Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Scotlan

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992310. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
    Rong ruổi Scotland cùng anh, em nhé!: Du ký/ Nguyễn Thị Kim Ngân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 174tr.: ảnh; 20cm.
    ISBN: 9786041092549
    Tóm tắt: Ghi lại những kỉ niệm, cảm xúc của tác giả về vùng đất và con người Scotland
(Du hành; ) [Scotland; ]
DDC: 914.1104 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670788. BARCHERS, SUZANNE I
    Nàng công chúa và gã khổng lồ: Truyện cổ Scotland/ Suzanne I. Barchers ; Marie Lafrance minh họa ; Minh Hiền dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 32tr.: tranh màu; 23cm.- (Tủ sách Túi khôn nhân loại)
|Scotland; Truyện cổ tích; Văn học dân gian; | [Vai trò: Marie Lafrance minh họa; Minh Hiền dịch; ]
DDC: 398.209411 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027601. Nàng công chúa và gã khổng lồTruyện cổ Scotland = The princess and the giant : A tale from Scotland/ Thuật truyện: Suzanne I. Barchers ; Minh hoạ: Marie Lafrance ; Minh Hiền dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 31tr.: tranh vẽ; 23cm.- (Tủ sách Túi khôn nhân loại)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045810583
(Văn học dân gian; ) [Scotland; ] [Vai trò: Minh Hiền; Barchers, Suzanne I.; Lafrance, Marie; ]
DDC: 398.209411 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732635. BASSETT, JENNIFER
    A cup of kindness stories from Scotland/ Jennifer Bassett ; Dave Hill.- Oxford: Oxford University Press, 2010.- 71 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9780194792837
    Tóm tắt: This award-winning collection of adapted classic literature and original stories develops reading skills for low-beginning through advanced students.
(Reading comprehension; Short stories.; Đọc hiểu; ) |Kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh; Truyện ngắn; Problems, exercises, etc.; Câu hỏi và bài tập; | [Vai trò: Hill, Dave; ]
DDC: 428.4 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732990. FLINDERS, STEVE
    Scotland/ Steve Flinders.- Oxford: Oxford University Press, 2010.- 56 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9780194236263
(Reading comprehension; Short stories.; Truyện ngắn; ) |Kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh; Truyện ngắn; Problems, exercises, etc.; |
DDC: 428.4 /Price: 67000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727770. TRỊNH, HUY HOÀ
    Đối thoại với các nền văn hóa: Scotland/ Trịnh Huy Hoà.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 198 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Bộ sách "Đối thoại với các nền văn hoá" sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu về các dân tộc trên thế giới, về nền văn hoá cũng như lối sống của họ. Tất cả các nền văn hoá được giới thiệu ở đây theo một cấu trúc chung, từ những điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử và nền kinh tế cho đến ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống ... Nó sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức phong phú và có hệ thống, có giá trị như những cột mốc dẫn dắt công việc học tập của các bạn.
(Culture; Geography; History; ) |Văn hoá Scotland; Địa lý du lịch Scotland; Scotland; Scotland; Scotland; |
DDC: 941.1 /Price: 20500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697908. STEVE FLINDERS
    Scotland/ Steve Flinders.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2003.- 22tr.; 21cm.- (Oxford Bookworms Factfiles 2)
    ISBN: 0194228495
(readers; ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 428.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725668. Social work and the law in scotland/ Edited by Deborah Baillie ... [et al.].- New York: Palgrave Macmillan, 2003.- xvii, 178 p.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1403912882
    Tóm tắt: This anthology offers a fresh and wide-ranging exploration of the critical links between practice issues and the legal framework regulating social work in Scotland. Made up largely of newly commissioned pieces by leading academics and practitioners in the field, it explores key conceptual and thematic issues and core areas of law and practice, as well as incorporating first-hand accounts from stakeholders in a range of settings.
(Public welfare; Social service; ) |Luật lao động Scotland; Law and legislation; Scotland; Scotland; |
DDC: 344.411 /Price: 401000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661601. Control applications in marine systems 2001: Proceedings volume from the IFAC conference Glasgow, Scotland, UK, 18-20 July 2001/ Edited by Reza. Katebi.- Oxford, UK: Elsevier Science, 2002.- 532 p.; 27 cm.
    ISBN: 0080432360
(Automatic control; ) |Điều khiển tự động; | [Vai trò: Katebi, Reza; ]
DDC: 629.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652226. ACMSF
    The microbiological safety of food: Report of the Committee Microbiological Safety of Food to the Secretary of State of Health, the Minister of Agriculture, Fisheries and Food, and the Secretaries of State for Wales, Scotland and Northern Ireland/ ACMSF.- 1st.- London: HMSO, 1990; 147p..
    ACMSF: Advisory Committee on the Microbiological Safety of Food
    ISBN: 0113212739
    Tóm tắt: This book has developed in the following way: to establish the size and nature of the "food poisoning" problem; to considere the ways which the microbiological contamination of food is surveyed at present; to examine all stages of the food chain paying paticular attention to salmonella, campylobacter and listeria
(food - biotechnology; ) |Công nghệ thực phẩm; |
DDC: 664.024 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706872. STEEL, TOM
    Scotland's Story/ Tom Steel.- London: Fontana/Collins, 1984.- 416 p.; 18 cm.
(Scotland; ) |Lịch sử Scoland; History; |
DDC: 941.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706758. BAIN, ROBERT
    The clans and tartans of Scotland/ Robert Bain.- London: Fontana Collins, 1976.- 320 p.; 14 cm.
(Clans; Scotland; Tartanss; ) |Lịch sử gia đình; Genealogy; Scotland; Cotland; |
DDC: 929.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1760951. Đối thoại với các nền văn hóa - Scotland/ Trịnh Huy Hóa biên dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 169 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Nền văn hoá cũng như lối sống của người Scotland. Tài liệu sẽ giúp bạn tra cứu những kiến thức tổng quát
(Văn hóa; ) |Scotland; | [Vai trò: Trịnh Huy Hóa; ]
DDC: 306.09411 /Price: 20500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629548. MACKIE, J.D.
    A history of Scotland/ J.D. Mackie ; Bruce Lenman, Geoffrey Parker hiệu đính.- 2nd ed.- London: Penguin Books, 1991.- 414tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Scotland qua các miền đất, con người và các cuộc chiến tranh...
|Lịch sử nước Anh; Scotland; Xcốtlen; | [Vai trò: Mackie, J.D.; ]
/Price: 200.725đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072786. BASTIN, JOHN
    The founding of Singapore 1819: Based on the private letters of Sir Stamford Raffles to the Governor-General and Commander-in-Chief in India, the Marguess of Hastings, preserved in the Bute Collection at Mount Stuart, Isle of Bute, Scotland : Together with a description of the earliest landward map of Singapore preserved in the Bute Collection at Mount Stuart, Isle of Bute, Scotland/ John Bastin, Lim Chen Sian.- Singapore: National Library Board, 2012.- 231 p.: ill.; 26 cm.
    Include bibliogr. and ind.
    ISBN: 9789810728359
(1819-1867; Lịch sử; ) [Xingapo; ] [Vai trò: Lim Chen Sian; ]
DDC: 959.5703 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191154. Scotland/ Trịnh Huy Hoá biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2006.- 169tr.: ảnh; 20cm.- (Đối thoại với các nền văn hóa)
    Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử, nền kinh tế cho tới ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống... của các dân tộc Scotland
(Kinh tế; Phong tục tập quán; Văn hoá; Đất nước học; ) [Scotlen; ] [Vai trò: Trịnh Huy Hoá; ]
DDC: 914.2 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291290. CAMPBELL, DONALD
    Playing for Scotland: A history of the Scottish stage 1715-1965/ Donald Campbell.- Edinburgh: Mercat Press, 1996.- XII, 152tr; 23cm.
    TM. cuối c.v.
    Tóm tắt: Lịch sử nghệ thuật sân khấu từ thế kỷ 18-20 ở Xcốtlen: các tác giả và tác phẩm tiêu biểu của sân khấu Xcốtlen
{Nghệ thuật sân khấu; Scotland; lịch sử; } |Nghệ thuật sân khấu; Scotland; lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339302. BROWN, STEWART J.
    Scotland in the age of the disruption/ Ed by S.J. Brown.- Edinburg: Edinburg University press, 1993.- xviii,183tr; 22cm.
    Tóm tắt: Lịch sử 10 năm mâu thuẫn và loạn lạc 1843-1855 của Scotland; các chính sách xã hội; nền văn hoá Scotland; sự loạn lạc ngoài Scotland
{Anh; Lịch sử; Scotland; } |Anh; Lịch sử; Scotland; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347444. RITCHIE, GRAHAM
    Scotland: Archaeology and early history/ G. Ritchie, A. Ritchie.- Edinburgh: Edinburgh univ. press, 1991.- 206tr; 22cm.
    T.m.: tr. 191-200
    Tóm tắt: Khảo cổ học Scotland thời kỳ đầu đến 800 AD: Nghiên cứu về những người săn bắn, ngư dân, các cộng đồng sống bằng nghề nông, các công nhân luyện kim đầu tiên, các chiến binh Celt...
{Khảo cổ học; Scotland; } |Khảo cổ học; Scotland; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398297. STIELER
    Grand atlas de géographie moderne: 114 feuilles comprenant 263 cartes gravées sur cuivre : Ireland, Scotland/ Stieler ; Collaboration: Berthold Carlberg, Rudolf Schleifer.- 10e éd..- S.l.: Gotha: Justus Perthes, 1934.- 2 f. de c.; 47 cm.
(Địa lí tự nhiên; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Carlberg, Berthold; Schleifer, Rudolf; ]
DDC: 912.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.