Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá Shinto

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661381. HARDACRE, HELEN
    Shinto and the state, 1868-1988/ Helen Hardacre.- Princeton, N.J.: Princeton University Press, 1989.- 203 p.; 24 cm.
(Shinto and state; Shinto; Shinto; ) |Lịch sử Đạo thần Nhật Bản; History; History; 1868-1945; 1945-; |
DDC: 322.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235874. TRỊNH CAO TƯỞNG
    Thành hoàng ở Việt Nam và Shinto ở Nhật Bản: Một nghiên cứu so sánh/ Trịnh Cao Tưởng.- H.: Văn hoá Thông tin ; Viện Văn hoá, 2005.- 320tr.: minh hoạ; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh
    Thư mục: tr130-136
    Tóm tắt: Những nghiên cứu về nguồn gốc, dạng thức tinh thần, thần điện và nghi lễ thờ cúng thành hoàng ở Việt Nam và shinto ở Nhật Bản. So sánh sự giống và khác nhau giữa 2 tín ngưỡng này
(Dân tộc học; Thành hoàng; Thờ cúng; Tín ngưỡng; Văn hoá cổ truyền; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] {Thần shinto; } |Thần shinto; |
DDC: 398.09597 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334976. PICKEN, STUART D.B.
    Essentials of Shinto: An analytical guide to principal teachings/ Stuart D.B. Picken.- London: Greenwood press, 1994.- xxxiii,400tr; 24cm.
    T.m. cuối chính. - Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu về Shinto; lịch sử và huyền thoại về Shinto; Jinja Shinto; Những môn phái của Shinto
{Nhật Bản; Shinto; Tôn giáo; triết học tôn giáo; } |Nhật Bản; Shinto; Tôn giáo; triết học tôn giáo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396560. CREEMERS, WILHELMUS H.M.
    Shrine Shinto after world war II/ Wilhelmus H.M. Creemers.- Netherlands: Leiden, 1968.- 261tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành đạo Shinto ở Nhật Bản. Vai trò của nó trong xã hội và đời sống tín ngưỡng. Đức tin và đặc điểm chính của dòng đạo. Mối quan hệ giữa Shinto và nhà nước. Nghi lễ và tục lệ của Shinto
{Nhật Bản; Shinto; tôn giáo; } |Nhật Bản; Shinto; tôn giáo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426732. GENCHI KATO
    A Study of Shinto, the Religion of the Japanese Nation/ Genchi Kato.- 2nd ed.- Tkoyo: Zaidan-Hojin-Meiji-Seitoku-Kinen-Gakkai, 1937.- ix,255p. : gravures; 22cm.
    Index
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự ra đời, lịch sử phát triển, bản chất tư tưởng, các nghi lễ của Thần đạo - tôn giáo của dân tộc Nhật Bản; giúp sinh viên Tây phương học về Đông Phương hiểu rằng Thần đạo không phải chỉ là tôn giáo thời nguyên thuỷ của người Nhật, mà nó vẫn phát triển và có ảnh hưởng mạnh mẽ ở nước Nhật ngày nay
{Lịch sử; Nhật Bản; Tôn giáo; } |Lịch sử; Nhật Bản; Tôn giáo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.