòng trừ sâu bệnh. Một số sản phẩm chế biến từ cây đậu xanh.
(Chế biến; Trồng trọt; Đậu xanh; )
DDC: 633.3 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225514. LÊ THỊ LIÊN THANH
    Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa/ Lê Thị Liên Thanh, Lê Văn Hoàng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 171tr.: hình vẽ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 158-167. - Thư mục: tr. 168
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, thành phần và cấu trúc của sữa tươi; phương pháp bảo quản, thu nhận, lọc và tiêu chuẩn hoá sữa tươi. Kỹ thuật chế biến sữa tươi, sản xuất bơ và pho mát
(Bơ; Bảo quản; Chế biến; Sữa; ) {Pho mát; } |Pho mát; | [Vai trò: Lê Văn Hoàng; ]
DDC: 637 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223464. NGÔ THỊ HOÀ
    Giáo trình pháp lệnh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi: Dùng trong các trường THCN/ Ngô Thị Hoà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 122tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 122
    Tóm tắt: Những quy định về pháp lệnh thú y. Phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh cho động vật. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y. Quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học... kỹ thuật kiểm tra thịt, sữa, trứng
(Kiểm dịch động vật; Pháp lệnh thú y; ) {Trung học chuyên nghiệp; } |Trung học chuyên nghiệp; |
DDC: 344.59704 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235052. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Hướng dẫn tổng hợp bảo vệ chè, tạo sản phẩm chè an toàn/ Đường Hồng Dật, Đỗ Thị Trâm, Trần Văn Gia.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 104tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Phụ lục: tr.99-100
    Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm kĩ thuật cần thiết cần chú ý trong quy trình tổng hợp bảo vệ (IPM) cây chè. Trình bày nội dung cô đọng và nội dung chi tiết của quy trình tổng hợp bảo vệ chè, tạo sản phẩm chè an toàn
(Chè; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Trần Văn Gia; Đỗ Thị Trâm; ]
DDC: 633.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228972. NGUYỄN VIẾT TIẾN
    Lý thuyết thiết kế sản phẩm công nghiệp/ Nguyễn Viết Tiến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 77tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 77
    Tóm tắt: Giới thiệu công việc thiết kế và tầm quan trọng của nó trong sản xuất; Các bước của quá trình thiết kế phương pháp thực hiện và thiết kế sản phẩm; Những phương pháp thiết kế kết cấu, thiết kế theo quan điểm sử dụng; Một số vấn đề trong thiết kế tạo dáng và thẩm mỹ cho sản phẩm; Vấn đề đánh giá một sản phẩm công nghiệp
(Công nghiệp; Lí thuyết; Sản phẩm; Thiết kế; )
DDC: 338.001 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224340. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới: Phương pháp và kỹ năng quản trị/ B.s.: Lê Anh Cường, Nguyễn Lệ Huyền, Nguyễn Kim Chi.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 454tr.: bảng; 21cm.- (Tủ sách Nhà quản lý)
    Tóm tắt: Đổi mới kỹ thuật công nghệ và sự phát triển của doanh nghiệp. Chiến lược nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới. Xây dựng năng lực nghiên cứu và phát triển sản phẩm và cơ chế động viên, khích lệ. Nguồn nghiên cứu và phát triển sản phẩm của doanh nghiệp... Phương thức tổ chức bộ phận nghiên cứu và phát triển
(Doanh nghiệp; Quản lí kinh tế; Quản trị; Sản phẩm; ) [Vai trò: Lê Anh Cường; Nguyễn Kim Chi; Nguyễn Lệ Huyền; ]
DDC: 658 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214363. HAWKES, CORINNA
    Nhãn mác dinh dưỡng và công bố về tác dụng đối với sức khoẻ của sản phẩm: Môi trường pháp lý toàn cầu/ Corinna Hawkes ; Phan Thị Kim... dịch ; Hà Huy Khôi h.đ..- H.: Y học, 2005.- 221tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 173-221
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ quan tiêu chuẩn hoá về thực phẩm (CODEX) và một số hướng dẫn của Codex về nhãn mác dinh dưỡng. Trình bày nguyên tác quốc gia và một số vấn đề trong việc xây dựng, thực hiện và hiệu quả của nhãn mác dinh dưỡng, công bố tác dụng đối với sức khoẻ của sản phẩm
(Chất lượng; Dinh dưỡng; Nhãn; Thực phẩm; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thanh Nhàn; Hà Huy Khôi; Nguyễn Thị Hồng Minh; Phan Thị Kim; Trần Việt Nga; ]
DDC: 613 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221781. HAWKES, CORINNA
    Nhãn mác dinh dưỡng và công bố về tác dụng đối với sức khỏe của sản phẩm: Môi trường pháp lý toàn cầu/ Corinna Hawkes ; Dịch: Phan Thị Kim... ; Hà Huy Khôi h.đ..- H.: Y học, 2005.- 221tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 173-221
    Tóm tắt: Trình bày định nghĩa nhãn mác dinh dưỡng, những quy định về nhãn mác, dinh dưỡng và công bố về tác dụng của sản phẩm đối với sức khoẻ. Tổng quan về các nguyên tắc quốc gia trong nhãn mác dinh dưỡng và công bố về tác dụng đối với sức khoẻ. Các vấn đề đặt ra trong việc xây dựng, thực hiện và hiệu quả của nhãn mác dinh dưỡng và công bố về tác dụng đối với sức khoẻ của sản phẩm
(Dinh dưỡng; Sản phẩm; Sức khoẻ; Thực phẩm; ) {Nhãn mác dinh dưỡng; } |Nhãn mác dinh dưỡng; | [Vai trò: Hoàng Thị Thanh Nhàn; Hà Huy Khôi; Nguyễn Thị Hồng Minh; Phan Thị Kim; Trần Việt Nga; ]
DDC: 613.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215825. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ và quy trình phát hành hợp đồng.- H.: Thống kê, 2005.- 102tr.: bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam. Bảo Việt nhân thọ
    Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm, quy trình phát hành hợp đồng và sản phẩm bảo hiểm nhân thọ của Bảo Việt. Đánh giá rủi ro, giải quyết quyền lợi bảo hiểm
(Bảo hiểm; Kinh doanh; ) [Việt Nam; ] {Bảo hiểm nhân thọ; } |Bảo hiểm nhân thọ; |
DDC: 368 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214670. HOÀNG KIM ANH
    Tinh bột sắn và các sản phẩm từ tinh bột sắn/ Hoàng Kim Anh, Ngô Kế Sương, Nguyễn Xích Liên.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 231tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    Phụ lục: 220. - Thư mục: tr. 228
    Tóm tắt: Gồm các thông tin liên quan tới cấu trúc, tính chất và các ứng dụng của tinh bột sắn cũng như quá trình và thiết bị sản xuất tinh bột sắn công nghệ sản xuất các sản phẩm tinh bột sắn biến tính bằng các phương pháp vật lý, hoá học, enzyme cũng như nhiều sản phẩm khác
(Công nghệ chế biến; Sắn; Tinh Bột; ) [Vai trò: Nguyễn Xích Liên; Ngô Kế Sương; ]
DDC: 664 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221853. Xuất khẩu sản phẩm thuỷ sản: Hướng dẫn nghiên cứu và tiếp thị ở các thị trường chính ở châu Âu. Biên soạn cho CBI, OSEC va Protrade/ Đoàn Nam Hải dịch ; Dương Trí Thảo h.đ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 239tr.: bản đồ, biểu đồ; 27cm.
    Phụ luc: tr. 173-239
    Tóm tắt: Nghiên cứu thị trường xuất khẩu sản phẩm thuỷ sản. Những đặc điểm chủ yếu của thị trường Hà Lan và thị trường Châu Âu đối với sản phẩm thuỷ sản
(Kinh tế ngư nghiệp; Sản phẩm; Thuỷ sản; Thị trường; Xuất khẩu; ) [Vai trò: Dương Trí Thảo; Đoàn Nam Hải; ]
DDC: 338.3 /Price: 31200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.